Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 5
download
Mời thầy cô và các bạn học sinh lớp 10 tham khảo đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 10 của trường THPT Phú Điền có nội dung xoay quanh về: Vẽ đồ thị, xét tính chẵn, lẽ của hàm số... giúp cho công tác giảng dạy, ra đề và ôn tập thi cử.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
- ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn thi : TOÁN KHỐI 10 Năm: 2012-2013 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Trường THPT Phú Điền A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (8,0 điểm) Câu 1 : (1,0 điểm) Cho tập hợp A= x R / 2 x 4 , B= x R / x 1 . a) Viết tập hợp A,B dưới dạng khoảng, nữa khoảng, đoạn. b) Tìm AB, AB . Câu 2 : (2,0 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 – 4x + 3 . b) Xét tính chẳn, lẽ của hàm số : y = – x3 + 2x . Câu 3 : (2,0 điểm) a) Giải và biện luận phương trình m2x + 6 = 3m + 4x (với m là tham số). 4 x 9 y 6 b) Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính) 2 x 3 y 6 Câu 4 : (1,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 2a. Tính độ dài các véctơ CB CA ; CB CA . Câu 5 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2; 4), B( 2; -2), C( -4; 1). a) Chứng minh rằng : Ba điểm A,B,C không thẳng hàng . b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . 3 Câu 6 : (1,0 điểm) Cho góc là góc tù và sin = . Tính cos, tan, cot . 5 B. PHẦN RIÊNG : (2,0 điểm) Học sinh tự chọn 7a,8a hoặc 7b,8b Câu 7a) : (1,0 điểm) Giải phương trình 2 x2 5 x 3 x 1 2 2 Câu 8a) : (1,0 điểm) Chứng minh rằng : Với a > 0, b > 0 ta có a b . 8 a b Câu 7b) : (1,0 điểm) Giải phương trình 3 x 2 2 x 1 1 1 1 9 Câu 8b) : (1,0 điểm) Chứng minh rằng : Với a > 0, b > 0, c > 0 ta có a b c abc --------------------Hết--------------------
- Đáp án ****** Câu Nội dung điểm Câu 1 : (1đ) Cho tập hợp A= x R / 2 x 4 , B= x R / x 1 . (1đ) a)A= [–2; 4) 0,25 B= [1;+) 0,25 b)AB= [–2;+) 0,25 AB= [1; 4) 0,25 Câu 2 : (2đ) 2a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 – 4x + 3 . (1đ) (P) có đỉnh I(2;-1) 0,25 (P) qua 2 điểm A(0;3); B(4;3) và (P) cắt Ox tại C(1;0); D(3;0) 0,25 y 0,5 3 x' O 1 2 3 4 x I Vẽ (P) có ghi tọa độ các điểm đầy đủ y' 3 2b) Xét tính chẳn, lẻ của hàm số : y = – x + 2x . (1đ) Hàm số : y = f(x) = – x3 + 2x có tập xác định D=R 0,25 Ta có xD–xD 0,25 f(–x) = – (–x)3 + 2(–x) = x3 – 2x= –(– x3 + 2x)= – f(x) 0,25 Vậy Hàm số : y = f(x) = – x3 + 2x là hàm số lẻ . 0,25 Câu 3 : (2,0 đ) 3a) Giải và biện luận phương trình m2x + 6 = 3m + 4x (1đ) (m2 –4)x = 3m – 6 (1) 3 + m2 –4 0 m 2 và m – 2 thì Pt(1) x = 0,25 m2 2 + m –4 = 0 m = 2 hoặc m =– 2 Thế m = 2 vào (1):0x = 0 Pt nghiệm đúng với xR (pt có vô số nghiệm) 0,25 Thế m = –2 vào (1):0x = –12 Pt vô nghiệm 0,25 3 0,25 Kết luận : m 2 và m – 2 Pt có nghiệm duy nhất x = m2 m = 2 pt có vô số nghiệm m = –2 pt vô nghiệm
- 3b) 4 x 9 y 6 (1đ) Giải hệ phương trình 2 x 3 y 6 4 9 -6 9 4 -6 0,75 D= 30 , Dx= 72 , Dy= 12 , 2 3 6 3 2 6 12 2 0,25 D 0 nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = ; 5 5 (Giải cách khác vẫn cho 1 điểm) Câu 4 : (1đ) (1đ) Cho tam giác đều ABC có cạnh 2a. Tính độ dài các véctơ CB CA ; CB CA . 0,25 CB CA = AB 0,25 CB CA = AB =AB=2a 0,25 Gọi M là trung điểm của AB CM là trung tuyến CB CA =2 CM 2a 3 0,25 CB CA =2 CM =2CM=2. = 2a 3 2 Câu 5 : (1đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A( 2; 4), B( 2; -2), C( -4; 1). (1đ) a) Chứng minh rằng : Ba điểm A,B,C không thẳng hàng . b) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC . 0,25 a) AB =(0;-6) 0,25 AC =(-6;-3) 0 6 0,25 AB và AC không cùng phươngA,B,C không thẳng hàng -6 3 b) G(0;1) 0,25 Câu 6 : (1đ) 3 (1đ) Cho góc là góc tù và sin = . Tính cos, tan, cot . 5 9 16 0,25 cos2 = 1 – sin2 = 1– = 25 25 4 0,25 Vì là góc tù nên cos
- x 1 0,25 2 x 3x 2 0 x 1 0,25 x 1 hoaëc 2 x Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 1 ; x2 = 2 . 0,25 Câu 8a) (1đ) 2 2 (1đ) Chứng minh rằng : Với a > 0, b > 0 ta có a b . 8 a b a + b 2 ab 0,25 2 2 4 0,25 2 a b ab 2 2 4 0,25 a b . 4 ab . a b ab 2 2 0,25 a b . 8 a b Câu 7b) : (1đ) Giải phương trình 3 x 2 2 x 1 (1đ) 2 x 1 0 3x 2 2 x 1 2 2 0,25 (3x 2) (2 x 1) 1 x 2 5 x 8 x 3 0 2 0,25 1 0,25 x 2 x 1 hoaëc 3 x 5 3 0,25 Vậy phương trình có 2 nghiệm x1=1 ; x2= 5 Câu 8b) : (1đ) 1 1 1 9 (1đ) Chứng minh rằng : Với a > 0, b > 0, c > 0 ta có a b c abc 1 1 1 9 1 1 1 0,25 (a b c ).( ) 9 a b c abc a b c 3 a b c 3 abc 0,25 1 1 1 1 0,25 33 a b c abc 1 1 1 (a b c).( ) 9 0,25 a b c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Tân Thành 2012-2013 (kèm đáp án)
6 p | 345 | 102
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 132 | 36
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 103 | 29
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp 2011-2012 (kèm đáp án)
6 p | 131 | 20
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Trần Quốc Toản 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 102 | 16
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 118 | 16
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Cao Lãnh 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 108 | 15
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 104 | 14
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Lấp Vò 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 97 | 13
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 72 | 11
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Châu Thành 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 125 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Lấp Vò 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 88 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Đỗ Công Tường 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 90 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Long Khánh A (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 66 | 8
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 78 | 8
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 84 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 41 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 51 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn