ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 357
lượt xem 12
download
Câu 1: Phản ứng nào dưới đây chứng minh NH3 có tính bazơ? A. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2 B. NH3 + HCl → NH4Cl C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O D. 2NH3 → N2 + 3H2 Câu 2: Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 3: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat thì kết tủa tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Kết luận nào sau...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 357
- SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KRÔNG NĂM HỌC 2012 - 2013 NÔ MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 ---------------- Thời gian làm bài: 60 phút; (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 357 (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 30 Câu 1: Phản ứng nào dưới đây chứng minh NH3 có tính bazơ? A. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2 B. NH3 + HCl → NH4Cl C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O D. 2NH3 → N2 + 3H2 Câu 2: Công thức hóa học của supephotphat kép là: A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 3: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat thì kết tủa tan. T ổng các h ệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng theo thuyết A-rê-ni-ut? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazo. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axit. C. Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit. Câu 5: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)3 sẽ thu được các sản phẩm là? A. Fe2O3, NO2, O2. B. FeO, NO2, O2. C. Fe2O3, NO2. D. Fe, NO2, O2 Câu 6: Xét cân bằng sau trong một bình kín: N2 + 3H2 2NH3 ; ∆H= -92kJ Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ta có thể làm cách nào sau đây? A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 7: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? A. Không có hiện tượng gì B. có tiếng nổ C. tàn đóm cháy sáng D. Tàn đóm tắt ngay Câu 8: Ở nhiệt độ thường khí nitơ khá trơ về mặt hoá học là do: A. Nguyên tử N có bán kính nhỏ B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N đạt trạng thái bão hoà C. Nitơ có độ âm điện nhỏ D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững Câu 9: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2CO3, CuSO4, CH3COONa, NH4Cl, NaBr, K2S. Các dung dịch có pH < 7 là: A. NH4Cl, NaBr, K2S B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl C. CuSO4, NH4Cl D. KCl, Na2CO3, CuSO4 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là: A. 0,27g B. 0,81g C. 0,54g D. 2,7g Câu 11: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại: A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2 B. AgNO3, LiNO3 Trang 1/4 - Mã đề thi 357
- C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 12: Khí nào gây nên hiệu ứng nhà kính: A. CO2 B. H2 C. O3 D. CO Câu 13: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. Na2CO3 và HCl B. FeSO4 và NaOH C. BaCl2 và KNO3 D. CaCl2 và Na2CO3 Câu 14: Dung dịch X có 0,4 mol Na ; a mol Ca ; a mol Cl ; 0,5 mol NO3 . Cô cạn X ta được lượng + 2+ - - muối khan là: A. 39,40g B. 47,75g C. 48,20g D. 43,52g Câu 15: Chọn phát biểu đúng nhất về Al(OH)3? A. bazo không tan B. hidroxit lưỡng tính C. bazo tan D. hidroxit kim loại Câu 16: Sục khí NH3 vào nước có pha vài giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì? A. Không màu. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím. Câu 17: Thuỷ tinh lỏng là: A. Dung dịch bão hoà của axit silisic B. Silic dioxit nóng chảy C. thạch anh nóng chảy D. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 Câu 18: Dung dịch A gồm KOH 0,005M và NaOH 0.005 M có: A. pH
- Câu 30: Một dung dịch có [H+] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (1), CH3-CH2-CH2-OH (2), CH3-CH2-CHO (3), CH3-O-CH3 (4). Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau: A. (1) và (4), (2) và (3) B. (1), (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1) và (4) Câu 32: Theo Arenius thì nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Hydroxit lưỡng tính là những chất vừa điện li ra ion H+ vừa điện li ra ion OH- B. Những chất trong thành phần phân tử có H là axit C. Bazo là những chất khi tan trong nước phân li ra ion OH- D. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 , Cr(OH)3 là những hydroxit lưỡng tính Câu 33: Nung một khối lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,94 gam. B. 0,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,54 gam. Câu 34: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. Màu đen sẫm B. Màu vàng C. Không chuyển màu D. Màu trắng đục Câu 35: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,010 M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [ H+] = 0,010 M B. [ H+] 0,010 M C. [ H+] < 0,010 M D. [ H+] > 0,010 M Câu 36: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là axit? A. HCl ; HNO3 ; CaCO3 B. ZnSO4 ; HNO3 ; H2SO4 C. H3PO4 ; HNO3 ; H2CO3 D. HCl ; HNO3 ; NaOH Câu 37: Chất nào sau đây không tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)? A. N2 B. NH4NO3 C. H2 D. N2O Câu 38: Chọn phát biểu đúng? A. CO là oxit trung tính B. CO là oxit axit C. CO là oxit bazo D. CO là oxit lưỡng tính Câu 39: Kim cương và than chì là các dạng: A. Đồng phân của cacbon B. Đồng hình của cacbon C. Thù hình của cacbon D. Đồng vị của cacbon Câu 40: Cho một hợp chất hữu cơ có 54,6%C, 9,1%H, 36,3%O. Công thức đơn gi ản nhất c ủa h ợp chất hữu cơ là A. C3H8O B. C4H8O C. C2H4O. D. C4H9O B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho các chất sau: CuSO4, ZnCl2, FeSO4, AlCl3. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch NH3 tạo ra kết tủa là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 42: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO 3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là A. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. B. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. C. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. D. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. Câu 43: Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng? A. dd Ca(OH)2 B. dd NaOH C. dd KNO3 D. dd Br2 Câu 44: Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính ? A. HPO32-. B. CO32- . C. PO43-. D. HCO3-. Câu 45: Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do? A. Zn(OH)2 có khả năng tạo tạo thành phức tan với NH3 B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính Trang 3/4 - Mã đề thi 357
- C. Zn(OH)2 là bazơ ít tan D. NH3 là hợp chất bazơ yếu. Câu 46: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? o A. 2Cu(NO3)2 t 2CuO + 4NO2 + O2 B. 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O C. 2KOH + 2NaHCO3 K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O to D. NH4NO3 NH3 + HNO3 Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,04 mol/lít, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là: A. 15,76 B. 157,6 C. 25. D. 24,5. Câu 48: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? 0 0 A. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H 2O B. MgCO3 t MgO + CO2 0 0 C. Na2CO3 t Na2O + CO2 D. CaCO3 t CaO + CO2 Câu 49: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). X là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 50: Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch B. Cân bằng không chuyển dịch C. Nồng độ PO43- tăng lên D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1133 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 171 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 100 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 103 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 138 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 137 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 112 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 131 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 114 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 115 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn