intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hóa Học lớp 10: Ozon và Hydropeoxit

Chia sẻ: Abcdef_32 Abcdef_32 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

238
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I.Mục đích yêu cầu: Học sinh biết: Cấu tạo phân tử O3 và H2O2 Một số ứng dụng của O3 và H2O3. Học sinh hiểu: O3, H2O3 có tính oxy hóa là do dễ phân hủy tạo ra oxy. H2O2 có tính khử và tính oxy hóa là do nguyên tố oxy trong H2O2 có số oxy hóa -1 là số oxy hóa trung gian giữa số oxy hóa 0 và -2 của oxy. Học sinh vận dụng: Giải thích vì sao O3, H2O2 được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng. Viết một số phương trình phản...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hóa Học lớp 10: Ozon và Hydropeoxit

  1. Ozon và Hydropeoxit I.Mục đích yêu cầu: Học sinh biết: Cấu tạo phân tử O3 và H2O2 Một số ứng dụng của O3 và H2O3. Học sinh hiểu: O3, H2O3 có tính oxy hóa là do dễ phân hủy tạo ra oxy. H2O2 có tính khử và tính oxy hóa là do nguyên tố oxy trong H2O2 có số oxy hóa -1 là số oxy hóa trung gian giữa số oxy hóa 0 và -2 của oxy. Học sinh vận dụng: Giải thích vì sao O3, H2O2 được dùng làm chất tẩy màu và sát trùng. Viết một số phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học của O3 và H2O2. II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên:
  2. Hóa chất: H2O2, dd KI, dd KMnO4, dd H2SO4 loãng, hồ tinh bột, quỳ tím. Dụng cụ: ống nghiệm, ống hút, kẹp ống nghiệm, giá ống nghiệm. III. LÊN LỚP : 1 – On dịnh lớp 2 – Kiểm tra bài cũ : 3 – Bài giảng : CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC VIÊN SINH I.Ozon: _Được cấu tạo bởi nguyên tố oxy có cấu hình e : 1s2 2s2 2p4. _CTPT: O3 (M = 48) _CT e:
  3. _CTCT: 1.Tính chất vật lý: _Là chất khí, màu xanh nhạt, mùi xốc. _Hóa lỏng ở -1120C. _Tan trong nước nhiều hơn oxy 15 lần. 2.Tính chất hóa học: tiacöïctím    Điều chế: 3O2 2O3 O3 có tính oxy hóa mạnh hơn oxy. O3  O2 + [ O] *Tác dụng với dd KI: Nhận biết O3: 2KI-1 + H2O + O3  2KOH + I02 + O2
  4. Tinh bột  xanh *Tác dụng với kim loại\ {Au, Pt } 2Ag + O3  Ag2O + O2 3.Ứng dụng: SGK. II.Hydro peoxit: _CTPT: H2O2. _CTCT: H – O – O – H _CT e: 1.Tính chất vật lý: _Chất lỏng không màu. _Năng hơn nước 1,5 lần. _Hóa lỏng ở -0,480C. 2.Tính chất hóa học: MnO 2   2H2O2 2H2O + O2 a/Tính oh: H2O2 + KNO3  H2O + KNO3
  5. Chất oh Nhận biết: H2O2 + KI  I2 + 2KOH b/Tính khử: Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2 2KMnO4 + 5H2O + 3H2SO4  2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O 3.Ứng dụng : SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2