intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hóa học lớp 10 bài 3: Luyện tập thành phần nguyên tử

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

14
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Hóa học lớp 10 bài 3: Luyện tập thành phần nguyên tử" được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm được thành phần cấu tạo nguyên tử bao gồm: Số khối, nguyên tử khối, nguyên tố hóa học, đồng vị, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tử, nguyên tử khối trung bình. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hóa học lớp 10 bài 3: Luyện tập thành phần nguyên tử

  1. CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ Tiết 6 ­ BÀI 3: LUYỆN  TẬP THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ I ­ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức:  *   Thành phần cấu tạo nguyên tử.                            * 1. Số khối, 2. Nguyên tử khối, 3. Nguyên tố hoá học, 4. Đồng vị 5 Số hiệu nguyên tử, 6. Kí hiệu nguyên tử 7. Nguyên tử khối trung bình 2 .Kỹ năng: * Xác định số e, p, n và nguyên tử khối khi biết kí hiệu nguyên tử. * Xác định nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hoá học. II – Chuẩn bị đồ dùng dạy học: (Dụng cụ cần sử dụng của thầy và trò), gồm: * Cho HS chuẩn bị trước bài luyện tập. III – Phương pháp dạy học chủ yếu. ­ Nêu vấn đề, vấn đáp, đàm thoại.  IV­  Hoạt động dạy học:                                  1   ạt động       Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ:        Ho A. NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:               Hoạt động của thầy   HĐ của trò Nội dung GV cho HS đọc SGK HS đọc  SGK 1. Nguyên tử được cấu tạo bởi electron và hạt nhân. Hạt nhân được cấu tạo bởi proton và notron. 2. Trong nguyên tử số đvđthn Z = số p = số e. + Số khối  A = Z + N . Nt khối là giá trị gần đúng của giá trị này. + NT khối của một nguyên tố nhiều đồng vị = N tkhối TB của các đồng vị đó. + Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng Z. + Các đồng vị của một nguyên tố hoá học là các nguyên tử có cùng Z mà khác N (A). 3.  Số khối A và số hiệu Z đặc trưng cho nguyên tử: kí hiệu nguyên tử:  X A Z GV Sau đó tổ chức thảo luận chung vấn đề: Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào? HS trả lời: GV tổng kết theo sơ đồ dưới đây: Kích thước ĐẶC TÍNH CỦA CÁC HẠT e, p,n. (đường kính d) Khối lượng Điện tích     Electron (e) de 10­ 8 nm m  e 0,00055 u qe = 1  (đvđt) Vỏ Proton (p)          mp  1u q  = 1+ (đvđt) p nhân ( d 10­ 8 nm) dh.n  10­5 nm Notron (n) mn  1u qn = 0 Nguyên tử dng.t 10­ 1nm mp+ mn =Z+N   Trung hoà về điện  Hoạt động   2 .     Bài tập:   (Nội dung luyện tập, Bài tập trang 18 SGK và bài tập bổ sung)     GV tổ chức HS làm bài tập: HS làm bài tập: Nội dung các bài giải: GV chia các nhóm hs làm BT Nhóm 1: bài 1; nhóm 2: bài 2,6; Nhóm 3: bài 5; nhóm 4 : BTBS và  bài 2,3. Hướng dẫn các nhóm  Sau 10 phút gọi mỗi nhóm lên làm  BT GV gọi nhóm khác chỉnh sửa , bổ  1
  2. sung 1. Tính khối lượng nguyên tử nitơ  HS làm bài tập: ­ Nguyên tử nitơ có: 7p, 7n, 7e nên: khối lượng  ra kg, so sánh khối lượng (e) với  tương ứng là: khối lượng toàn nguyên tử. ­ KL7p  1,6726.10­27kg x 7=11,7082.10­27kg (Theo ý bài 1 LT tr 18 SGK) ­ KL7n  1,6748.10­27kg x 7=11,7236.10­27kg GV lưu ý đổi: Đúng là: ­ KL7e   9,1094. 10  ­31 kg x7=  0,0064.10     ­27 kg      a10­30 tấn = a10­27kg = a10­24g KL toàn nguyên tử nitơ      =23,4382.10 kg ­27 VD:                            Vì 1tấn =1000kg=1000.000g nếu                                                  (23,4382.10­24g) 0,001tấn=1.10­3tấn =1.100kg=1.103g Và VD : 1.10­6tấn=1.10­3kg=1.100g KL e quá nhỏ, coi  So sánh:  như KL của Nt tập  KL(e) 0,0064.10 27 kg GV cho HS nhận xét: trung hầu hết ở HN. 0,00027 3.10 4. KLNT ( N ) 23,4382.10 27 kg GV củng cố kiến thức: 2.  Tính NT khối TB của kali, biết:  39 41 40 HS làm bài tập: 39 x93,258 41x6,73 40 x0,012 19 K ,       19 K ,         19 K AK 39,1347         93,258%    6,73%      0,01% 100        ( BT 2 tr 18 – LT SGK) BTBS: Cho dãy kí hiệu các ng/ tử  HS sử dụng bảng  Nitơ:    147 A, 157C.                   N sau: HTTH để làm bài: 14 16 15 18 56 56 Oxi:     168 B, 188 D, 178 G.            O 7 A,   8 B,   7 C ,    8 D,   26 E ,   27 F ,   20 20 17 20 23 20 HS tính: A, p, n, e,  Neon:  10 H , 10 H .                  Ne 8 G,   10 H,   11 I,   10 H, Z, đthn. Đvđthn.    23 Natri:   11 I .                          Na Những kí hiệu nào chỉ cùng 1 ng.tố  56 hoá học? Sắt:       26 E.                        Fe Sử dụng HTTH xác định tên ng.tố  56 Coban:  26 E.                        Co hoá học.  Tính: A, p, n, e, Z, đthn. đvđthn,    Tính: A, p, n, e, Z, đthn. Đvđthn   (SBT 1.24 NC .BS)   3. ( SGK tr18 bài LT). Dựa theo Đ/N học  a/ …. a/ Định nghĩa nguyên tố hoáhọc. sinh vận dụng làm  b/  b/ Kí hiệu nguyên tử sau đây cho  bài tập: ­ Số hiệu của nguyên  tố canxi là 20 suy ra: 40 ­ Số đvđthn Z = số proton = số electron = 20 biết gì?   20 Ca ­ Số khối A = 40 suy ra N = A­ Z = 40 ­20 = 20 HS suy nghĩ làm  * Số đvđthn là đặc trưng là đặc trưng cơ bản, là  bài tập. số hiệu NT kí hiệu Z. 4. . ( SGK tr18 bài LT). * Trong p/ứ hoá học e thay đổi, p không đổi nên  Z  Căn cứ vào đâu mà người ta biết  không đổi, kí hiệu không đổi, nguyên tố vẫn tồn  chắc chắn rằng giữa nguyên tố  tại. hidro (Z=1) và nguyên tố urani (Z=  92) chỉ có 90 nguyên tố? * Từ số 2 đến số 91 có 90 số nguyên dương, đt (p)  ( GV gợi ý) là đt dương, Z cho biết số p. Số hạt P là số nguyên  dương, nên không thể có thêm nguyên tố nào khác   ngoài 90 nguyên tố có số hiệu từ 2 đến 90. HS suy nghĩ làm  ­ Thể tích thực của I mol tinh thể canxi là:      bài tập.                25,87 x 0,74 = 19,15 (cm3) ­ 1 mol nguyên tử Ca có 6,022. 1023  nguyên tử 5.  Tính bán kính gần đúng của  1 nguyên tử Ca có thể tích là:  nguyên tử canxi, biết thể tích của I  19,15 mol canxi tinh thể bằng 25,87 cm3. (  V 23 3.10 23 (cm3 ) 6,022.10 cho biết  trong tinh thể, các nguyên  tử canxi chỉ chiếm 74% thể tích,  4 V .r 3 3.10 23 (cm3 )  nên còn lại là khe trống). 3 3V 3 3.3.10−23 r= 3 = 1,93.10−8 (cm) 4π 4.3,14 6.Viết công thức của các loại phân  HS điền CT vào  . 16 O 17 O 18 O 8 8 8 2
  3. tử của đồng (II) oxit biết đồng và  các ô trống. 65 Cu ? ? ? 29 oxi có các đồng vị sau; 65 63 16 17 18 63 Cu ? ? ? 29 Cu ,  29 Cu ,  8 O , 8 O , 8 O . 29 ( GV hướng dẫn HS viết CT) : Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (Cách học bài, hướng dẫn học sinh làm các bài tập, hướng dẫn cách chuẩn bị bài  mới,nhắc lại mục tiêu cần đạt của bài học).Xem bài học mới: Cấu tạo vỏ nguyên tử. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2