intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học: Chương 7.1 - Trần Nhật Minh

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:32

70
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng nắm kiến thức trong chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung sau: Khái niệm, nền tảng của hoạch định, phân loại hoạch định, tiến trình hoạch định, các công cụ hoạch định,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 7.1 - Trần Nhật Minh

  1. Hoạch định Khái niệm Nền tảng của hoạch định Phân loại hoạch định Tiến trình hoạch định
  2. Khái niệm Hoạch định là một quá trình  ấn định những mục tiêu và  xác định biện pháp tốt nhất  để thực hiện những mục tiêu  đó.
  3. Vai trò, lợi ích Tư duy có hệ thống để tiên liệu các tình huống. Phối hợp các nguồn lực của tổ chức hiệu quả hơn. Tập trung vào mục tiêu và sứ mạng của tổ chức. Nắm vững các nhiệm vụ cơ bản của tổ chức trong  quan hệ hợp tác và phối hợp với các nhà quản trị khác  trong tổ chức. Sẵn sàng ứng phó và đối phó với những thay đổi của  môi trường bên ngoài. Phát triển hữu hiệu các tiêu chuẩn kiểm tra nhằm làm 
  4. Yêu cầu về hoạch định Để hoạt động hoạch định đạt kết  quả phải đáp ứng những đòi hỏi  về: Khoa học Khách quan Hệ thống Nhất quán Khả thi Cụ thể
  5. Nội dung hoạch định
  6. Phân loại hoạch định
  7. Cách phân loại hoạch định khác
  8. Phân loại theo quy mô Kế hoạch chiến lược Phạm vi áp dụng cho toàn bộ tổ chức Thiết lập những mục tiêu tổng thể cho tổ chức Định vị tổ chức trong môi trường hoạt động Áp dụng trong thời gian dài Kế hoạch tác nghiệp Chỉ rõ cách thức đạt được những mục tiêu tổng thể Áp dụng trong thời gian ngắn
  9. Theo thời gian và tính cụ thể Kế hoạch dài hạn Những kế hoạch có thời gian trên 3 năm Kế hoạch ngắn hạn Kế hoạch có thời gian dưới 1 năm Kế hoạch cụ thể Được xác định rõ ràng và không thể diễn giải theo cách  khác được Kế hoạch định hướng Kế hoạch linh hoạt, thiết lập những định hướng chung, 
  10. Theo mức độ sử dụng Kế hoạch đơn dụng Được lập cho một tình huống đặc thù Kế hoạch thường trực Cung cấp hướng dẫn cho các hoạt động lặp đi lặp lại
  11. Yếu tố cấu thành của hoạch định Các mục tiêu Những kết quả cho cá nhân, nhóm hoặc toàn bộ tổ chức Cung cấp định hướng và tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt  động Các kế hoạch Những văn bản thể hiện cách thức đạt được mục tiêu Mô tả các nguồn lực được phân bổ và thiết lập kế hoạch  thực hiện
  12. Mục tiêu
  13. Yêu cầu về mục tiêu Thể hiện kết quả, không phải hành  động • Thể hiện điểm cuối cùng chứ không  phải cách thức đạt được Đo lường và định lượng được • Xác định cụ thể kết quả sẽ được đánh  giá ra sao và mức độ mong đợi là bao  nhiêu Khung thời gian thực hiện rõ ràng • Thời điểm sẽ đánh giá kết quả đạt được
  14. Yêu cầu về mục tiêu (tt) Thách thức và có thể đạt được • Những mục tiêu thấp không mang tính thúc  đẩy. • Những mục tiêu cao sẽ thúc đẩy nếu họ có  thể đạt được Được ghi ra cụ thể • Tập trung, xác định và làm cho mục tiêu  được thấy rõ ràng Truyền bá cho tất cả các thành viên  cần thiết của tổ chức • Để tất cả mọi người đều hiểu đúng vấn đề
  15. Đặt mục tiêu kiểu truyền thống Dựa trên cơ sở nhà quản trị  cấp cao hiểu biết tốt nhất do  họ có thể nhìn thấy tổng thể  vấn đề Nhà quản trị cấp cao đặt các  mục tiêu tổng thể Các mục tiêu được chia thành  các mục tiêu nhỏ cho từng cấp  bậc trong tổ chức Mục tiêu mang ý nghĩa chỉ  đạo, hướng dẫn, và bắt buộc 
  16. Đặt mục tiêu kiểu truyền thống
  17. Quản trị bằng mục tiêu (MBO) Management By   Objectives: là cách  quản trị thông qua  việc mọi thành viên tự  mình xác định mục  tiêu, tự mình quản lý  và thực hiện các mục  tiêu mà họ đề ra
  18. Quản trị bằng mục tiêu (MBO) Các mục tiêu thực hiện cụ thể cùng được nhân viên và  nhà quản lý xác lập Tiến độ hoàn thành các mục tiêu được định kỳ xem xét  lại Phần thưởng được phân bổ trên cơ sở tiến độ thực hiện  các mục tiêu Các yếu tố chủ yếu của MBO: Mục tiêu rõ ràng, có sự tham gia vào việc ra quyết định,  thời gian thực hiện/đánh giá rõ ràng, có sự phản hồi
  19. Các bước cơ bản của MBO Xây dựng các mục tiêu, chiến lược tổng thể của tổ  chức Các mục tiêu chính được phân chia cho các đơn vị Trưởng đơn vị và các trưởng phòng cùng thống nhất  xây dựng mục tiêu của đơn vị Các trưởng phòng và tất cả nhân viên cùng thống nhất  các mục tiêu của phòng Các kế hoạch hành động được tất cả mọi thành viên  trong phòng thống nhất Các kế hoạch hành động được thi hành
  20. Ưu điểm của MBO Khuyến khích tính chủ động, tính  sáng tạo của cấp dưới tham gia vào  việc lập và thực hiện kế hoạch.  Kiểm soát dễ hơn.  Tạo cơ sở khách quan để thưởng  phạt.  Tổ chức được phân định rõ ràng. Tạo điều kiện, cơ hội phát triển  của mọi thành viên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2