PHẦN 4:<br />
PHẦ<br />
QUẢN TRỊ HÀNH VI CẤP ĐỘ TỔ CHỨC<br />
QUẢ TRỊ<br />
CẤ ĐỘ<br />
CHỨ<br />
<br />
CHƯƠNG 7<br />
GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC<br />
TIẾ<br />
TỔ CHỨ<br />
<br />
YÊU CẦU<br />
CẦ<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hiểu rõ về giao tiếp và chức năng của<br />
Hiể<br />
về<br />
tiế và chứ<br />
củ<br />
giao tiếp.<br />
tiế<br />
Mô tả được quá trình giao tiếp, hướng,<br />
tả đượ quá trì<br />
tiế hướ<br />
mạng lưới và các hình thức giao tiếp chủ<br />
lướ và<br />
hì thứ<br />
tiế chủ<br />
yếu.<br />
Nắm được các yếu tố cản trở quá trình<br />
đượ cá yế tố<br />
trở quá trì<br />
giao tiếp và hiểu rõ nguyên tắc khi giao<br />
tiế và hiể<br />
tắ<br />
tiếp giữa các cá nhân có nèn văn hóa<br />
tiế giữ cá cá<br />
có<br />
hó<br />
khác nhau.<br />
khá<br />
<br />
YÊU CẦU<br />
CẦ<br />
- Hiểu rõ các khái niện, tiến trình xung đột<br />
Hiể<br />
cá khá niệ tiế trì<br />
độ<br />
và đàm phán.<br />
đà phá<br />
- Phân tích được bản chất của các quan<br />
tí đượ bả chấ củ cá<br />
điểm khác nhau về xung đột.<br />
điể khá<br />
về<br />
độ<br />
- Phân biệt được xung đột chức năng và<br />
biệ đượ<br />
độ chứ<br />
và<br />
phi chức năng, đàm phán chia sẽ và đàm<br />
chứ năng,<br />
phá<br />
sẽ<br />
đà<br />
phán tổng thể.<br />
phá tổ thể<br />
- Nắm được các biện pháp giải quyết xung<br />
đượ cá biệ phá giả quyế<br />
đột và nâng cao hiệu quả đàm phán.<br />
và<br />
hiệ quả đà phá<br />
<br />
I. Giao tiếp<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
8.<br />
<br />
Khái niệm và chức năng của giao tiếp<br />
Khá niệ và chứ<br />
củ<br />
tiế<br />
Quá trình giao tiếp<br />
Quá trì<br />
tiế<br />
Hướng giao tiếp<br />
Hướ<br />
tiế<br />
Các hình thức giao tiếp phổ biến<br />
hì thứ<br />
tiế phổ biế<br />
Các mạng lưới giao tiếp<br />
mạ lướ<br />
tiế<br />
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giao tiếp<br />
yế tố<br />
hưở đế quá trì<br />
tiế<br />
Giao tiếp giữa các cá nhân có nền văn hóa<br />
tiế giữ cá cá<br />
có<br />
hó<br />
khác nhau<br />
khá<br />
Các biện pháp nâng cao hiệu quả quá trình<br />
biệ phá<br />
hiệ quả quá trì<br />
giao tiếp<br />
tiế<br />
<br />
1. Khái niệm và chức năng của<br />
Khá niệ và chứ<br />
củ<br />
giao tiếp<br />
tiế<br />
1.1. Khái niệm<br />
Khá niệ<br />
Giao tiếp là sự truyền đạt điều muốn nói từ<br />
tiế là<br />
truyề đạ điề muố nó từ<br />
người này sang người khác để đối tượng có thể<br />
ngườ nà<br />
ngườ khá để đố tượ có thể<br />
hiểu những thông điệp được truyền đi.<br />
hiể nhữ<br />
điệ đượ truyề đi.<br />
Giao tiếp có bao nhiêu loại?<br />
tiế có<br />
loạ<br />
– Truyền đạt bằng ngôn ngữ cơ thể có phải là giao<br />
Truyề đạ bằ<br />
ngữ<br />
thể<br />
phả là<br />
tiếp?<br />
tiế<br />
– Họa sĩ vẽ bức tranh, hoặc nhà văn viết truyện để<br />
sĩ<br />
hoặ nhà<br />
viế truyệ để<br />
truyền đạt ý tưởng của mình có phải là quá trình<br />
truyề đạ tưở củ mì có phả là quá trì<br />
giao tiếp?<br />
tiế<br />
<br />
1.1. Khái niệm của giao tiếp<br />
Khá niệ củ<br />
tiế<br />
<br />
tt<br />
<br />
Quá trình giao tiếp hoàn hảo sẽ xảy ra<br />
khi ý nghĩ, hay ý tưởng của người nhận<br />
giống hệt như ý tưởng hay ý nghĩ của người<br />
gửi.<br />
<br />
Loài vật có giao tiếp không?<br />
Nếu con người không có giao tiếp<br />
sẽ như thế nào?<br />
<br />
1.2. chức năng của giao tiếp<br />
chứ<br />
củ<br />
tiế<br />
<br />
<br />
Giao tiếp có 4 chức năng:<br />
tiế có chứ năng:<br />
– Kiểm soát: Giao quyền => kiểm soát, Cô<br />
Kiể soá<br />
quyề<br />
kiể soá<br />
lập => kiểm soát<br />
kiể soá<br />
– Tạo động lực: Khen thưởng, định hướng,<br />
độ lự<br />
thưở<br />
đị hướ<br />
thúc đẩy<br />
thú đẩ<br />
– Bày tỏ cảm xúc: tâm sự<br />
tỏ<br />
xú<br />
sự<br />
– Thu nhận thông tin: cung cấp và thu<br />
nhậ<br />
cấ và<br />
nhận<br />
nhậ<br />
<br />
2. Quá trình giao tiếp<br />
Thông điệp<br />
<br />
Người gửi<br />
<br />
Thông điệp<br />
<br />
Mã hóa<br />
<br />
Kênh<br />
<br />
Phản hồi<br />
<br />
Thông điệp<br />
<br />
Giải mã<br />
<br />
Người nhận<br />
Thông điệp<br />
<br />
3. Hướng giao tiếp<br />
-<br />
<br />
-<br />
<br />
Từ trên xuống: Chỉ thị, mệnh lệnh, hướng<br />
xuố<br />
Chỉ thị mệ lệ<br />
hướ<br />
dẫn,…<br />
n,…<br />
Từ dưới lên: Báo cáo, phản ảnh, góp ý,…<br />
dướ<br />
Bá cá phả<br />
gó ý,…<br />
Theo chiều ngang: Nhanh chóng, tiết<br />
chiề<br />
chó<br />
tiế<br />
kiệm thời gian, phối hợp tốt.<br />
kiệ thờ<br />
phố hợ tố<br />
- Điều gì sẽ xảy ra khi giao tiếp theo chiều<br />
Điề gì<br />
tiế<br />
chiề<br />
ngang?<br />
<br />
4. Các hình thức giao tiếp<br />
phổ biến<br />
<br />
<br />
Giao tiếp ngôn từ: Bằng lời, Bằng văn<br />
tiế<br />
từ Bằ lờ Bằ<br />
bả n<br />
– Phương tiện giao tiếp: Bằng miệng, Bằng<br />
tiệ<br />
tiế Bằ miệ<br />
Bằ<br />
chữ viết. Ưu và nhược điểm?<br />
chữ viế<br />
và nhượ điể<br />
<br />
<br />
<br />
Giao tiếp phi ngôn từ: Không phải<br />
tiế<br />
từ<br />
phả<br />
bằng lời, văn bản<br />
lờ<br />
bả<br />
– Phương tiện giao tiếp: bằng ánh mắt,<br />
tiệ<br />
tiế bằ<br />
mắ<br />
giọng điệu, cử chỉ,… Tác dụng của nó?<br />
giọ điệ cử chỉ<br />
dụ củ nó<br />
<br />
5. Các mạng lưới giao tiếp<br />
Cá mạ<br />
lướ<br />
tiế<br />
<br />
<br />
Mạng lưới chính thức:<br />
lướ chí thứ<br />
– Mạng lưới dây chuyền: mô hình quản lý<br />
lướ<br />
chuyề<br />
hì quả<br />
trực tuyến<br />
trự tuyế<br />
– Mạng lưới bánh xe: Người trung tâm<br />
lướ bá<br />
Ngườ<br />
– Mạng lưới đa kênh: Tự do<br />
lướ<br />
kênh: Tự<br />
<br />
6. Các yếu tố ảnh hưởng<br />
Cá yế tố<br />
hưở<br />
đến quá trình giao tiếp<br />
quá trì<br />
tiế<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lọc tin: Là quá trình lựa chọn và thay đổi cách<br />
Là quá trì lự chọ và<br />
đổ cá<br />
chuyển tải thông tin có chủ ý của người gửi để<br />
chuyể tả<br />
có chủ củ ngườ gử để<br />
làm vui lòng người nhận.<br />
ngườ nhậ<br />
Trình độ nhận thức và mức độ nhận thức theo<br />
Trì độ nhậ thứ và<br />
độ nhậ thứ<br />
cảm tín:<br />
tí<br />
Sự khác biệt về giới tính:<br />
khá biệ về giớ tí<br />
Cảm xúc:<br />
xú<br />
Khả năng hiểu và sử dụng ngôn ngữ giao tiếp<br />
Khả<br />
hiể và<br />
ngữ<br />
tiế<br />
Các dấu hiệu phi ngôn từ:<br />
dấ hiệ<br />
từ<br />
<br />
7. Giao tiếp giữa các cá nhân<br />
tiế giữ cá cá<br />
có nền văn hóa khác nhau<br />
hó khá<br />
<br />
<br />
Nguyên tắc giảm bớt hiểu lầm<br />
tắ giả bớ hiể lầ<br />
– Thừa nhận sự khác nhau cho đến khi<br />
Thừ nhậ sự khá<br />
đế<br />
chứng tổ được sự tương đồng<br />
chứ tổ đượ sự<br />
đồ<br />
– Tập trung mô tả chứ không giải thích,<br />
tả chứ<br />
giả thí<br />
đánh giá<br />
giá<br />
– Thể hiện sự đồng cảm<br />
Thể hiệ sự đồ cả<br />
– Coi sự giải thích của mình chỉ là một giả<br />
sự giả thí củ mì chỉ<br />
giả<br />
thuyết<br />
thuyế<br />
<br />
8. Các biện pháp nâng cao<br />
Cá biệ phá<br />
hiệu quả quá trình giao tiếp<br />
hiệ quả quá trì<br />
tiế<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sử dụng thông tin phản hồi<br />
phả hồ<br />
Đơn giản hóa ngôn ngữ<br />
giả hó<br />
ngữ<br />
Chú ý lắng nghe<br />
Chú lắ<br />
Tránh cảm xúc gượng ép<br />
Trá cả xú gượ<br />
Theo dõi và phân tích các dấu hiệu phi<br />
và<br />
tí cá dấ hiệ<br />
ngôn từ<br />
từ<br />
Sử dụng tin đồn<br />
đồ<br />
<br />
II. Xung đột<br />
Xung độ<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
<br />
4.<br />
<br />
Khái niệm<br />
Khá niệ<br />
Các quan điểm về xung đột<br />
điể về<br />
độ<br />
Xung đột chức năng và phi chức<br />
độ chứ<br />
và<br />
chứ<br />
năng<br />
Quá trình xung đột<br />
Quá trì<br />
độ<br />
<br />