GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ (Tiết 37)
lượt xem 106
download
Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương ttrình bằng qui tắc cộng đại số . - HS cần nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số -Có kỹ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ (Tiết 37)
- Ns:10/1/2006 Ng:12/1/2006 Tiết 37 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I- MỤC TIÊU : -Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương ttrình bằng qui tắc cộng đại số . - HS cần nắm vững cách giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số -Có kỹ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên II-CHUẨN BỊ : - GV bảng phụ ghi sẵn qui tắc cộng đại số và cách giải mẫu một số hệ phương trình -HS giải phương trình bậc nhất hai ẩn III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1) On định : kiểm tra sĩ số học sinh 2) Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:qui tắc cộng đại số Hoạt động của HS Ghi bảng -GV giới thiệu qui tắc cộng đs gồm 1)Qui tắc cộng đại số 2 bước thông qua VD 1 ? cộng từng vế hai phương trình của -ta có pt : 3x=3 *Qui tắc : SGK /16 hệ ta có pt ? -dùng pt mới này cùng với một trong 3x = 3 *VD1: xét hệ pt hai pt của hệ ta có hệ mới tương ⇔ 2 x − y = 1 đương là ? x + y = 2 (I) => qui tắc cộng đsgồm hai bước ? x + y = 2 Hãy giải hệ pt mới này và kết luận x=1 thế vào pt sau ta Cộng vế theo vế hai pt : nghiệm duy nhất có 1+y=2 => y=1 3x=3 GV qua VD trên hãy cho biết các vậy hệ có nghiệm 3 x = 3 duy nhất (1;1) Vậy (I) ⇔ bước giải hệ pt bằng phương pháp -HS nhắc lại qui tắc x + y = 2 cộng -GV đưa qui tắc công đs lên bảng cộng đs Hoạt động 2: Ap dụng Hoạt động của HS Ghi bảng - GV giới thiệu trường hợp 1 ( hệ 2)Ap dụng: số của cùng một ẩn bắng nhau a)Trường hợp 1: các hệ số của hoặc đối nhau ) cùng một ẩn bằng nhau hoặc VD2: - HS cộng vế theo vế đối nhau Dùng phương pháp cộng đs để hai pt ta có 3x=9 *VD2: giải hệ pt : làm mất đi một ẩn ta nên cộng Hệ số của ẩn y đối 2 x + y = 3 3 x = 9 hay trừ vế theo vế ?vì sao ? nhau ⇔ -HS lập hệ mới tương x − y = 6 x − y = 6 -HS lập hệ mới tương đương ? đương và giải tìm x = 3 x = 3 ⇔ ⇔ -Giải pt mới và suy ra nghiệm nghiệm x − y = 6 y = −3 của hệ ? Vậy hệ có nghiệm duy nhất VD3: Giải hệ pt (3;-3) -Nhận xét về hệ số của x trong Hệ số của x bằng nhau *VD3:giải hpt: hai pt trên ? 2 x + 2 y = 9 -Hãy giải hệ pt trên bằng cách trừ từng vế 2 pt Nghiệm của hệ (7/2;1) 2 x − 3 y = 4 -gọi hs giải tiếp suy ra nghiệm Trừ vế theo vế 2pt (TVTV) của hệ 5y=5 y=1 thay vào pt (1) * GV khắc sâu trường hợp 1 có :2x+2.1 =9 x=7/2 Vậy hệ có nghiệm duy nhất Trường hợp 2: các hệ số cùng (7/2; 1) một ẩn không bằng nhau và
- Ns:10/1/2006 Ng:12/1/2006 không đối nhau -Nhân 2 vế của pt 1 với b) Trường hợp 2:các hệ số VD4: 3 ,pt 2 với 2 để có hệ cùng một ẩn khong bằng nhau GV giới thiêụ cách biến đổi vế số của ẩn y bằng nhau và không đối nhau thành hệ mới tương đương -TVTV có 5x=15 => *VD4: Giải hệ pt Nhân 2 vế của mỗi pt với một số x=3 thay vào pt (1) có 3 x + 2 y = 7 9 x + 6 y = 21 thích hợp sao cho các hệ số của y=-1 ⇔ một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau -HS đọc tóm tắt cách 2 x + 3 y = 3 4 x + 6 y = 6 -giải hệ pt mới theo TH1 giải trong sgk/18 TVTV: 5x=15< =>x=3 -GV giới thiệu một số cách khác Thay vào pt (1)ta có để biến đổi về hệ tương đương 9+2y=7=>y=-1 -HS đọc phần tóm tắt trong sgk Vậy nghiệm của hệ (3;-1) * Luyện tập cũng cố -HS làm bài 20 a;b;c * Tóm tắt cách giải hệ pt bằng sgk/18 phương pháp cộng đại số : -GV cho hs làm bài 20 a/b/c sgk ( 3 HS lên bảng làm SGK/18 - HS cả lớp làm vào vở mỗi HS một câu) Sau đó sửa bài * Bài tập : Giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số 3 x + y = 3 x = 2 a / ⇔ 2 x − y = 7 y = −3 2 x + 5 y = 8 x = 3 / 2 b / ⇔ 2 x − 3 y = 0 y = 1 4 x + 3 y = 6 4 x + 3 y = 6 c / ⇔ 2 x + y = 4 4 x + 2 y = 8 x = 3 ⇔ y = −2 • Dặn dò : -Nắm vững các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số -BVN: 20;21 sgk; 25 SBT /8 - Chuẩn bị luyện tập
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Luyện tập môn Toán
8 p | 1131 | 530
-
Chuyên đề: Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
28 p | 705 | 202
-
RÈN LUYỆN KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ QUY VỀ HỆ CƠ BẢN
3 p | 435 | 79
-
Tiết 34 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
2 p | 565 | 64
-
LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
7 p | 1786 | 47
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Giáo án Toán lớp 9 chương 3 bài 4
11 p | 362 | 23
-
BÀI 14: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
8 p | 343 | 19
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
27 p | 193 | 18
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 244 | 12
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
30 p | 95 | 5
-
Bài toán giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
30 p | 9 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 39: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
20 p | 21 | 4
-
Giải bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế SGK Toán 9 tập 2
10 p | 94 | 3
-
Giáo án Đại số 9 - Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
20 p | 34 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 20,21,22,23,24,25,26,27 trang 19,20 SGK Toán 9 tập 2
10 p | 220 | 2
-
Giải bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số SGK Toán 9 tập 2
10 p | 121 | 1
-
Bài giảng Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế
13 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn