Đề cương chi tiết học phần Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)
lượt xem 10
download
"Đề cương chi tiết học phần Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)" thông tin về tổng quát về học phần Công tác xã hội với người hoạt động mại dâm như thời gian, phân bố chương trình, tóm tắt nội dung, các yêu cầu, kỹ năng học tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)
- BM01.QT02/ĐNTĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần Tên học phần : Hành vi tổ chức (Organizational Behavior) Mã số học phần : 1010363 Số tín chỉ học phần : 03 tín chỉ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Kiến thức chuyên ngành Số tiết học phần: Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết Làm bài tập trên lớp : 00 tiết Thảo luận : 15 tiết Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): …. tiết Hoạt động theo nhóm : … tiết Thực tế: : … tiết Tự học : … giờ Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Quản trị kinh doanh quốc tế 2. Học phần trước: Sinh viên đã học qua các môn chuyên ngành về quản trị kinh doanh, và các kỹ năng mềm cơ bản được đào tạo. 3. Mục tiêu của học phần: Giới thiệu đại cương về hành vi của cá nhân, nhóm trong tổ chức và ứng dụng của hành vi tổ chức trong thực tiễn quản trị nguồn nhân lực. Kiến thức: Hành vi tổ chức là môn khoa học kết hợp nhiều môn khoa học khác. Học phần hướng đến giúp người học có cách nhìn toàn diện về mối quan hệ giữa người lao động với tổ chức trong những vai trò khác nhau của người lao động trong tổ chức đó, đồng thời đảm bảo duy trì và phát triển quan hệ 1
- này một cách hiệu quả, giúp người lao động gắn bó hơn với tổ chức của mình và có thể điều chỉnh thái độ và hành vi của mình cho phù hợp với mục tiêu và các giá trị mà tổ chức theo đuổi. Học phần cung cấp cho người học những kiến thức để phân tích toàn diện các vấn đề về con người trong tổ chức và các yếu tố khác gây ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân và nhóm trong tổ chức, và kết quả là đưa ra được những kiến nghị hành động và các chính sách nhân sự dựa trên những bằng chứng xác thực. Kỹ năng: Phân tích được hành vi của cá nhân và nhóm trong tổ chức. Áp dụng thích hợp lý thuyết vào vấn đề thực tế trong bối cảnh tổ chức. Đề xuất được các khuyến nghị quản trị nhân sự phù hợp với tổ chức của mình Thái độ: Học phần giúp sinh viên chuẩn bị cho bản thân thái độ tự tin và kiến thức, kỹ năng phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp trong và ngoài nước để tự tin bước vào môi trường làm việc cũng như phát triển bản thân trong bất kỳ tổ chức nào. 4. Chuân đâu ra: ̉ ̀ Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT 4.1.1. Phân biệt biến số độc lập và ́ ́ ức cơ bản vê ̀kỹ năng mềm khi K1 SV co kiên th biến số phụ thuộc trong mô làm việc trong tổ chức. Hiểu được những hình hành vi tổ chức. hành vi các nhân trong tổ chức, tìm hiểu 4.1.2. Trình bày mối liên hệ giữa những thay đổi, xung đột về hành vi cá nhân, biến số độc lập và biến số nhóm, tổ chức nhằm mục đích thiết kế và phụ thuộc trong hành vi cá thay đổi hành vi tổ chức để đạt được hiệu nhân, nhóm. quả cao. Kiến thức 4.1.3. Nhận biết bản chất, hiện K2 Học phần sẽ giúp sinh viên hiểu được những tượng của hành vi và phân kiến thức về hành vi tổ chức, chuẩn bị cho loại hành vi con người trong mình những kỹ năng, kinh nghiệm cũng như tổ chức. thái độ tự tin và phù hợp với nhu cầu của 4.1.4. Xử lý các tình huống quản trị doanh nghiệp trong và ngoài nước để tự tin nhân sự thực tế dưới góc nhìn bước vào môi trường làm việc cũng như phát của khoa học hành vi. triển bản thân trong bất k ỳ tổ chức nào. 2
- 4.2.1. Dự đoán hành vi cá nhân trong S1 SV có khả năng hiểu biết về các nguyên nhân, tổ chức. yếu tố tác động, cả bên trong và ngoại cảnh, dẫn đến những hành vi của các cá nhân, các nhóm trong tổ chức; học được một số phương pháp giải quyết những vẫn đề quản lư liên Kỹ năng quan đến con người trong tổ chức. 4.2.2. Phân tích hành vi con người S2 SV cũng cần có kỹ năng quan hệ con người trong tổ chức thông qua các tốt để có thể quản lư cấp dưới, giao tiếp với tình huống quản trị nhân sự. cấp trên, quản trị thành công sự thay đổi của 4.2.3. Tổ chức nhóm làm việc và tổ chức. quản lý công việc trên cơ sở hành vi cá nhân, nhóm. 4.3.1. Thừa nhận và tôn trọng tính A1 Sinh viên có thể chuẩn bị cho bản thân sự tự đa dạng của các yếu tố liên tin và kiến thức, kỹ năng phù hợp với nhu quan đến hành vi con người cầu của doanh nghiệp trong và ngoài nước để tự tin bước vào môi trường làm việc cũng như phát triển bản thân trong bất kỳ tổ chức Thái độ nào. 4.3.2. Ngiêm túc và tích cực khi xem A2 Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, xét hành vi của cá nhân, nhanh nhẹn, tinh thần chủ động, sáng tạo, nhóm. làm việc theo nhóm và làm việc độc lập. 4.3.3. Tránh các thiên kiến đối với một số hành vi 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Đây là một trong hai học phần thay thế cho khóa luận tốt nghiệp trong chương trình đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh. Học phần bao gồm các kiến thức nền tảng của khoa học hành vi trên cở sở lý thuyết tâm lý học, xã hội học, và nhân học. Học phần khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân, nhóm trong tổ chức như năng lực, nhân cách, thái độ và cảm xúc, nhận thức và quyết định, sự lãnh đạo, tính quyền lực, xung đột và thương lượng… Ngoài ra, học phần nhấn mạnh ý nghĩa xuyên văn hóa của hành vi trên quy mô toàn cầu và ứng dụng thực tiễn của quản trị nhân lực trên cơ sở lý thuyết về hành vi. Học phần cung cấp những kiến thức cơ sở cần thiết cho nhà quản trị dựa trên nền tảng của nghiên cứu tâm lý học, xã hội học. Giúp các nhà quản trị tương lai hiểu biết về các nguyên 3
- nhân, yếu tố tác động, cả bên trong và ngoại cảnh, dẫn đến những hành vi của các cá nhân, các nhóm trong tổ chức; học được một số phương pháp giải quyết những vẫn đề quản lý liên quan đến con người trong tổ chức. Nhà quản lý nào cũng cần có kỹ năng quan hệ con người tốt để có thể quản lý cấp dưới, giao tiếp với cấp trên, quản trị thành công sự thay đổi của tổ chức. Những kiến thức kỹ năng này càng có ý nghĩa thực tiễn trong bối cảnh Việt Nam, khi các doanh nghiệp, các tổ chức đều đang buộc phải đổi mới. 6. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 7.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập thuyết trình Số bài tập đã làm/số bài tập được 10% 4.1.1, 4.1.2, trong lớp giao 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ Trắc nghiệm vấn đáp (đề đóng) 20% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3 4 Điểm thi kết thúc học phần Kết hợp trách nghiệm và tự luận 60% 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3, 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3 7.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. 4
- - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Tài liệu học tập: 8.1. Giáo trình chính: [1] Organizational Behavior, Robbins Stephen P. & Judge Timothy A., 2009, Pearson Education 8.2. Tài liệu tham khảo: [2] Organizational behavior: Integrating Individuals, Groups, And Organizations, Champoux Joseph E. 4th ed. New York: Routledge, 2010 [3] Hành vi tổ chức, Nguyễn Hữu Lam, NXB Lao Động Xã Hội, Hà Nội. 2012. [4] Organizational behavior : securing competitive advantage / John A. Wagner III, John R. Hollenbeck. New York : Routledge, 2010. Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015 Ban giám hiệu ** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị bán lẻ
12 p | 379 | 27
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng lãnh đạo
25 p | 95 | 12
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị học (Fundamentals of Management)
4 p | 106 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị tài chính trong du lịch và khách sạn (Mã số học phần: NHTC1103)
13 p | 8 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Đàm phán trong kinh doanh (Business Negotiation)
3 p | 69 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Chiến lược kênh phân phối (Distribution Channels)
4 p | 62 | 5
-
Đề cương chi tiết môn học: Marketing nông nghiệp
6 p | 87 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị chất lượng dịch vụ (Mã học phần: 0101124105)
14 p | 4 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị kênh phân phối
12 p | 13 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị chất lượng dịch vụ
14 p | 9 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Marketing căn bản 1
13 p | 6 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị tài chính (Mã học phần: FIM 331)
20 p | 13 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Phân tích hoạt động kinh doanh (Mã học phần: BAN331)
26 p | 17 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
21 p | 85 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp thực phẩm
12 p | 3 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Thương hiệu và thị trường sản phẩm
4 p | 62 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Phương pháp nghiên cứu thống kê trong quản lý tài nguyên
5 p | 54 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Sản phẩm hàng hóa và thương hiệu
5 p | 47 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn