Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A)
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A) được chia sẻ dưới đây. Chúc các em thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A)
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPT NĂM HỌC 2018 – 2019 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – BẢNG A (Hướng dẫn chấm này gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm 1. a) (4,0 điểm) Giải phương trình cos 2 x 7cos x 3 sin 2 x 7sin x 8. (1) (7,0đ) (1) cos 2 x 3 sin 2 x 7 cos x 3 sin x 8 0,5 cos 2 x 7sin x 4 0 1,0 3 6 1 2sin 2 x 7sin x 4 0 6 6 1,0 2sin x 7sin x 3 0 2 6 6 1 sin x 6 2 0,5 sin x 3 ( ptvn) 6 x k 2 2 k . 0,5 x k 2 3 2 Vậy phương trình có nghiệm x k 2 , x k 2 , k . 0,5 3 b) (3,0 điểm) Giải hệ phương trình x x2 2x 2 y 2 1 y 1 (1) 3 x, y . x 3x 2 y 6 2 x y 2 0 (2) 2 2 2 Điều kiện 2 x 2 y 2 0 . 0,5 1 ( x 1 y) x 1 1 y2 1 0 2 ( x 1 y )( x 1 y ) ( x 1 y) 0 x 1 1 y 1 2 2 x 1 y 0 ( x 1 y) 1 x 1 1 y 1 2 2 0,5 x 1 y 0 x 1 y 1 0 x 1 1 y 1 2 2 1
- y x 1 x 1 1 y 2 1 ( x 1) y 0 (*) 2 0,5 x 1 1 y 1 ( x 1) y x 1 ( x 1) y y 0 nên 2 2 Ta có phương trình (*) vô nghiệm. Thay y x 1 vào phương trình (2) ta được phương trình x3 5 x 2 4 x 4 2 x 2 x 1 0 0,5 x3 3x 2 4 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1 0 (3) Đặt a 2 x 2 x 1 0 , phương trình (3) trở thành xa 0,5 x3 3x 2 a 4a3 0 ( x a)( x 2a)2 0 x 2a x0 1 5 1 5 x a 2x2 x 1 x 2 x y x x 1 0 2 2 x0 2 4 2 5 4 2 x 2a 2 2 x 2 x 1 x 2 x y 7 x 4 x 4 0 7 7 0,5 1 5 2 4 2 x x 2 7 Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y) với và . y 1 5 y 5 4 2 2 7 2. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được (2,0đ) chọn từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Xác định số phần tử của S . Lấy ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 11 và tổng 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11 . Số phần tử của S là A94 3024 (số). Số phần tử của không gian mẫu là n 3024 0,5 Gọi A là biến cố “số được chọn là số chia hết cho 11 và tổng 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11 ”. Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là abcd a 0, a b c d Theo giả thiết ta có a c b d 11 và a c b d 11 0,5 Suy ra a c 11 và b d 11. Trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có các bộ số gồm hai chữ số mà 0,5 tổng chia hết cho 11 là 2, 9;3, 8;4, 7;5, 6. Chọn cặp số a, c có 4 khả năng, mỗi khả năng có 2 cách. Khi đó chọn cặp số b, d còn 3 khả năng, mỗi khả năng có 2 cách. 0,5 Như vậy n A 4.2.3.2 48 (số). 2
- n A 48 1 Xác suất cần tìm là p A . n 3024 63 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có (2,0đ) AB 2BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB và G là trọng tâm tam giác 5 ACD. Viết phương trình đường thẳng AD, biết rằng M 1; 2 và G ; 0 . 3 H M A B G D K C Gọi H là hình chiếu vuông góc của G lên AB và K là trung điểm đoạn CD. Đặt BC 3a 0, suy ra AB 6a, GH 2a, HM a. 40 8 2 2 0,5 MG 2 4a 2 a 2 5a 2 a 2 a . 9 9 3 2 Suy ra AM 3a 2 2, AG AK 3a 2 . 3 2 3 8 3 Gọi A( x, y) . Khi đó AM 2 2 1 x 2 2 y 2 8 x2 y 2 2x 4 y 3 0,5 8 5 64 2 x 3y 1 AG x y 2 3 3 9 x 3y 1 x 1, y 0 y 0 y 8 x 19 , y 8 0,5 5 5 5 +) Nếu A(1,0) . Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM nên phương trình đường thẳng AD là x y 1 0. 19 8 0,5 +) Nếu A( , ) . Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với đường 5 5 thẳng AM nên phương trình đường thẳng AD là 7 x y 25 0. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân AB / /CD nội tiếp 4. (5,0đ) đường tròn tâm O và SBA SCA 900. Gọi M là trung điểm của cạnh SA. a) Chứng minh rằng MO ABCD . b) Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và SC. Chứng minh rằng 3
- BC cos . SA a) (3,0 điểm) S M I A B O D C Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng ABCD Xét các tam giác MHA, MHB, MHC có 1,0 MHA MHB MHC 900 1 MH chung MA MB MC SA 2 1,0 Suy ra MHA MHB MHC nên HA HB HC Do đó H O, vì vậy MO ABCD . 1,0 b) (2,0 điểm) Vì AB / /CD nên góc giữa hai đường thẳng AB và SC là góc giữa hai 0,5 đường thẳng CD và SC , suy ra cos cos SCD 1 sin 2 SCD (*) Gọi điểm I là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng SCD 1 Ta có MD MC SA nên SDA vuông tại D 0,5 2 Mặt khác lại có MS MD MC suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp SD SD SD SCD. Khi đó sin SCD (vì MID vuông tại I nên 0,5 2 ID 2MD SA ID MD ) Từ (*) suy ra SD 2 SA2 SD 2 AD 2 AD BC cos 1 sin SCD 1 2 2 SA SA2 SA2 SA SA 0,5 BC cos (đpcm) SA 5. un n 2 n 2 a) (2,0 điểm) Cho dãy số un , biết u1 12, 2un1 với n 1. (4,0đ) n2 5n 6 n2 n un Tìm lim . 2n 2 1 4
- Ta có: 2un1 un n 2 n 2 2un1 un n2 n 5n 6 2 n n 2 n 2 n 3 n n 1 n 0,5 2un1 un n2 n 1 n 2 n 3 n n 1 n 2 n n 1 n 2 2 2 2un1 un 2 1 n 1 n 2 n 3 2 n n 1 n 2 2 n 1 n 2 n n 1 0,5 un1 1 1 un 1 (*) n 1 n 2 n 3 n 1 n 2 2 n n 1 n 2 n n 1 2 2 un 1 1 Đặt vn , từ (*) ta có vn1 vn nên vn là n n 1 n 2 2 n n 1 2 1 1 1 cấp số nhân có công bội q , v1 suy ra vn v1q n1 n 0,5 2 2 2 n n 1 n 2 2 n 2 3n 2 un 1 1 u n n 1 n 2 n n 1 2 2 n n n 2 Khi đó n n 1 n 2 2 un n n 2 3n 2 n n 12 n 2 n 2 3n 2 lim 2 lim 2 lim 2n 1 2n 2 1 2 2n 1 2n 2 1 n 2 n n 1 n 2 Ta có 2n Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn Cn3 0,5 6 n n 1 n 2 2 n2 3n 2 1 Suy ra lim 0 và lim 2n 2n 2 1 2n 2 1 2 un 1 Vậy lim 2n 1 2 2 b) (2,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a3 b3 c3 3abc 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a 2 b2 c 2 a b b c c a . Ta có a3 b3 c3 3abc 32 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 32 * 0,5 Đặt t a b c, từ (*) suy ra t a b c 0 * a b c 3 a 2 b2 c 2 a b c 64 2 0,5 3 a 2 b2 c 2 64 64 2 a b c t 2 abc t Ta chứng minh a b b c c a 2 a b b c a c ** 2 2 2 0,5 5
- Thật vậy,vì vai trò a, b, c bình đẳng nên giả sử a b c a b b c c a a b b c a c 2 a c Ta có ** 2 a c 2 a b b c a c 2 2 2 a c a b b c 2 2 2 a b b c a b b c 2 2 2 2 a b b c 0 luôn đúng Vì vậy 32 8 2 a b b c c a 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca 2 abc t 3P 3 a 2 b2 c 2 a b b c c a . 64 8 2 64 64 3P t 2 8 2 t t 8 2.2 .t t 128 2 t t t t t t 128 2 Suy ra P . 3 0,5 128 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 3 44 2 42 2 Đạt được khi a , b c và các hoán vị của a, b, c 3 3 - - - Hết - - - Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Ngữ Văn 12 năm 2017-2018 có đáp án
20 p | 1217 | 87
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn tiếng Anh năm 2016-2017 (Vòng 1)
19 p | 524 | 80
-
7 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án
49 p | 638 | 71
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 1)
3 p | 345 | 49
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn tiếng Anh lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
7 p | 323 | 46
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 2)
3 p | 294 | 40
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Ngữ Văn năm 2016-2017 (Vòng 1)
5 p | 663 | 40
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 2)
2 p | 362 | 20
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Hóa học năm 2016-2017 (Vòng 2)
8 p | 309 | 16
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 1)
2 p | 134 | 15
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Hóa học năm 2016-2017 (Vòng 1)
8 p | 381 | 11
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Vật lí năm 2016-2017 (Vòng 2)
2 p | 134 | 10
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 187 | 9
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Toán năm 2016-2017 (Vòng 1)
1 p | 225 | 8
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
1 p | 129 | 7
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Vật lí năm 2016-2017 (Vòng 1)
2 p | 119 | 6
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Địa lí năm 2016-2017 (Vòng 1)
2 p | 154 | 5
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Toán năm 2016-2017 (Vòng 2)
6 p | 157 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn