intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Hệ thống thông tin trong quản lý (Mã học phần: MIS231)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần "Hệ thống thông tin trong quản lý" cung cấp các khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin quản lý, các thành phần cấu thành và vai trò của hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp; g giới thiệu nền tảng các công nghệ được ứng dụng trong hệ thống thông tin quản lý, quy trình, phương pháp và các công cụ được sử dụng để xây dựng, quản trị hệ thống thông tin của tổ chức;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Hệ thống thông tin trong quản lý (Mã học phần: MIS231)

  1. ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ Mã số: MIS231 Số tín chỉ: 03 Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH BỘ MÔN QTKD ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ; Mã học phần: MIS231 2. Tên Tiếng Anh: Management Information Systems; 3. Số tín chỉ: (2/1/6) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thảo luận, 6 tín chỉ tự học) 4. Điều kiện tham gia học tập học phần Môn học tiên quyết : Không Môn học trước : Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô 5. Các giảng viên phụ trách học phần STT Học hàm, học vị, họ Số điện Email Ghi tên thoại chú 1 TS. Bùi Như Hiển 0985033568 buinhuhien@tueba.edu.vn 2 Th.S Nông Thị Minh 0972116318 nongthiminhngoc@tueba.edu.v Ngọc n 3 Th.S Nguyễn Đức 0913286623 thuqtkd@tueba.edu.vn Thu 6. Mô tả học phần Học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành cung cấp kiến thức tổng quan về hệ thống thông tin quản lý, làm cơ sở cho các học phần khác thuộc chuyên ngành. Học phần cung cấp các khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin quản lý, các thành phần cấu thành và vai trò của hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động của các tổ chức, doanh nghiệp. Học phần cũng giới thiệu nền tảng các công nghệ được ứng dụng trong hệ thống thông tin quản lý, quy trình, phương pháp và các công cụ được sử dụng để xây dựng, quản trị hệ thống thông tin của tổ chức. Bên cạnh đó, học phần cũng giới thiệu các thành phần và cơ chế hoạt động của các hệ thống thông tin phổ biến trong các tổ chức, doanh nghiệp.
  3. 7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mục Mô tả CĐR Trình độ tiêu Học phần này trang bị cho sinh viên: CTĐT năng lực Kiến thức cơ bản về hệ thống thông tin - CTĐT QTKD: 1.1, quản lý, về hạ tầng công nghệ thông tin và 1.2, 1.3. các nguyên tắc trong lựa chọn ứng dụng hệ - CTĐT Logistics & thống thông tin quản lý trong hoạt động QLCCU: 1.1, 1.2, 1.3 của các tổ chức, doanh nghiệp. Giới thiệu CO1 cơ bản về phát triển và quản trị hệ thống 3 thông tin quản lý trong tổ chức, giới thiệu, phân tích về các hệ thống thông tin quản lý phổ biến được ứng dụng trong các tổ chức, doanh nghiệp hiện nay như các hệ thống thông tin ERP, CRM, SCM, HRM, v.v. Kỹ năng ứng dụng các phần mềm, hệ quản - CTĐT QTKD: 2.2, trị dữ liệu trong phân tích và quản lý các 2.3, 2.4. CO2 4 hoạt động trong kinh doanh - CTĐT Logistics & QLCCU: 2.2. Năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc - CTĐT QTKD: 3.1, nhóm; có sáng kiến trong thực hiện nhiệm 3.2, 3.3, 3.4. CO3 vụ; có khả năng phân tích tổng hợp và kết - CTĐT Logistics & 3 luận vấn đề chuyên môn; có năng lực lập QLCCU: 3.4. kế hoạch, điều phối. 8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ Sau khi học xong học phần này, CĐR CTĐT phần năng lực người học có thể: Hiểu được các khái niệm cơ bản CLO1 về hệ thống thông tin trong quản - CTĐT QTKD: 1.5. 2 lý Vận dụng được các kiến thức để - CTĐT QTKD: 1.2, 1.5 phân tích, triển khai các hệ thống CLO2 - CTĐT Logistics & 3 thông tin trong quản lý doanh QLCCU: 1.2 nghiệp và ra quyết định. CLO3 Áp dụng các kiến thức về các hệ - CTĐT QTKD: 1.2, 1.3, 1.4, 4 thống thông tin trong quản lý để 1.5, 2.3, 2.4, 2.5.
  4. thực hiện các hoạt động cấu trúc dữ liệu doanh nghiệp, xử lý giao dịch, quản lý, lãnh đạo, quản trị - CTĐT Logistics & tài chính, quản trị sản xuất, quản QLCCU: 1.3, 1.4. trị nguồn lực trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Sử dụng các công cụ phần mềm, - CTĐT QTKD: 1.3, 1.4, 1.5, mạng máy tính, công nghệ thông 2.3, 2.4. CLO4 3 tin trong quản lý, điều hành, phối - CTĐT Logistics & hợp các hoạt động kinh doanh QLCCU: 1.3, 1.4. Làm chủ được quá trình giao tiếp, thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong nhóm cũng như trước lớp; - CTĐT QTKD: 2.2, 2.3, 3.1, Tự đọc tài liệu theo hướng dẫn, 3.2, 3.3, 3.4 CLO5 gợi ý của giảng viên; Tổng hợp, - CTĐT Logistics và 3 đưa ra kết luận và đề xuất được QLCCU: 2.2, 3.1, 3.2, 3.3, giải pháp cho những vấn đề cơ 3.4 bản về hoạt động thương mại điện tử Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của Sáng tạo người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ CLO5 hội trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp Thực CLO1, CLO2, CLO3, với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường tiễn CLO4, CLO5 lao động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ CLO1, CLO2, CLO3, Hội nhập năng nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, CLO4 phù hợp xu thế phát triển bền vững Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT
  5. Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó: - Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen) - Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố) - Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học PLO1 PLO2 PLO3 phần 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 I CLO2 R R CLO3 R R R R R R R CLO4 R R R R R CLO5 I I I I I I 9. Nhiệm vụ của sinh viên 9.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Chuẩn bị nội dung thảo luận. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập. 9.2. Phần thực hành - Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. - Hoàn thành các bài thực hành của học phần. 10. Tài liệu học tập - Sách, giáo trình chính: 1. TS.Trần Thị Song Minh, Giáo trình Hệ thống thông tin quản lý (Tái bản lần thứ nhất), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2019. - Tài liệu tham khảo: 2. TS. Phạm Thị Thanh Hồng, Giáo trình Hệ thống thông tin quản lý, NXB Bách khoa, 2011 11. Phương pháp giảng dạy - học tập (1) Dạy học trực tiếp 1. Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội dung liên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng.
  6. 2. Thuyết giảng: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội dung trong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. (2) Dạy học gián tiếp 3. Câu hỏi gợi mở: Trong tiến trình dạy học, giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề, và hướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4. Giải quyết vấn đề: Trong tiến trình dạy và học, người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học được những kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học. (3). Dạy học tương tác 5. Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học, sinh viên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ năng nói trước đám đông. 6. Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về những quan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7. Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải quyết các vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết trình trước các nhóm khác và giảng viên. (4). Tự học 8. Bài tập ở nhà: Sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu. 12. Nội dung giảng dạy chi tiết
  7. CĐR học Đáp ứng CĐR Phương Nội dung giảng dạy Phương phần (CĐR CTĐT và mức pháp (Ghi chi tiết đến từng pháp Tiết đạt được khi độ đáp ứng sau giảng mục nhỏ của từng đánh kết thúc khi kết thúc dạy chương) giá chương) chương học tập Chương 1: Thông tin - CTĐT QTKD: Thuyết quản lý trong các tổ PLO1.5, 2.2, 2.3, trình, chức 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ Giải Kiểm 1.1 Thông tin dưới góc (2) thích cụ tra viết, 1-2 độ quản lý CLO1, CLO5 - CTĐT thể, thuyết 1.2 Tổ chức dưới góc Logistics & QL Câu hỏi trình độ quản lý CCU: PLO 2.2, gợi mở, nhóm 1.3 Quản lý một tổ 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ thảo chức (2) luận Thuyết Chương 2: Hệ thống trình, thông tin trong tổ chức Giải 2.1 Giới thiệu chung về thích cụ hệ thống thông tin dự - CTĐT QTKD: thể, trên máy tính PLO1.5, 2.2, 2.3, Câu hỏi 2.2 Các mô hình biểu 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ gợi mở, Kiểm diễn hệ thống thông tin (2) Giải tra viết, 3-4 2.3 Phân loại hệ thống CLO1, CLO5 - CTĐT quyết thuyết thông tin dựa trên máy Logistics & QL vấn đề, trình tính CCU: PLO 2.2, Tranh nhóm 2.4 Vai trò của hệ 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ luận, thống thông tin trong tổ (2) Thảo chức luận, học 2.5 Hiệu quả kinh tế nhóm, của hệ thống thông tin bài tập về nhà Thuyết trình, Giải Chương 3: phần cứng thích cụ máy tính điện tử - CTĐT QTKD: thể, 3.1 Phần cứng máy tính PLO1.5, 2.2, 2.3, Câu hỏi và các thành phần cơ 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ gợi mở, Kiểm bản của hệ thống máy (2) Giải tra viết, 5-6 tính CLO1, CLO5 - CTĐT quyết thuyết 3.2 Các loại hình hệ Logistics & QL vấn đề, trình thống máy tính CCU: PLO 2.2, Tranh nhóm 3.3 Các yếu tố cần đánh 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ luận, giá khi mua sắm phần (2) Thảo cứng luận, học nhóm, bài tập về nhà
  8. Thuyết trình, Chương 4: phần mềm Giải máy tính thích cụ 4.1 Phần mềm máy tính - CTĐT QTKD: thể, và vai trò của phần PLO1.5, 2.2, 2.3, Câu hỏi mềm dưới góc độ quản 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ gợi mở, Kiểm lý (2) Giải tra viết, 7-9 4.2 Phần mềm ứng CLO1, CLO5 - CTĐT quyết thuyết dụng Logistics & QL vấn đề, trình 4.3 Phần mềm hệ thống CCU: PLO 2.2, Tranh nhóm 4.4 Các yếu tố cần đánh 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ luận, giá khi mua sắm phần (2) Thảo mềm luận, học nhóm, bài tập về nhà Chương 5: quản trị các Thuyết nguồn dữ liệu trình, 5.1 Một số khái niệm Giải cơ sở thích cụ 5.2 Các hoạt động cơ - CTĐT QTKD: thể, bản liên quan đến cơ sở PLO1.5, 2.2, 2.3, Câu hỏi dữ liệu 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ gợi mở, Kiểm 5.3 Các cấu trúc cơ sở (2) Giải tra viết, dữ liệu 10-12 CLO1, CLO5 - CTĐT quyết thuyết 5.4 Phát triển cơ sở dữ Logistics & QL vấn đề, trình liệu CCU: PLO 2.2, Tranh nhóm 5.5 Vấn đề chuẩn hóa 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ luận, dữ liệu (2) Thảo 5.6 Các loại hình cơ sở luận, học dữ liệu nhóm, 5.7 Một số kỹ thuật bài tập hiện đại trong quản trị về nhà dữ liệu 13-14 Chương 6: viễn thông CLO1, CLO5 - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm và các mạng truyền PLO1.5, 2.2, 2.3, trình, tra viết, thông 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ Giải thuyết 6.1 Các yếu tố chức (2) thích cụ trình năng của hệ thống viễn - CTĐT thể, nhóm thông Logistics & QL Câu hỏi 6.2 Các loại mạng CCU: PLO 2.2, gợi mở, truyền thông 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/ Giải 6.3 Mạng internet và (2) quyết các lợi ích của mạng vấn đề, internet Tranh luận, Thảo
  9. luận, học nhóm, bài tập về nhà Thuyết trình, Giải thích cụ Chương 7: hệ thống - CTĐT QTKD: thể, thông tin xử lý giao PLO1.2, 1.3, 1.4, Câu hỏi dịch 1.5, 2.2, 2.3,2.4, gợi mở, Kiểm 7.1 Tổng quan về hệ 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, CLO1, CLO Giải tra viết, thống xử lý giao dịch 3.4/(3) 15-17 2, CLO3, quyết thuyết 7.2 Các ứng dụng xử lý - CTĐT CLO4, CLO5 vấn đề, trình giao dịch Logistics & QL Tranh nhóm 7.3 Vấn đề kiểm soát CCU: PLO1.2, luận, và quản lý hệ thống xử 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, Thảo lý giao dịch 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học nhóm, bài tập về nhà Thuyết trình, Giải Chương 8: hệ thống thích cụ - CTĐT QTKD: thông tin quản lý thể, PLO1.2, 1.3, 1.4, 8.1 Tổng quan về hệ Câu hỏi 1.5, 2.2, 2.3,2.4, thống thông tin quản lý gợi mở, Kiểm 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, 8.2 Các chức năng cơ CLO1, CLO Giải tra viết, 3.4/(3) 18-20 bản của hệ thống thông 2, CLO3, quyết thuyết - CTĐT tin quản lý CLO4, CLO5 vấn đề, trình Logistics & QL 8.3 Hệ thống thông tin Tranh nhóm CCU: PLO1.2, hỗ trợ lãnh đạo và một luận, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, số hệ thống thông tin Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) đặc thù khác luận, học nhóm, bài tập về nhà 21-23 Chương 9: hệ thống hỗ CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm trợ ra quyết định 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, 9.1 Một số khái niệm CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết cơ bản 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình 9.2 Hệ thống thông tin 3.4/(3) thể, nhóm hỗ trợ ra quyết định - CTĐT Câu hỏi 9.3 Một số ví dụ về hệ Logistics & QL gợi mở, thống hỗ trợ ra quyết CCU: PLO1.2, Giải định 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, quyết 9.4 Các dạng mô hình 3.2, 3.3, 3.4/ (2) vấn đề,
  10. Tranh luận, Thảo trong hệ thống thông luận, học tin hỗ trợ ra quyết định nhóm, bài tập về nhà Thuyết trình, Giải thích cụ Chương 10: hệ thống - CTĐT QTKD: thể, thông tin tài chính PLO1.2, 1.3, 1.4, Câu hỏi 10.1 Khái quát về hệ 1.5, 2.2, 2.3,2.4, gợi mở, Kiểm thống thông tin tài 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, CLO1, CLO Giải tra viết, chính 3.4/(3) 24-26 2, CLO3, quyết thuyết 10.2 Phân loại hệ thống - CTĐT CLO4, CLO5 vấn đề, trình thông tin tài chính theo Logistics & QL Tranh nhóm mức quản lý CCU: PLO1.2, luận, 10.3 Phần mềm quản lý 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, Thảo tài chính 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học nhóm, bài tập về nhà Thuyết trình, Giải thích cụ Chương 11: hệ thống - CTĐT QTKD: thể, thông tin marketing PLO1.2, 1.3, 1.4, Câu hỏi 11.1 Khái quát về hệ 1.5, 2.2, 2.3,2.4, gợi mở, Kiểm thống thông tin 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, CLO1, CLO Giải tra viết, marketing 3.4/(3) 27-29 2, CLO3, quyết thuyết 11.2 Phân loại hệ thống - CTĐT CLO4, CLO5 vấn đề, trình thông tin marketing Logistics & QL Tranh nhóm theo mức quản lý CCU: PLO1.2, luận, 11.3 Phần mềm quản lý 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, Thảo marketing 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học nhóm, bài tập về nhà 30-32 Chương 12: hệ thống CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm thông tin sản xuất kinh 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, doanh CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết 12.1 Khái quát về hệ 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình thống thông tin sản 3.4/(3) thể, nhóm xuất kinh doanh - CTĐT Câu hỏi 12.2 Phân loại hệ thống Logistics & QL gợi mở,
  11. Giải quyết vấn đề, thông tin sản xuất kinh Tranh doanh theo mức quản CCU: PLO1.2, luận, lý 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, Thảo 12.3 Phần mềm quản lý 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học sản xuất kinh doanh nhóm, bài tập về nhà CLO1, CLO Thuyết 2, CLO3, trình, CLO4, CLO5 Giải Chương 13: hệ thống thích cụ - CTĐT QTKD: thông tin nguồn nhân thể, PLO1.2, 1.3, 1.4, lực Câu hỏi 1.5, 2.2, 2.3,2.4, 13.1 Khái quát về hệ gợi mở, Kiểm 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thống thông tin nguồn Giải tra viết, 3.4/(3) 33-35 nhân lực quyết thuyết - CTĐT 13.2 Phân loại hệ thống vấn đề, trình Logistics & QL thông tin nguồn nhân Tranh nhóm CCU: PLO1.2, lực theo mức quản lý luận, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, 13.3 Phần mềm quản trị Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) nguồn nhân lực luận, học nhóm, bài tập về nhà CLO1, CLO Thuyết 2, CLO3, trình, CLO4, CLO5 Giải thích cụ - CTĐT QTKD: Chương 14: các hệ thể, PLO1.2, 1.3, 1.4, thống thông tin tích Câu hỏi 1.5, 2.2, 2.3,2.4, hợp trong kinh doanh gợi mở, Kiểm 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, 14.1 Hệ thống quản trị Giải tra viết, 3.4/(3) 36-38 quan hệ khách hàng quyết thuyết - CTĐT 14.2 Hệ thống quản trị vấn đề, trình Logistics & QL tích hợp doanh nghiệp Tranh nhóm CCU: PLO1.2, 14.3 Hệ thống quản trị luận, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, chuỗi cung cấp Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học nhóm, bài tập về nhà 39-41 Chương 15: hệ thống CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm thông tin thương mại 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, điện tử trong kinh CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết doanh 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình
  12. 15.1 Khái niệm thương thể, mại điện tử Câu hỏi 15.2 Hạ tầng kỹ thuật gợi mở, hệ thống thương mại Giải điện tử 3.4/(3) quyết 15.3 Hoạt động của hệ - CTĐT vấn đề, thống thương mại điện Logistics & QL Tranh nhóm tử CCU: PLO1.2, luận, 15.4 Lợi ích của 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, Thảo thương mại điện tử 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học 15.5 Một số vấn đề liên nhóm, quan đến thương mại bài tập điện tử dưới góc độ về nhà quản lý Thuyết trình, Giải thích cụ - CTĐT QTKD: thể, Chương 16: hệ thông PLO1.2, 1.3, 1.4, Câu hỏi thông tin tự động hóa 1.5, 2.2, 2.3,2.4, gợi mở, Kiểm văn phòng 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, CLO1, CLO Giải tra viết, 16.1 Giới thiệu chung 3.4/(3) 42-44 2, CLO3, quyết thuyết về hệ thống thông tin - CTĐT CLO4, CLO5 vấn đề, trình văn phòng Logistics & QL Tranh nhóm 16.2 Các công nghệ CCU: PLO1.2, luận, văn phòng 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học nhóm, bài tập về nhà 45-47 Chương 17: quy tình CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm triển khai các ứng dụng 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, công nghệ thông tin CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết trong tổ chức 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình 17.1 Tổng quan về quy 3.4/(3) thể, nhóm trình triển khai ứng - CTĐT Câu hỏi dụng công nghệ thông Logistics & QL gợi mở, tin CCU: PLO1.2, Giải 17.2 Các giải pháp triển 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, quyết khai ứng dụng công 3.2, 3.3, 3.4/ (2) vấn đề, nghệ thông tin Tranh 17.3 Lựa chọn giải luận, pháp triển khai và các Thảo vấn đề liên quan luận, học 17.4 Tích hợp ứng nhóm, dụng vào thực tiễn bài tập nghiệp vụ về nhà
  13. 17.5 Vấn đề tái thiết kế các quy trình nghiệp vụ 17.6 Quản trị quá trình triển khai ứng dụng công nghệ thông tin Thuyết trình, Chương 18: tổng quan Giải về phát triển hệ thống thích cụ - CTĐT QTKD: thông tin thể, PLO1.2, 1.3, 1.4, 18.1 Phát triển hệ thống Câu hỏi 1.5, 2.2, 2.3,2.4, thông tin với quá trình gợi mở, Kiểm 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, đổi mới tổ chức CLO1, CLO Giải tra viết, 3.4/(3) 48-49 18.2 Quá trình phát 2, CLO3, quyết thuyết - CTĐT triển hệ thống thông tin CLO4, CLO5 vấn đề, trình Logistics & QL có cấu trúc Tranh nhóm CCU: PLO1.2, 18.3 Các phương pháp luận, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, hiện đại ứng dụng trong Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) phát triển hệ thống luận, học thông tin nhóm, bài tập về nhà Chương 19: quản trị Thuyết các nguồn lực hệ thống trình, thông tin trong tổ chức Giải 19.1 Tổng quan về thích cụ - CTĐT QTKD: quản trị các nguồn lực thể, PLO1.2, 1.3, 1.4, hệ thống thông tin Câu hỏi 1.5, 2.2, 2.3,2.4, 19.2 Quản trị nguồn gợi mở, Kiểm 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, nhân lực của hệ thống CLO1, CLO Giải tra viết, 3.4/(3) 50-52 thông tin 2, CLO3, quyết thuyết - CTĐT 19.3 Đầu tư cho công CLO4, CLO5 vấn đề, trình Logistics & QL nghệ thông tin trong Tranh nhóm CCU: PLO1.2, doanh nghiệp luận, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, 19.4 Quản trị tri thức Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) 19.5 Sử dụng nguồn lực luận, học công nghệ thông tin nhóm, trong tái thiết quy trình bài tập kinh doanh về nhà 53-54 Chương 20: an toàn hệ CLO1, CLO - CTĐT QTKD: Thuyết Kiểm thống thông tin và các 2, CLO3, PLO1.2, 1.3, 1.4, trình, tra viết, khía cạnh đạo đức xã CLO4, CLO5 1.5, 2.2, 2.3,2.4, Giải thuyết hội liên quan 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, thích cụ trình 20.1 Vấn đề an toàn hệ 3.4/(3) thể, nhóm thống thông tin - CTĐT Câu hỏi 20.2 Vấn đề đạo đức và Logistics & QL gợi mở, xã hội liên quan đến hệ CCU: PLO1.2, Giải thống thông tin 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, quyết
  14. vấn đề, Tranh luận, Thảo 3.2, 3.3, 3.4/ (2) luận, học nhóm, bài tập về nhà 13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá 13.1. Các phương pháp đánh giá Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần HHHT trong Quản lý được chia thành 3 loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình: Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất hiện trong quá trình dạy học. Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ. Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là thi tự luận. * Đánh giá cuối kỳ: Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ. Phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng trong học phần là thi tự luận. 13.2. Công cụ, tiêu chí đánh giá * Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra Đánh giá Các CĐR của Đánh giá tiến Đánh giá Giữa kỳ Mức năng lực Cuối kỳ học phần trình (30%) (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 4 x x x CLO4 3 x x x CLO5 3 x Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class Attendace)
  15. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọng đánh MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) Đi học ít Đi học Đi học đầy Đi học Đi học chuyên cần chuyên cần đủ, rất chuyên Số tiết 50% (
  16. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) (font chữ, dòng). Hình giãn dòng). cỡ chữ, giãn cỡ chữ, vẽ, bảng Hình vẽ, dòng), giãn dòng). biểu rõ bảng biểu sử logic. Hình Hình vẽ, ràng, phù dụng trong vẽ, bảng bảng biểu hợp. Còn bài tập rõ biểu sử sử dụng một số lỗi ràng, phù dụng trong trong bài nhỏ (lỗi hợp. Ghi bài tập rõ tập không chính tả, chú, giải ràng, khoa phù hợp nhầm lẫn thích đầy đủ, học. Ghi ghi chú, hợp lý chú, giải kích thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ và được theo hợp lý và tốt theo yêu thuyết trình yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội rất tốt theo Một số chưa tốt dung đúng, yêu cầu. Nội không đúng theo yêu rõ ràng. dung logic, theo yêu cầu. Còn chi tiết và rõ cầu nhiệm một số sai ràng, hoàn vụ sót trong toàn hợp lý. nội dung. Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập đầy Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đủ (100% khối đầy đủ (100% đầy đủ bài tập lượng được lượng được khối lượng (100% khối giao. giao). được giao). lượng được Tất cả các bài Một số bài tập Hầu hết bài giao). chưa đúng nộp chưa đúng tập nộp đúng Đúng thời thời gian quy thời gian quy thời gian quy gian quy định định định định
  17. Tiêu Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí MỨC số đánh 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ, đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font chữ, cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình cỡ chữ, giãn chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu dòng). Hình giãn dòng), Hình vẽ, bảng sử dụng trong vẽ, bảng biểu logic. Hình biểu sử dụng bài tập rõ sử dụng trong vẽ, bảng biểu trong bài tập ràng, phù hợp. bài tập rõ sử dụng trong không phù Còn một số lỗi ràng, phù bài tập rõ hợp nhỏ (lỗi chính hợp. Ghi chú, ràng, khoa tả, nhầm lẫn giải thích đầy học. Ghi chú, ghi chú, kích đủ, hợp lý giải thích cụ thước) thể, hợp lý Nội Không Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót đúng, rõ ràng logic, chi tiết trong nội dung và rõ ràng, hoàn toàn hợp lý Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. 13.3. Hệ thống tính điểm Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ. Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ. Điểm đánh giá bộ phận gồm: + Điểm kiểm tra thường xuyên: 30% + Điểm thi giữa học phần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 50%
  18. 13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá CĐR học Đáp ứng CĐR Phương Công Hình Tỷ Thời phần CTĐT và mức độ pháp cụ thức Nội dung lệ điểm được đáp ứng sau khi đánh đánh kiểm tra % đánh kết thúc chương giá giá giá - CTĐT QTKD: Theo PLO2.2, 2.3, 3.1, Theo Theo Tiêu 3.2, 3.3, 3.4/(2) Tiêu Chuyên Theo Tiêu chí Tiêu chí chí CLO05 - CTĐT Logistics chí 5 cần đánh giá 1 đánh giá đánh và QLCCU: đánh 1 giá 1 PLO2.2, 3.1, 3.2, giá 1 3.3, 3.4(2) - CTĐT QTKD: PLO1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.2, 2.3, 2.4, Theo CLO1; Theo Bài tập 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, Theo Tiêu CLO2; Tiêu nhóm/Thả Theo Tiêu chí 3.4/(3) Tiêu chí chí CLO3; chí 5 o luận đánh giá 2 đánh giá đánh CLO4; - CTĐT Logistics đánh nhóm 2 giá 2 CLO5 & QL CCU: giá 2 PLO1.2, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/(2) - CTĐT QTKD: PLO1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2.2, 2.3, 2.4, Theo CLO1; Theo 2.5, 3.1, 3.2, 3.3, Theo Tiêu CLO2; Tiêu Bài tập cá Theo Tiêu chí 3.4/(3) Tiêu chí chí CLO3; chí 5 nhân đánh giá 3 đánh giá đánh CLO4; - CTĐT Logistics đánh 3 giá 3 CLO5 & QL CCU: giá 3 PLO1.2, 1.3, 1.4, 2.2, 3.1, 3.2, 3.3, 3.4/(2) Kiểm tra Chương 1-6 Tiết CLO1, - CTĐT QTKD: Viết Đề thi 5 thường 18 CLO2, PLO1.2, 1.3, 1.4, xuyên CLO3, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ CLO4 (2) - CTĐT Logistics & QTCCU: PLO 1.2, 1.3, 1.4/(2)
  19. - CTĐT QTKD: PLO1.2, 1.3, 1.4, CLO1, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ Tiết CLO2, Chương 7-13 (2) Viết Đề thi 5 36 CLO3, - CTĐT Logistics CLO4 & QTCCU: PLO 1.2, 1.3, 1.4/(2) - CTĐT QTKD: PLO1.2, 1.3, 1.4, CLO1, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ Chương 14- Tiết CLO2, (2) Viết Đề thi 5 20 52 CLO3, - CTĐT Logistics CLO4 & QTCCU: PLO 1.2, 1.3, 1.4/(2) - CTĐT QTKD: PLO1.2, 1.3, 1.4, CLO1, 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ Thi giữa Tiết CLO2, Chương 1-15 (2) Viết Đề thi 20 học phần 30 CLO3, - CTĐT Logistics CLO4 & QTCCU: PLO 1.2, 1.3, 1.4/(2) - Nội dung bao quát tất cả các CĐR - CTĐT QTKD: quan trọng PLO1.2, 1.3, 1.4, CLO1, Thi kết của môn học. Cuối 1.5, 2.3, 2.4, 2.5/ CLO2, thúc học - Thời gian học (2) Viết Đề thi 50 CLO3, phần làm bài 30 kỳ - CTĐT Logistics CLO4 phút. (Không & QTCCU: PLO được sử 1.2, 1.3, 1.4/(2) dụng tài liệu). 13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá Phương pháp/Công Hình thức kiểm tra, đánh giá cụ kiểm tra, đánh giá CĐR Thi kết Câu hỏi Đề kiểm học Chuyê BT BT cá KT thúc tra phần KT TX n cần nhóm nhân GK học phần
  20. CLO1 x x x x x x x CLO2 x x x x x x x CLO3 x x x x x x x CLO4 x x x x x x x CLO5 x x x x 14. Các yêu cầu đối với sinh viên - Đạo đức nghiên cứu khoa học: Các bài tập ở nhà và bài tiểu luận phải được thực hiện từ chính bản thân học viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối kỳ… - Các nội dung khác: thời gian tham gia trên lớp, ứng xử,...) 15. Ngày phê duyệt lần đầu: 16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn 17. Tiến trình cập nhật ĐCCT Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2