CHUỖI LŨY THỪA
lượt xem 58
download
Trong đa số các trường hợp sử dụng, các biểu thức trong chuỗi có thể được xây dựng bằng các công thức hay thuật toán hay thậm chí bằng số ngẫu nhiên. Chuỗi có thể hữu hạn, có số các biểu thức là hữu hạn, hay vô hạn, có số lượng các biểu thức dài vô hạn. Chuỗi hữu hạn có thể được xử lý bằng các phép tính đại số sơ cấp. Trong khi đó các chuỗi vô hạn cần các công cụ giải tích trong các ứng dụng toán học. Trong giải tích thường phân chia chuỗi thành chuỗi số...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHUỖI LŨY THỪA
- IV. CHUỖI LŨY THỪA 1.Định nghĩa ∞ Chuỗi lũy thừa là chuỗi có dạng ∑ n =1 n an(x − x0) Bằng phép biến đổi X = ( x − x0 ) ∞ ta đưa chuỗi trên về dạng ∑a X n =1 n n Do đó các kết quả về chuỗi lũy thừa chỉ cần xét cho ∞ trường hợp chuỗi có dạng ∑ n =1 an x n ∞ Rõ ràng chuỗi ∑a x n =1 n n hội tụ tại x =0
- 2. Định nghĩa bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa. ∞ ∗ Số R > 0 sao cho chuỗi lũy thừa ∑ n =1 n an x hội tụ với mọi x : x < R và phân kỳ với mọi x : x > Rđược gọi là bán kính hội tụ của chuỗi. ∗ Khoảng (-R, R) được gọi là khoảng hội tụ của ∞ chuỗi lũy thừa ∑ n =1 an xn
- 2. Định nghĩa bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa (tt). ∞ ∗Nếu chuỗi lũy thừa ∑ n =1 an xn hội tụ ∀x ∈ R ta cho R = +∝ . ∞ ∗Nếu chuỗi lũy thừa ∑ n =1 an x n phân kỳ ∀x ≠ 0 ta cho R = 0.
- 3. Cách tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa. an+1 a) Định lý Abel: Giả sử lim n →∞ a = ρ n ∞ Khi đó bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ n =1 n an x 0 , ρ =+∞ 1 là: R = , 0< ρ
- 3. Cách tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa (tt). b. Định lý Cauchy: Giả sử lim n an = ρ n→∞ ∞ khi đó bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ n =1 an xn 0 , ρ = + ∞ 1 là: R = , 0< ρ
- 3. Cách tìm bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa (tt). ∗Bước 1: Ta dựa vào hai định lý trên để tìm bán kính hội tụ R. ∗Bước 2: Khoảng hội tụ của chuỗi lũy thừa này là: -R < x < R ∗Bước 3: Xét sự hội tụ của chuỗi tại các đầu mút của khoảng hội tụ. Từ đó ta sẽ có được miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∞ ∑n a x n =1 n
- 4. Một số ví dụ: ∞ n VD1 Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ x n =1 n 1 an+1 n Ta có: an = ⇒ = →1 n an n + 1 V ậy R = 1 ∗ Khoảng hội tụ của chuỗi là -1
- 4. Một số ví dụ - VD 1(tt): ∞ n1 Tại x = -1 ta có chuỗi ∑ (−1) n =1 n hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz. Vậy miền hội tụ của chuỗi là -1 ≤ x
- 4. Một số ví dụ - VD2(tt): Ta có: an = 1 n ⇒ n an = n1 → 1 n.3 3 n 3 Vậy R=3 ∗Khoảng hội tụ của chuỗi là - 3 < X < 3 ⇔ - 3 < ( x + 2) < 3 ⇔ - 5 < x
- 4. Một số ví dụ - VD2(tt): ∗Xét sự hội tụ của chuỗi tại 2 đầu mút x = -5 và x = 1: ∞ n1 Tại x = -5 ta có chuỗi ∑ n =1 (−1) n hội tụ. ∞ 1 Tại x = 1 ta có chuỗi ∑ n =1 n phân kỳ. Vậy miền hội tụ của chuỗi là: -5 ≤ x
- 4. Một số ví dụ (tt): ∞ 2n x VD3: Tìm miền hội tụ của chuỗi ∑ n =1 n.9 n ∞ Đặt X=x 2 , chuỗi ban đầu trở thành ∑a X n =1 n n 1 an = n Ta có: n.9 n an = n1 →1 9 n 9 Vậy R=9
- 4. Một số ví dụ - VD3(tt): ∗Khoảng hội tụ của chuỗi là 2 x < 3⇔ -3< x < 3 ∗Xét sự hội tụ của chuỗi tại 2 đầu mút x=± 3: ∞ Tại x = ± 3 ta có chuỗi ∑ 1 phân kỳ. n =1 n Vậy miền hội tụ của chuỗi là: -3 < x < 3
- 4. Một số ví dụ (tt): VD4: Tìm miền hội tụ của chuỗi ∞ ∑ n ( (−1) 1 − x ⋅ n =1 2n + 1 1 + x ) n Đặt X =1 − x 1+ x Chuỗi ban đầu trở thành∑ ∞ ( −1)n n X n =1 2 n + 1 n (−1) Ta có: an = 2n + 1 an+1 2n + 1 = →1⇒ R =1 an 2 n + 3
- 4. Một số ví dụ - VD4 (tt): ∗Khoảng hội tụ của chuỗi là -1 < X < 1 ⇔ -1 < 1 − x < 1 ⇔ x > 0 1+ x ∗Xét sự hội tụ của chuỗi tại đầu mút x = 0: ∞ n Tại x = 0 ta có chuỗi ∑ (−1) hội tụ theo tiêu n =1 2n + 1 chuẩn Leibnitz. Vậy miền hội tụ của chuỗi là: 0 ≤ x < +∝
- 5. Các tính chất của chuỗi lũy thừa: a) Tổng của chuỗi lũy thừa là một hàm số liên tục trên miền hội tụ của nó. b) Trên khoảng hội tụ ta có thể lấy đạo hàm từng số hạng của từng chuỗi lũy thừa, nghĩa là ∞ ′ ∞ n ∑ n ∑ n a x = na xn −1 n=1 n=1 ∞ khi đó chuỗi ∑ n =1 n −1 nan x cũng có bán kính hội tụ là R.
- 5. Các tính chất của chuỗi lũy thừa (tt): c) Trên khoảng hội tụ ta có thể lấy tích phân từng số hạng của chuỗi lũy thừa, nghĩa là: x ∞ ∞ x ∞ an n+1 ∫0 ∑ ant dt = ∑ ∫ ant dt = ∑ n n x n =1 n =1 0 n =1 n +1 ∞ an n+1 khi đó chuỗi ∑ n =1 n +1 x cũng có bán kính hội tụ là: R
- 5. Các tính chất của chuỗi lũy thừa (tt): VD1: Hãy tính tổng của chuỗi 3 5 2n +1 x x S(x) = x − + − ... + (−1)n x + ... 3 5 2n + 1 trong miền hội tụ của chúng. ∞ 2n +1 x Ta có: S(x) = ∑ n =0 (−1) 2 n n + 1 có bán kính hội tụ là R=1 ∞ ∞ ⇒ S ' ( x) = ∑ (−1) .x = ∑ (− x ) n 2n 2 n cũng có bán n =0 n =0 ′ S (x) = 1 kính hội tụ là R=1 . Vậy 2 1+ x
- 5. Các tính chất của chuỗi lũy thừa – VD1 (tt): x x ⇒ S(x) − S(0) = ∫ S′(t)dt = ∫ 1 2 dt 0 01+ t = arctg x − arctg 0 Mà S(0)= 0 nên S(x) = arctgx VD2: Hãy tính tổng của chuỗi 2 3 n S ( x) = x − x + x − ... + (−1) n −1 x + ... 2 3 n trong miền hội tụ của chúng.
- 5. Các tính chất của chuỗi lũy thừa – VD2 (tt): ∞ n Ta có: S ( x) = ∑ (− 1) n −1 x có bán kính hội tụ là R=1 n =1 n ∞ ∞ Vậy S ( x ) = ∑ ( −1) x ′ = ∑ (− x) n −1 n −1 n cũng có n =1 n =0 bán kính hội tụ là R = 1. ′ Cho nên S (x) = 1 1+ x
- 5. Các tính chất của chuỗi lũy thừa – VD2 (tt): x x ⇒ S(x) − S(0) = ∫ S (t)dt = ∫ ′ 1 dt = ln(1 + x) 0 0 1 + t Mà S(0) = 0 nên S(x) = ln(1+x) VD3: Hãy tính tổng của chuỗi n −1 S ( x) =1+ 2 x + 3 x + ... + nx 2 + ... trong miền hội tụ của chúng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Bài tập chuỗi lũy thừa
36 p | 677 | 111
-
Bài 14 Chuỗi lũy thừa
8 p | 279 | 56
-
Bài giảng 1.4 chuỗi lũy thừa
13 p | 257 | 47
-
Bài giảng Chương 5: Chuỗi số và chuỗi lũy thừa (Phần 1)
52 p | 227 | 41
-
Bài giảng Chuỗi lũy thừa
65 p | 173 | 40
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Hàm phức và ứng dụng - Chuỗi hàm phức
30 p | 189 | 22
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh
35 p | 102 | 21
-
Bài giảng Toán cao cấp A5 - Chương 5: Lý thuyết chuỗi
9 p | 176 | 14
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến – Chương 5: Chuỗi số - chuỗi lũy thừa
78 p | 52 | 11
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 5 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
6 p | 107 | 10
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 5: Chuỗi lũy thừa
31 p | 201 | 9
-
Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi: Bài 4 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
8 p | 119 | 9
-
Miền hội tụ của chuỗi hàm lũy thừa với hệ số hữu tỉ
6 p | 238 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 4: Chuỗi (Phần 2)
35 p | 35 | 4
-
Bài giảng Giải tích 3 - Bài 6: Chuỗi lũy thừa
31 p | 14 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Chuỗi lũy thừa - Tăng Lâm Tường Vinh
26 p | 5 | 2
-
Giáo trình Chuỗi và phương trình vi phân: Phần 1
112 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn