GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
lượt xem 12
download
giúp HS hiểu được cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc thế - HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế -HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm )
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I- MỤC TIÊU : -giúp HS hiểu được cách biến đổi hệ pt bằng qui tắc thế - HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế -HS không b ị lúng túng khi gặp các trư ờng hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ vô số nghiệm ) II-CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi sẵn qui tắc thế ,cách giải mẫu nmột số hệ pt -HS :ôn lại cách vẽ đồ thị ,thư ớc thẳng III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)On đ ịnh :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS *HS1: Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ *HS1: pt sau ,giải thích tại sao ? a) hệ pt vô số nghiệm vì hai đ ường thẳng trùng
- nhau (y=2x+3 )a=a’; b=b’ 4 x y 2(d 1 ) 4 x 2 y 6 a) b ) 8 x 2 y 1(d 2 ) 2 x y 3 b) Hệ pt vô nghiệm vì hai đt biễu diễn 2 pt đã cho trong hệ là 2 đt // với nhau *HS2: Đoán nhận số nghiệm của hệ sau và minh hoạ bằng đồ thị (d1):y=-4x+2 (d2):y=-4x+1/2 2 x 3 y 3 *Hs2:Hệ có 1 nghiệm vì hai đ t biễu diễn 2 x 2 y 4 phương trình đã cho là hai đt có hệ số góc khác GV cho hs nhận xét và đánh giá điểm nhau (2 và -1/2 ) cho 2 HS HS vẽ đồ thị y=2x-3 và y=-1/2 x+2 Hoạt động 2: Qui tắc thế Hoạt động của HS Ghi bảng Gv giới thiệu qui tắc thế gồm 2 1) Qui tắc thế: bước thông qua VD1 *VD1:xét h ệ pt : HS:x=3y+2 (1’) GV từ pt(1) em h ãy biễu diễn x HS: ta có pt một ẩn x 3 y 2(1) ( I ) theo y ? 2 x 5 y 1(2) y: GV:Lấy kết quả trên (1’) thế Từ (1)=>x=3y+2 (1’) thay vào(2)ta -2(3y+2)+5y=1 vào chỗ của x trong pt(2)ta có có (2’) pt nào -2(3y+2)+5y=1(2’) x 3y 2(1' ) GV như vậy để gpt bằng 2(3y 2) 5y 1(2') Ta có hệ tương đương : phương pháp thế (Gv nói tiếp -tương đương với B1 như sgk) x 3 y 2(1' ) hệ (I) 2(3 y 2) 5 y 1(2' ) Dùng pt (1’) thay th ế cho pt (1)
- của hệ và dùng pt (2’) thay thế x 3y 2 x 13 x 3 y 2 x 13 y 5 y 5 y 5 y 5 pt (2) ta được hệ n ào ? có Vậy hệ (I) có duy nhất nghiệm Vậy hệ (I) ?Hệ này ntn với h ệ (I) nghiệm duy nhất là (-13;-5) Hãy giải hệ pt mới và kết luận (-13;-5) nghiệm duy nhất của hệ (I). * Qui tắc thế :sgk/13 -HS trả lời Quá trình đó chính là bước 2 -HS nhắc lại qui của giải hệ pt bằng ph2 th ế tắc thế -Qua ví dụ trên hãy cho biết giải hệ pt bằng phương pháp thế -GV đưa qui tắc lên b ảng -Gv ở bước 1 có thể biễu diễn y qua x Hoạt động 3:Ap dụng Hoạt động của HS Ghi bảng VD2: Gv đưa VD2 lên bảng HS biễu diễn y theo 2)Ap dụng : đồng thời cho Hs quan sát lại x ta có hệ tương * VD2: giải hệ pt bằng phương minh hoạ bằng đồ thị của hệ pt đương pháp thế này (bài cũ) .Như vậy dù giải Hệ đã cho có 2 x y 3 y 2x 3 bằng cách nào cũng cho ta 1 nghiệm ntn? x 2 y 4 x 2( 2 x 3) 4 kết quả duy nhất nghiệm của y 2x 3 x 2 x 2 y 1 -HS làm ?1 hệ Kết quả : Hệ có -GV cho hs làm ?1
- Giải hệ pt bằng pp thế (biễu nghiệm duy nhất Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2;1) diễn y theo x từ pt thứ 2 của hệ (7;5) *?1 Giải hệ pt bằng pp thế Gv như ta đã biết giải hệ pt 4 x 5 y 3 4 x 5(3 x 16 ) 3 bằng pp đồ thị thì hệ vô số 3 x y 16 y 3 x 16 x 7 x 7 nghiệm khi 2 đt biễu diển các y 3 x 16 y 5 tập hợp nghiệm 2pt trùng nhau -HS đọc chú ý .hệ vô nghiệm thì 2 đt song Vậy hệ có nghiệm duy nhất (7;5) song vậy giải hệ pt bằng ppthế * Chú ý sgk thì hệ vô nghiệm ,VSN có gì -HS đọc VD3 sgk đặc biệt ta h ãy đọc chú ý trong *VD3:giải hệ pt sgk 4x 2 y 6 4x 2(2x 3) 6 hoạt động -HS 2x y 3 y 2x 3 -Gv yêu cầu HS đọc VD3 0x 0 x R nhóm y 2x 3 y 2x 3 trong sgk/14 đ ể hiểu rõ thêm về chú ý ?2 Minh ho ạ h ình vẽ : y -yêu cầu hs minh hoạ hình học .4x-2y=-6 để giải thích hệ có vô số x=0=>y=3 3 nghiệm y=0=>x=-3/2 -yêu cầu nửa lớp giải hệ III sgk pt:-2x+y=3 Nửa lớp giải hệ ?3 -3/2 0 x HS làm việc theo nhóm x=0=>y=3 y GV nhận xét các nhóm làm bài y=0=>x=-3/2 2
- -GV tóm tắt lại giải hệ bằng pp *?3 thế *4x+y=2 * Dặn dò : x=0=>y=2 -nắm vững giải hệ bằng pp thế y=0=>x=1/2 1 /2 -BVN: 12;13;14;15 sgk *8x+2y=1 -chuẩn bị ôn tập học kỳ 1 x=0=>y=1/2 0 1/8 ½ x y=0=>x=1/8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Luyện tập môn Toán
8 p | 1131 | 530
-
Chuyên đề: Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
28 p | 705 | 202
-
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ (Tiết 37)
2 p | 1573 | 106
-
RÈN LUYỆN KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ QUY VỀ HỆ CƠ BẢN
3 p | 435 | 79
-
Tiết 34 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
2 p | 565 | 64
-
LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
7 p | 1787 | 47
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số - Giáo án Toán lớp 9 chương 3 bài 4
11 p | 362 | 23
-
BÀI 14: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
8 p | 343 | 19
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
27 p | 193 | 18
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 244 | 12
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
30 p | 95 | 5
-
Bài toán giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
30 p | 9 | 4
-
Giải bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế SGK Toán 9 tập 2
10 p | 95 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 39: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
20 p | 21 | 4
-
Giáo án Đại số 9 - Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
20 p | 34 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 20,21,22,23,24,25,26,27 trang 19,20 SGK Toán 9 tập 2
10 p | 220 | 2
-
Giải bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số SGK Toán 9 tập 2
10 p | 122 | 1
-
Bài giảng Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế
13 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn