intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

325
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức HS biết :Nguyên tắc phân tích định tính và định lượng nguyên tố. Cách tính hàm lượng phần trăm nguyên tố từ kết qủa phân tích. 2. Về kĩ năng Rèn luyện kĩ năng tính hàm lượng % nguyên tố từ kết quả phân tích II ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ

  1. Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ I - M ục tiêu bài học 1. Về kiến thức  HS biết :Nguyên tắc phân tích định tính và định lượng nguyên tố.  Cách tính hàm lượng phần trăm nguyên tố từ kết qủa phân tích. 2. Về kĩ năng Rèn luyện kĩ năng tính hàm lượng % nguyên tố từ kết quả phân tích II - Chuẩn bị  Dụng cụ : ống nghiệm, giá đỡ, phễu thuỷ tinh, capsun, giấy lọc, ống dẫn khí như hình 5 5, 5 6 SGK
  2.  Hoá chất : Glucozơ, CuSO4 (khan), dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3, CHCl3. III - Tổ chức hoạt động dạy học Hoạt động Nội dung của GV & HS Phân tích định tính I Hoạt động 1 Phân tích định tính nguyên tố nhằm GV làm thí nghiệm phân xác định các nguyên tố có mặt trong tích glucozơ hợp chất hữu cơ. : Trộn kĩ 1. Xác định cacbon và hiđro khoảng 2 g Glucozơ CO2 + H2O  CuO  o t glucozơ với 2 g bột CuO Nhận CO2 : CO2 + Ca(OH)2  cho vào đáy CaCO3 + H2O ống nghiệm. vẩn đục Đưa nhúm Nhận ra H2O : CuSO4 + 5H2O  bông có tẩm
  3. CuSO4 khan CuSO4.5H2O vào khoảng trắng xanh 1/3 ống Kết luận : Trong thành phần của nghiệm (kể đường kính có nguyên tố C và H. từ miệng ống 2. Xác định nitơ nghiệm).Lắp Thí dụ : ống nghiệm o CxHyNtOz (NH4)2SO4 H2 SO4 ,t lên giá đỡ   + ...... (chú ý để ống nghiệm o (NH4)2SO4+2NaOH  Na2SO4 + t  nằm ngang 2H2O + NH3 miệng ống 3. Xác định halogen nghiệm hơi Khi đốt, hợp chất hữu cơ chứa clo bị chúc phân huỷ, clo tách ra dưới dạng HCl xuống).Đun và được nhận biết bằng bạc nitrat : nóng cẩn (C, H, O, Cl)  CO2 + H2O + HCl thận phần AgNO3 + HCl  AgCl  + HNO3 hỗn hợp glucozơ và
  4. CuO. Hướng AgCl bám trên thành phễu có thể được dẫn HS quan hoà tan bằng dung dịch NH3. sát hiện Phân tích định lượng II tượng, nhận 1. Định lượng cacbon, hiđro: xét hiện Biến thiên khối lượng bình (2) bị m CO 2 tượng rút ra hấp thụ. kết luận. A : Chất hữu cơ. Hoạt động 2 Cu : Cung cấp oxi hoá HS nghiên Bình 1 : Hấp thụ H2O cứu SGK rút ra kết luận Bình 2 : Hấp thụ CO2 phương pháp Dòng khí O2 dùng đuổi hết không khí xác định sự trong thiết bị. có mặt của 2. Định lượng nitơ nitơ trong Rút ra nhận xét về phương pháp phân hợp chất hữu tích định lượng nitơ : Phương pháp thể cơ. tích. Hoạt động 3 3. Định lượng các nguyên tố khác
  5. Định lượng halogen : Chuyển GV làm thí nghiệm xác halogen thành HX, định lượng dưới định halogen dạng AgX (X = Cl, Br). : Lấy 1 phễu  Phân tích định tính : thuỷ tinh có : kết luận Ca(OH) 2 CO2   tráng dung có C dịch màu CuSO 4 H2 O  CuSO 4 .5.H 2O khan AgNO3.GiấyChÊt A c¬ Ph©n tÝch   ®Þnh tÝnh h÷u xanh : kết luận có H lọc có tẩm  mùi khai : OH NH   NH3 CHCl3 được  4 o t đốt trong kết luận có N capsun  : kết luận AgNO X   3  Đưa phễu có X (Halogen). thuỷ tinh  Phân tích định lượng : chụp lên  H SO 2 4 H 2O  mH 2O  m H phía trên ddOH CO2  mCO2  m C  ngọn lửa (xem hình N2 : đo thể tích ở đktc Ph©n tÝch   mg ®Þnh l­îng ChÊt h÷u c¬
  6.  5.6  Ag HX  AgX  mX  SGK).HS SO2  mS nhận xét (mC + mH + mX + mS) mO : mA hiện tượng, giải thích rút ra phương pháp xác định sự có mặt của halogen trong hợp chất hữu cơ. Hoạt động 4 HS quan sát sơ đồ phân tích định lượng C, H (hình 5.1)
  7. tìm hiểu vai trò của các chất trong các thiết bị, thứ tự lắp đặt các thiết bị : Hoạt động 5 HS nghiên cứu sơ đồ phân tích định lượng nitơ trong SGK : Hoạt động 6 Dưới sự hướng dẫn của GV HS nghiên cứu
  8. SGK, rút ra nhận xét : Định lượng lưu huỳnh : Chuyển thành SO2 hoặc muối sunfua rồi định lượng. Định lượng oxi : mO = mA mH mC ... mS Hoạt động Hvận dụng bài học để xác hàm
  9. lượng % của C, H, N, O ở hợp chất A. Đáp số : %C = 77,34% ; %H = 7,64% ;%N = 1,48 ; %O = 13,34% Hoạt động 8 Củng cố : GV có thể củng cố bài bằng sơ đồ sau : IV- Củng cố bài học
  10. Bài tập về nhà /SGK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2