intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự thảo tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu động thái và khả năng di chuyển của một số kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong đất lúa sử dụng nước tưới từ sông Nhuệ khu vực Thanh Trì, Hà Nội

Chia sẻ: Vivi Vivi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

82
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án nghiên cứu với mục tiêu nhằm đánh giá động thái, sự tích lũy, di chuyển, giải phóng, xu hướng chuyển hóa của kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) dưới ảnh hưởng của điều kiện môi trường (pH, Eh, chất hữu cơ (CHC), SO42-, PO43-, Ca2+, Mg2+) trong điều kiện canh tác lúa sử dụng nước tưới từ sông Nhuệ; xác định luận cứ khoa học phục vụ việc kiểm soát, quản lý độc chất, sử dụng bền vững nước nước sông (bị ô nhiễm bởi nước thải đô thị và công nghiệp) làm nước tưới cho nông nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự thảo tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu động thái và khả năng di chuyển của một số kim loại nặng (Cu, Pb, Zn) trong đất lúa sử dụng nước tưới từ sông Nhuệ khu vực Thanh Trì, Hà Nội

Ƣ Ƣ Ƣ ƣ ƣ Ƣ – 2016 1 ƣ ƣ gu n nh h i gu n g inh ƣ ƣ ……………… o h i………… gi …… ng ……… th ng … n m - h vi n u gi i t m rung t m th ng tin th vi n ih 2 u gi i Ở Ầ í 1. ủ ề í h lũ kim lo i nặng ( L ) trong trong m i tr i n tr ng n quan tâm s n m ng ng t ng kh ng những e d n nh h ởng gi n ti p tới s i v ng ngo i pn ớ t n d ng ề m i tr tr ng t ới ho id nv n tr ng ng n ớ d ng n ớ th i u t p giữ ut ợ ti n h nh h t l ợng n ng n. nh t n ng nghi p th d n n kh n hi m th l m n ớ t ới trong n ng nghi p ngo i h t n v s d ng n ớ th v n nhi m l n hu n h L th ng t i i t m v s KLN ( u Zn) trong ng tr ng v tí h lũ v o m i r ơ sở kho h nhi m ởi n ớ th i ng th v h ng tl s d ng n ớ t ới từ s ng u h t tl r t nhiều nghi n ợ nghi n KLN trong m i um t u về h h ng th i v kh n ng di hu n hu khu v m ng u nhi n những nghi n v n h kim lo i nặng trong m t s ki m so t v qu n lý rong s gi i thí h tính t n ng ti u hi n ề t i “ ghi n ng th i kh n ng di hu n v t h t trong m i tr m i qu n h n t l m tiền ề ho vi trong m i tr h ng t i th tl qu tr nh hu n h t m hi u ng n hặn v gi m thi u những t ng th i v s th i i l m ho l ợng n ớ th i t ng l n r t nh nh ng trong n ớ th i gi p gi m hi phí ph n u về h m l ợng KLN trong m i tr hi u hu i th th i quen s d ng n ớ s ng th h ợ nhiều ng t r t nhiều nghi n tr ng v t th ng qu n qu n t m t m hi u l qu tr nh h p th Tr ớ những m i qu n h ph ã iv ng với qu tr nh ợ ngu n dinh d ng on ng ng tới s n xu t n ng nghi p v ho n ng nghi p ã trở th nh d ng tho t n ớ th i ho ngu n n ớ s h vi kho th lớn ng u nhi n qu tr nh ph t tri n d ng s ng ng t ã trở th nh v n ề m i tr h nh r iều ki n m i tr m t i” nh m t m ng kh nh u ng o s d ng ền vững n ớ s ng ( ng nghi p) l m n ớ t ới ho n ng nghi p n i hung v th in i riêng. ụ 2. ứ nh gi ng th i s tí h lũ nh h ởng iều ki n m i tr nh t l di hu n gi i ph ng xu h ớng hu n h ng (p h h t hữu ơ ( L ( u Zn) d ới ), SO4 , PO4 , Ca , Mg )trong iều ki n 2- 3- 2+ 2+ s d ng n ớ t ới từ s ng hu nh lu n kho h nhi m ởi n ớ th i ph v vi th v 3. Ý ự ki m so t qu n lý h t s d ng ền vững n ớ n ớ s ng ( ng nghi p) l m n ớ t ới ho n ng nghi p ễ ủ ề Ý nghĩa khoa học ề t i ã g p ph n x hu n thu nhiều v o L ( u d ng ơ sở kho h Zn) ngo i vi iều ki n m i tr khẳng ph thu ng n ớ (p nh d ng t n t i tính t n kh n ng k t t v o n ng /ho t hính h t n ph h CHC, SO4 , PO4 , Ca , Mg ) th nh ph n 2- (CHC, Sét, xit s t oxit mangan). 3 3- 2+ 2+ di t ề t i ũng ã l m rõ nh h ởng L ( u u t m i tr Zn) qu m t s t ng ng n s tí h lũ ng th i và t di hu n t. Ý nghĩa thực tiễn ề t i g p ph n phân tí h n ng nghi p khu v nh gi th h nh r tr ng ngu n n ớ s ng hu v s ph hợp i. ề t i ũng ung p th ng tin s li u về s tí h lũ di hu n xu ng t ng s u hơn qu m i v ki m so t L ( u nh t nhi m kim lo i nặng trong h th ng m i tr ữ 4. ủ ghi n u l m s ng tỏ s ng hu (ngu n n ớ l m n ớ t ới cho Zn) tr n t ng t mặt, khi s d ng n ớ t ới từ s ng ng ng th i v t hu g p ph n tv n ớ ề ng th i hut kim lo i nặng ( u m t s KLN ( u Zn) trong ng m nh ởi n ớ th i Zn) trong tl tl khi s d ng n ớ t ới từ th ), m i qu n h /t ơng qu n giữ d ng t n t i li n qu n n ut h p CHC, SO42-, PO43-, Ca2+, Mg2+. L n u ti n nh gi h th ngvề (Cu, Pb, Zn) trong m i tr CHC, SO42-, 3- ng 2+ tl ng th i s tí h lũ s d ng n ớ t ới từ s ng hu d ới tác ng KLN u t Eh, pH, 2+ PO4 , Ca , Mg . ƢƠ 1.1. ổ gi i ph ng, di hu n hu n h q . Ổ ề 1.1.1. Nguồn gốc Nguồn phong hóa khoáng vật: L t n t i t nhi n trong v o ợ t Nguồn KLN từ khí quyển: từ v kho ng v t tr i qu qu tr nh phong h x m nh p ngu n nh n t nhi n L v o trong l ho t ng n il t ởi l ng v ng khí qu n ũng ngu n nh n nh n t o th xu t ph t l ho t ng t thi u kh i kho ng v lu n kim Nguồn bổ sung từ ho t ều th ung ng n ng nghi p: B n ph n v p L với h m l ợng g Nguồn bổ sung từ ho t v o ơ ph n hữu ơ n th i thu trừ s u n ớ t ới… t ng c ng nghi p: h t th i ho t ng s n xu t ng nghi p ặ i tl n h t ng kim lo i nghi p lu n kim 1.1.2. Sự phân bố rong t nhi n lo i L ph n ph n với h m l ợng kh hợp ph n nh u trong t h u nh h ởng ởi ặ tính tv 1.1.3. Sự chuyển hóa qu tr nh ơ h ,h p ph n ki m so t s hu n h L trong h p th v t o ph . 4 t og m qu tr nh v t lý, h h , sinh ƣ 1.2. Ở lớp t mặt (trong nghi n ng ph nh t D ới lớp t p. L hu n h ủ un tn ề mặt t qu on t di hu n ề ph ng l h u nh h ởng h L u ởi ho t hi ph i ởi r t nhiều hu h t n v ph n t n d ng h hữu ơ v kim lo i h t n r ơ h u th di tr i v di hu n nh d ng hơi. ổ L s di hu n theo hiều s u di hu n trong ng với keo 0 ÷ 25 m) s ph n q t lúa 1.3.1. Đặc tính của đất lúa ngập nước iều ki n l nh t ng p n ớ tr ng th i kh ã l m ho tính h t hi m u th trong t di n i n theo hiều h ớng kh t nhiều so với t n u h tr ng l . 1.3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự di chuyển của KLN trong đất lúa pH: h n hung p l th ng s hính ki m so t s h Thế oxi hóa khử: iều ki n ox h Chất hữu cơ: l t ng nh h ởng tới h ng ng v s di hu n d ng t n t i l n s di hu n ng h i hiều hu n kh t n tính linh L trong th giữ l i khi n ho L L trong L . t t di hu n h m hơn hoặ th L Sự hình thành các chất hóa học giữa KLN và chất hữu cơ, v cơ của ất: h nh th nh l m t trong những t n v d ti u u s qu n tr ng nh h ởng tới kh n ng linh Sự phong hóa và biến ổi khoáng vật: n n th nh ph n h Ho t ẩ s di h s ph n ng canh tác: 1.4. ổ q v ho t ng ƣ ề t tr ng l ặ i m nh t tr n th th kh th g nh u h L o g m nhiều lo i kho ng v t v kho ng v t tl ng h hợp h t h t kh nh u ng k nh h ởng tới s di hu n L ƣ 1.4.1. Khái quát chung v các lo i nước tưới rong n ng nghi p t t ph t tri n g it tr ng v v t nu i ều nn ớ ề th s d ng n ớ mặt n ớ ng m n ớ th i l m n ớ t ới ho n ng nghi p 1.4.2. Nguy cơ tích lũy KLN trong đất do sử dụng nước tưới bị ô nhiễm Ở m t s v ng nhu iều n r t khi n ho vi n thi t i o về n ớ d ng ho m s d ng ngu n n ớ t ho th t i nhiều khu v hi n t t h m hí ở nhiều nơi n ớ th i h ng l r t nhiều th 2008) ã ng í h n ngnghi p og m s d ng n ớ th i ã qu x lý m u nhi n th th u v trong khu v ở i t m hi n n v n ề x lý n ớ th i h th kh ng qu x lý ã x thẳng v o n i th nh ã qu x lý p ngu n n ớ th i thu h i v t i s d ng trở n n nhi m nặng gu n L h v o kho ng o g m n ớ th i sinh ho t n ớ th i hơn 5 % l ợng n ớ th i h n ki t ngu n n ớ t ới l r t phổ i n tr n th giới ũng nh ở r ng l ợng n ớ th i ổ v o s ng h nh ph n n ớ th i th l m 5 v ợ B ng nh h i v nnk (2007a, n ng nghi p v n ớ th i hỉ ti u nh B D5 th i t 00 m3/ngày m nh vi n rong D D … trong n ớ s ng ều

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2