intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH25

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH25 được biên soạn theo tiêu chuẩn đề thi của Tổng cục dạy nghề. Tham khảo đề thi để chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp nghề Quản trị cơ sở dữ liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thực hành nghề - Mã đề thi: QTCSDL-TH25

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> --------------ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTCSDL - TH25<br /> <br /> 1<br /> <br /> DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ LIỆU<br /> STT<br /> <br /> HỌ VÀ TÊN<br /> <br /> GHI CHÚ<br /> <br /> ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC<br /> <br /> Chuyên gia trưởng<br /> <br /> Trường CĐN Công nghiệp HP<br /> <br /> 2. Trần Thị Thu Thủy<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Công nghiệp HP<br /> <br /> 3. Nguyễn Văn Thản<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐ CN Nam Định<br /> <br /> 4. Vũ Ngọc Hưng<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Bắc Giang<br /> <br /> 5. Chu Văn Lương<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Bắc Giang<br /> <br /> 6. Trương Văn Hòa<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN Đà Nẵng<br /> <br /> 7. Nguyễn Thị Giang<br /> <br /> Chuyên gia<br /> <br /> Trường CĐN TNDT TN<br /> <br /> 1. Trần Trung Tấn<br /> <br /> KÝ TÊN<br /> <br /> Hải phòng 6- 2011<br /> <br /> 2<br /> <br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU<br /> Thời gian: 8 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> Phần A: Tạo cơ sở dữ liệu<br /> Phần B: Thực hiện truy vấn dữ liệu<br /> Phần C: Xây dựng hàm và thủ tục<br /> Phần D:Thực hiện backup restore dữ liệu<br /> Phần E:Lập trình khai thác cơ sở dữ liệu<br /> Phần F: Tự chọn<br /> <br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> Điểm đạt(20 điểm)<br /> Điểm đạt(30 điểm)<br /> Tổng cộng: (100 điểm)<br /> <br /> Ghi chú:<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cơ sở dữ liệu QLBH dưới đây được sử dụng để quản lý mua bán trong một công<br /> ty kinh doanh. Các bảng trong cơ sở dữ liệu này được biểu diễn trong sơ đồ dưới đây:<br /> <br /> Trong đó:<br />  Bảng KHACHHANG được sử dụng để lưu giữ thông tin về các khách hàng của<br /> công ty.<br />  Thông tin về hoá đơn được lưu trong bảng HOADON.<br /> <br />  Thông tin chi tiết của các đơn đặt hàng (đặt mua mặt hàng gì, số lượng, giá<br /> cả,...) được lưu trữ trong bảng CTHOADON.<br />  Bảng DMHANG lưu trữ dữ liệu về các mặt hàng hiện có trong công ty.<br />  Bảng NHACUNGCAP lưu trữ dữ liệu về các đối tác cung cấp hàng cho công ty.<br /> <br /> Phần A:<br /> <br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> <br /> Sử dụng SQL server (hoặc một hệ quản trị cở sở dữ liệu khác) thực hiện:<br /> <br /> a. Tạo cơ sở dữ liệu QLBH như mô tả trên.<br /> b. Tạo các ràng buộc sau đây:<br /> - SoLuong trong bảng CTHOADON phải >=0.<br /> - DienThoai của KHACHHANG gồm các dạng sau đây: 090xxxxxxx; 091xxxxxxx;<br /> 096xxxxxxx;<br /> - NgayHoaDon trong bảng HOADON phải là ngày hiện tại hoặc trước đó.<br /> c. HSSV tự xác định dữ liệu và thực hiện nhập vào mỗi bảng ít nhất 10 dòng.<br /> <br /> Phần B:<br /> <br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> 4<br /> <br /> THỰC HIỆN VIỆC TRUY VẤN DỮ LIỆU THEO YÊU CẦU SAU:<br /> a. Cho biết danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty.<br /> b. Cho biết 10 khách hàng mua hàng của công ty nhiều nhất dựa vào số lượng<br /> hoá đơn?<br /> c. Những khách hàng nào mua hàng trên một trăm triệu đồng.<br /> d. Chuyển đổi tên của khác hàng trong bảng KHACHHANG chữ in hoa.<br /> e. Giảm đơn giá của những hoá đơn mua hàng vào các ngày lễ: 30/04; 01/5;<br /> 02/9; 20/11 xuống 5%.<br /> f. Xoá khỏi bảng DMHANG những mặt hàng chưa bao giờ được bán.<br /> g. Liệt kê tất cả các hóa đơn bán cùng ngày với hoá đơn có mã là “HD001”<br /> Phần C:<br /> Điểm đạt(15 điểm)<br /> XÂY DỰNG CÁC HÀM, THỦ TỤC VÀ TRIGGER:<br /> a. Viết thủ tục NhapKH sử dụng cho việc nhập dữ liệu cho bảng<br /> KHACHHANG.<br /> b. Viết hàm trả về một bảng trong đó liệt kê theo từng mặt hàng và doanh số bán<br /> được theo số lượng.<br /> c. Viết trigger cho bảng CHITIETHOADON theo yêu cầu sau: Khi một bản ghi<br /> mới được bổ sung vào bảng này thì xét nếu LOAIHD của mã hàng đó không<br /> phải là “HĐĐ” thì đơn giá tự động giảm 5%.<br /> Phần D:<br /> THỰC HIỆN BACKUP VÀ RESTORE TẠI D:\BACKUP:<br /> a. Sao chép 2 file dữ liệu *.mdf và *.ldf<br /> b. Sao lưu cơ sở dữ liệu thành file backup<br /> c. Xuất dữ liệu bảng đầu tiên ra file định dạng excel.<br /> d. Lập lịch sao lưu tự động vào lúc 16h hằng ngày.<br /> e. Restore dữ liệu từ file đã backup trước đó ở câu 4b.<br /> <br /> Điểm đạt(10 điểm)<br /> <br /> Phần E:<br /> Điểm đạt(20 điểm)<br /> LẬP TRÌNH KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU:<br /> Sinh viên tự chọn ngôn ngữ lập trình, viết chương trình khai thác cơ sở dữ liệu đã tạo<br /> dựng ở mục I.<br /> Yêu cầu:<br /> 1. Thiết kế giao diện.<br /> 2. Kết nối đến cơ sở dữ liệu.<br /> 3. Hiển thị dữ liệu của các bảng trong cơ sở dữ liệu lên các đối tượng hiển thị. (có<br /> thể hiển thị dữ liệu lên đối tượng DataGridView, TreeView, ...)<br /> 4. Thực hiện các chức năng: Chèn thêm bản ghi, xóa, cập nhật, tìm kiếm, thống kê.<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2