SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
SÓC TRĂNG<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH<br />
Năm học 2015-2016<br />
<br />
Đề chính thức<br />
<br />
Môn: Vật lý - Lớp 12<br />
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể phát đề)<br />
Ngày thi: 26/9/2015<br />
______________<br />
Đề thi này có 02 trang<br />
Câu 1: (5 điểm)<br />
Cho cơ hệ như hình 1: vật 1 có khối lượng m1, vật 2 có<br />
khối lượng m2 = 6m1 = 6kg, ban đầu hệ được giữ đứng yên và<br />
hai vật cách mặt đất một đoạn là h = 40cm. Thả cho hai vật bắt<br />
đầu chuyển động. Khối lượng ròng rọc, các dây nối và ma sát<br />
đều không đáng kể; xem sợi dây đ dài, không co dãn trong<br />
quá trình chuyển động; lấy g = 10m/s2.<br />
a) Tính gia tốc c a mỗi vật trong quá trình chuyển động.<br />
b) Tính độ cao c c đại so v i mặt đất mà vật 1 đạt được<br />
trong quá trình chuyển động.<br />
c) Trong khi 2 vật đang chuyển động ngư i ta cho giá<br />
treo chuyển động nhanh dần đều hư ng th ng đứng lên trên<br />
v i gia tốc a = 2m/s2. Tính các l c c ng dây khi đó.<br />
<br />
m2<br />
<br />
m1<br />
<br />
h<br />
Hình 1<br />
<br />
Câu 2: (4 điểm)<br />
Một bình kim loại có thể tích V chứa không khí ở áp suất khí quyển p0. Ngư i ta<br />
d ng một máy bơm có thể tích làm việc V0 tiến hành hút khí ra 3 lần. au đó, c ng d ng<br />
máy bơm này bơm khí vào bình 3 lần, khi đó áp suất trong bình l n gấp 2 lần áp suất khí<br />
quyển. em các quá trình h t và bơm khí được th c hiện trong điều kiện nhiệt độ không<br />
đổi, khí bơm vào và khí trong bình có c ng khối lượng mol là (g/mol).<br />
a) Tìm hệ thức giữa thể tích làm việc V0 c a bơm và thể tích c a bình.<br />
b) Khối lượng khí trong bình sau 3 lần hút giảm bao nhiêu phần tr m so v i ban đầu?<br />
Câu 3: (3 điểm)<br />
Một khung dây hình tròn làm bằng kim loại có điện trở suất 2.108 .m , gồm N vòng,<br />
bán kính mỗi vòng dây r 5cm và tiết diện dây dẫn S 0, 2mm2 . Cuộn dây được đặt trong từ<br />
trư ng đều, vectơ cảm ứng từ tạo v i mặt ph ng cuộn dây một góc 300. Trong khoảng th i<br />
gian 0,2s, độ l n cảm ứng từ giảm đều từ B về 0. Cư ng độ dòng điện cảm ứng trong khung<br />
đo được là I 5.103 A . Tìm giá trị c a cảm ứng từ B.<br />
Câu 4: (4 điểm)<br />
Cho thấu kính hội tụ L1 tiêu c f1 = 15cm. Trư c thấu kính ta dịch chuyển vạch sáng<br />
nhỏ AB = 15cm (AB vuông góc v i trục chính).<br />
a) Tìm khoảng cách ngắn nhất từ AB đến ảnh thật c a nó.<br />
b) Vạch sáng AB ở vị trí thứ nhất cho ảnh thật gấp 6 lần vật, dịch chuyển một đoạn x<br />
so v i vị trí thứ nhất c ng thu được ảnh thật gấp 2 lần vật. Tìm x.<br />
<br />
1/2<br />
<br />
L2<br />
c) Thay thấu kính L1 bằng thấu kính<br />
hội tụ L2 có tiêu c 30cm và đặt vạch sáng AB<br />
dọc theo trục chính c a L2, qua L2 cho ảnh<br />
thật A’B’ = 30cm (hình 2). Tính khoảng cách<br />
từ điểm B đến quang tâm O c a thấu kính L2.<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B’<br />
<br />
A’<br />
<br />
O<br />
Hình 2<br />
<br />
Câu 5:(4 điểm)<br />
Cho cơ hệ như hình 3, các lò xo nhẹ có độ cứng là k1 = 90N/m, k2 = 45N/m,<br />
m = 300g, bỏ qua mọi ma sát. Kéo vật theo phương ngang<br />
m<br />
k1<br />
k2<br />
để hệ lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả nhẹ để vật dao<br />
động điều hòa dọc theo trục các lò xo.<br />
Hình 3<br />
a) Tính th i gian từ l c thả tay đến l c vật qua vị trí<br />
lò xo k1 nén 2cm lần thứ 5.<br />
b) Khi vật qua vị trí có động n ng bằng thế n ng, ngư i ta giữ chặt điểm nối giữa hai<br />
lò xo. Tính biên độ dao động điều hòa c a vật sau đó.<br />
<br />
--- HẾT --Họ tên thí sinh: ............................................ ố báo danh: ...............................<br />
Chữ ký c a Giám thị 1: ...............................Chữ ký c a Giám thị 2::...............<br />
<br />
2/2<br />
<br />