intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - Nguyễn Phạm Thanh Nam

Chia sẻ: Trần Ngọc Lâm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

302
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị học chương 7: Tổ chức trình bày khái quát về khái niệm chức năng tổ chức, mục tiêu của công tác tổ chức, khái niệm về tầm kiểm soát/tầm quản trị, các cách phân chia bộ phận trong một tổ chức, các kiểu cơ cấu quản trị, khái niệm tập quyền và phân quyền và ủy quyền trong quản trị. Tham khảo bài giảng để nắm bắt nội dung một cách cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị học: Chương 7 - Nguyễn Phạm Thanh Nam

  1. Khái niệm chức năng tổ chức Mục tiêu của công tác tổ chức Khái niệm về tầm kiểm soát/tầm quản trị Các cách phân chia bộ phận trong một tổ chức Các kiểu cơ cấu quản trị Khái niệm tập quyền & phân quyền và ủy quyền trong quản trị
  2. Tổ chức có nghĩa là quá trình sắp xếp và bố trí các công việc, giao quyền hạn và phân phối các nguồn lực của tổ chức sao cho chúng đóng góp một cách tích cực và có hiệu quả vào mục tiêu chung của doanh nghiệp  Xác định và phân chia công việc phải làm như thế nào?  Những người hoặc nhóm người nào sẽ làm việc gì?  Ai chịu trách nhiệm về những kết quả nào?  Các công việc sẽ được phối hợp với nhau như thế nào?  Ai sẽ báo cáo cho ai?  Những quyết định được làm ra ở cấp nào hay bộ phận nào?
  3. Tầm (hạn) kiểm soát / tầm quản trị chỉ ra số nhân viên thuộc cấp mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp
  4. Tầm kiểm soát = 4 Tầm kiểm soát = 8 1 1 1 2 4 8 3 16 64 4 64 512 5 256 4096 6 1024 7 4096 Số nhà quản trị (1 – 6) Số nhà quản trị (1 – 4) 1.365 585
  5. • Mối quan hệ giữa các nhân viên + nhân viên & nhà quản trị • Trình độ & khả năng của các thuộc cấp • Năng lực của nhà quản trị • Tính chất phức tạp và mức độ ổn định của công việc • Kỹ thuật thông tin
  6. Ưu nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp và rộng Tầm hạn quản trị hẹp  Ưu điểm  Nhược điểm  Giám sát và kiểm soát chặt chẽ  Tăng số cấp quản trị  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp  Cấp trên dễ can thiệp sâu vào công nhanh chóng việc của cấp dưới  Tốn kém nhiều chi phí quản trị  Truyền đạt thông tin đến cấp dưới cùng không nhanh chóng Tầm hạn quản trị rộng  Ưu điểm  Nhược điểm  Giảm số cấp quản trị  Có nguy cơ không kiểm soát nổi  Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị  Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến quyết định chậm  Cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn  Cần phải có những nhà quản trị giỏi  Phải có chính sách rõ ràng  Truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng
  7. GIÁM ĐỐC Trưởng Phòng Trưởng Phòng Trưởng Phòng Trưởng Phòng Trưởng Phòng Kỹ Thuật Kế Toán Sản Xuất Nhân Sự Kinh Doanh  Ưu điểm  Nhược điểm Chuyên môn hóa công việc Phức tạp khi phối hợp Thuận tiện trong đào tạo Tư tưởng cục bộ Dễ dàng trong kiểm tra Thiếu hiểu biết tổng hợp
  8. GIÁM ĐỐC Tư vấn Tư vấn Kiể Toán m Luậ & Thuế t Quản Trị  Ưu điểm Hiểu rõ về sản phẩm/dịch vụ cung ứng Trách nhiệm về lợi nhuận đối với sản phẩm rõ ràng  Nhược điểm Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức
  9. GIÁM ĐỐC KINH DOANH Quản lý Khu vực Quản lý Khu vực Quản lý Khu vực Quản lý Khu vực Miề Tây n Miề Đông n Miề Trung n Miề Bắc n  Ưu điểm + Chú ý đến thị trường và những vấn đề địa phương + Hiểu biết cao về nhu cầu khách hàng + Có thông tin trực tiếp tốt hơn với những đại diện của địa phương + Cung cấp cơ sở đào tạo những nhà tổng quản trị  Nhược điểm + Cần có nhiều người có năng lực quản lý chung + Tạo nên tình trạng trùng lắp trong tổ chức
  10. GIÁM ĐỐC KINH DOANH Quản Lý Quản Lý Quản Lý Tín Dụng Tín dụng nông nghiệp Tín Dụng Công Thương Cơ Quan Chính Phủ  Ưu điểm + Hiểu rõ nhu cầu khách hàng + Tác động tốt về tâm lý đối với khách hàng  Nhược điểm + Cần có người quản lý và chuyên gia tham mưu về các vấn đ ề của khách hàng + Các nhóm khách hàng không phải luôn xác đ ịnh rõ ràng
  11. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức  Thống nhất chỉ huy  Gắn với mục tiêu  Cân đối  Hiệu quả  Linh hoạt
  12. Giám Đốc Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ Tổ trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng trưởng Ưu điểm Nhược điểm  Đảm bảo chế độ một thủ trưởng  Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn  Người thừa hành chỉ nhận mệnh lệnh diện từ một người lãnh đạo cấp trên trực  Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia có tiếp trình độ  Chế độ trách nhiệm rõ ràng  Dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng
  13. GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Quản đốc Quản đốc Quản đốc Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3 Ưu điểm Nhược điểm  Sử dụng được các chuyên gia giỏi  Vi phạm nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong việc ra các quyết định quản trị  Chế độ trách nhiệm không rõ ràng  Không đòi hỏi nhà quản trị phải có  Sự phối hợp giữa lãnh đạo và các bộ kiến thức toàn diện phận  Dễ đào tạo và dễ tìm nhà quản trị chức năng khó khăn
  14. GIÁM ĐỐC Quản trị Quản trị Quản trị Quản trị Chức năng A Chức năng B Chức năng C Chức năng D Quản đố c Quản đố c Quản đố c Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 Phân xưởng 3  Ưu điểm  Nhược điểm Có được ưu điểm của cơ cấu trực Nhiều tranh luận vẫn xảy ra tuyến và cơ cấu chức năng Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ Vẫn có xu hướng can thiệp của các đơn vị chức năng
  15. CHỦ TỊCH P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch P. chủ tịch Marketing Sả xuất n Kỹ thuật Cung ứng Nhân sự Quản trị dự án A Quản trị dự án B Quản trị dự án C Ưu điểm Nhược điểm  Tổ chức linh động  Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa  Ít tốn kém, sử dụng nhân lực có hiệu quả người lãnh đạo và các bộ phận  Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh  Cơ cấu này đòi hỏi nhà quản trị phải có nhiều biến động ảnh hưởng lớn  Hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng  Phạm vi sử dụng còn hạn chế vì một trình độ nhất định
  16. Tập quyền Phân Quyền  Môi trường ổn định  Môi trường phức tạp và biến  Những nhà quản trị cấp thấp động hơn thiếu khả năng và kinh  Những nhà quản trị cấp thấp nghiệm ra quyết định hơn có khả năng và kinh  Những nhà quản trị cấp thấp nghiệm ra quyết định hơn không sẳn lòng tham gia  Những nhà quản trị cấp thấp làm quyết định hơn muốn tham gia làm quyết  Quyết định rất quan trọng định  Tổ chức đang đối mặt với nguy  Quyết định kém quan trọng cơ khủng hoảng/phá sản  Công ty phân tán rộng theo lãnh thổ
  17.  Chuẩn Bị Ủy Thác Quyế Định Công Việ Ủy Thác t c Lựa Chọn Người ĐểỦy Thác  Thực Hiệ Ủy Thác n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2