intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án lớp 1: Tuần 1

Chia sẻ: Trần Quốc Tuấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:38

105
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

 Tài liệu tham khảo "Giáo án lớp 1 - Tuần 1" dành cho giáo viên, phụ huynh có con em đang theo học lớp 1, mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị đầy đủ nội dung, kiến thức và kỹ năng cho các em bước vào học lớp 1. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án lớp 1: Tuần 1

  1.                                                               TUẦN 1 Thứ hai ­ Học vần Bài:  ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP Tiết 1,2 I . Yêu cầu ­ HS làm quen với GV, bạn học cùng lớp. ­ Giúp HS biết và hiểu mục đích yêu cầu môn học Tiếng Việt. ­ Biết cách sử dụng và giữ gìn cẩn thận các dụng cụ học tập của môn Tiếng   Việt.  II. Đồ dùng dạy học  GV + HS :  Sách Tiếng Việt 1 ( tập 1 ). Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1,  III. Các hđ dạy học                 TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học  sinh 1 .Ổn định  2.  Kiểm tra    ­ Điểm danh. ­ Trả lời  ­ KT đồ dùng học tâp của HS. ­ Nhận xét. 3  Giới thiệu tiết học GV nêu yêu cầu và nội dung tiết học.      ­ Nêu tên các loại dụng cụ học tập. Nghe       ­ Giới thiệu tên lớp, tên GV         ­ Hướng dẫn một số  trò chơi, bài hát ­ Bầu  ­  Làm theo yêu cầu của  ban cán sự lớp: Lớp trưởng, lớp phó học tập, văn  GV. nghệ. ­ Phân tổ  học tập : Nêu mục đích yêu cầu của  Thực hiện theo yêu cầu  việc thành lập tổ của GV. . Chia lớp thành 4 tổ. . Phân công tổ trưởng, tổ phó. Tiết 2     Hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa : ­ Giới thiệu SGK, vở bài tập. ­   Giới thiệu và sử  dụng các dụng cụ  học tập   ­ Quan sát sách, vở. môn TV 1. ­ Bút chì, thước kẻ, gôm, bảng con, bông lau :  ­ Quan sát. Công dụng của chúng. + Thực hiện cách đưa, úp bảng , cầm bút, thước ­Thực hiện  + Quan sát, nhận xét. ­ Tên gọi và cách sử  dụng các dụng cụ  trong bộ  ĐDDH. ­ Nêu tên các loại dụng  ­ Yêu cầu HS lấy các dụng cụ  và nói tên từng  cụ học tập của mình. dụng cụ. 4­Củng cố ­ dặn dò ­ Nhắc lại từng dụng cụ.
  2. ­Yêu cầu HS lấy các dụng cụ học tập nêu tên và  cách sử dụng từng dụng cụ.   Mỹ thuật Bi 1: Xem tranh thiếu nhi vui chơi I/ Yêu cầu HS  làm quen, tiếp xúc tranh vẽ của thiếu nhi Biết quan st, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh   HSKG cảm nhận được vẻ đẹp của từng tranh II/Hoạt động dạy học: 1) Kiểm tra đồ dùng của HS  2) Giới thiệu tranh về đề tài thiếu nhi vui chơi GV giới thiệu tranh   Tranh hoạt động vui chơi của thiếu nhi sân trường ­ Cảnh vui chơi ngày hè ­ Cảnh vui chơi trung thu có thiếu nhi . . .  * Để vui chơi rất rộng, phong phú, hấp dẫn người vẽ nhiều bạn đã say mê  đề tài này, vẽ được tranh đẹp. Chúng ta cùng xem tranh của các bạn. 3) Hướng dẫn HS xem tranh GV lần lượt giới thiệu các tranh có chủ đề vui chơi – đặt các câu hỏi gợi ý Gọi SH trả lời – HS khác nhận xét 4/ Củng cố dặn dò   GV hệ thống lại nội dung bài, nhấn mạnh vẻ đẹp của tranh Nhận xt về tiết học   
  3.  Thể dục  Bài 1: Tổ chức lớp – trò chơi  I. Yêu cầu :   ­ Bước đầu biết được 1 số quy tập luyện cơ bản    ­ Biết  làm theo GV sửa lại trang cho gọn gàng khi luyện tập  ­  Bước đầu biết cách chơi trò chơi  II. Nội dung và phương pháp lên lớp                                    GV            HS 1/ Mở đầu   GV nêu  nội dung và nhiệm vụ học Nghe thực hiện tốt  GV tập hợp hs thành(4 tổ)  ­ Điểm danh   ­ Phổ biến nd và yc bài học   ­ Đứng vỗ tay – hát  Cả lớp hát  ­ Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1­ Giậm chận, đếm 2,1­2,…  2/ Phần cơ bản    ­ Chia tổ tập luyện  Tập theo tổ   ­ Phổ biến nội quy tập luyện ( quy  định khi học TD)     ­ HS sửa lại trang phục    ­ Trò chơi “ Diệt các con vật có hại ” Thực hiện  3/ Kết  thúc    ­  Đứng vỗ tay và hát Thực hiện theo YC GV   ­ GV và hs hệ thống lại bài   ­ Nhận xt giờ học     GV hô : “ Giải tán ! ’’ , HS hô to : “  Khỏe! ” Dặn: Ôn tập lại ở nhà.
  4. Đạo đức Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT. TIẾT 1 I. Yêu cầu   . ­ Bước đầu biết trẻ em 6 tuối được đi học ­ Biết tên trường, lớp, tên thầy cô, một số bạn trong lớp ­ Biết giới thiệu về tên mình những điều mình thích trước lớp + HS khá giỏi biết tự  giới thiệu về  bản thân. Biết quyền và bổn phận của mình   được đi học, phải học tập tốt II.Hoạt động dạy học   TIẾT 1 GV HS 1­ổn định tổ chức    2 kiểm tra bài cũ     ­ KT đồ dng học tập của HS. ­ Nhận xt. 3 Bài mới    a) Giới thiệu : ­ GV nêu yêu cầu và nội dung tiết học. Lắng nghe ­ Nêu tên các loại dụng cụ học tập. ­ Ghi tựa bià bảng lớp.cho hs đọc theo GV Đọc   Hoạt động 1: BT1 Tròị chơi : Giới thiệu tên. ­ Hướng dẫn : Em thứ nhất giới thiệu tên mình, em  Nghe thực hiện  thứ   hai   giới   thiệu   lại   tên   bạn   thứ   nhất   rồi   giới   thiệu tên mình.   Cứ  lần lượt tiếp tục đến hết các  thành viên trong tổ. ­ Cho các tổ chơi.Tự giới thiệu về mình Tham gia tự giới thiệu  ­ Giới thiệu trước lớp  Giới thiệu  ­ Hoạt động cả lớp          Trò chơi giúp em điều gì ? HS trả lời           Em cảm thấy như thế nào khi được giới thiệu   tên mình và được bạn giới thiệu ? * Kết luận :  Hoạt động 2: Kể về ngày đầu đi học  Đàm thoại :  Trả lời 
  5.     Mẹ đi mua sắm những gì cho em ?     Ngày đầu đi học em chuẩn bị như thế nào ?     Ai đưa em đến trường ?     Em cảm thấy như thế nào khi được đi học ?        Em phải làm gì để  xứng đáng l học sinh lớp   Một ? * Kết luận :    4­ Củng cố dặn dò    ­ Em vừa học bài gì ? trẻ em có quyền gì? Trả lời    ­ Em phải học tập như thế nào? THỦ CÔNG Bài 1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY BÌA VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG  ( TIẾT 1) I. MỤC TIÊU : ­ Học sinh sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công. ­ Rèn tính cẩn thận, giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:  Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công: hồ dán, kéo, thước kẻ.... III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC :                 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1­Ổn định 2­ Kiểm tra:  ­ Để các dụng cụ học tập  ­ KT đồ dùng học tâp củ HS. lên bàn. ­ Nhận xét. 3­ Giới thiệu bài mới a/ Giới thiệu giấy bìa  Quan sát – ghi nhớ ­ Giấy, bìa được làm từ  bột của nhiều loại cây  như: tre, nứa, bồ đề… - Giấy   là   phần   bên   trong   mỏng,   bìa   được   đóng  phía ngoài dày hơn. - Gấy màu: xanh, đỏ, vàng, tím… mặt sau có kẻ ô. b/ Giới thiệu dụng cụ học thủ công: - Thước kẻ: dùng để đo chiều dài, trên mặt thước   có chia vạch và đánh số. Nghe – nhắc lại  - Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng. - Kéo : dùng để cắt giấy, bìa. Khi sử dụng cần chú 
  6. ý để tránh đứt tay - Hồ  dán: dùng để dán giấy thành phẩm hoặc dán  sản phẩm vào vở. Thảo luận nhóm c/ Thực hành :  Giới thiệu trước lớp .­ Yêu cầu HS giới thiệu dụng cụ của mình trong  nhóm ­ Yêu cầu hs giới thiệu trước lớp 4 Củng cố –dặn dò   Thứ ba  Học Vần           Bài:  CÁC NÉT CƠ BẢN              I / Yêu cầu cần đạt ­  HS làm quen Và nhận biết được các nét : Ngang, nét sổ, xiên trái, xiên phải , nét   móc, cong, khuyết … ­ Bước đầu tập viết các nét và gọi tên  chính xác các nét cơ bản.  ­  Rèn tính cẩn thận, chính xác cho các em. *  Giảm từ 1­3 câu hỏi trong mục luyện nói. II/ Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi -Xaùc ñònh giaù trò - Phaûn hoài laéng nghe tích cöïc III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng   - Traûùi nghieäm - Ñoïc , viết tích cực IV/ Phöông tieän daïy hoïc  - Tranhminhhoïa(SGK) - Boä chöõgheùpTieángVieät1. V/ Tieán trình daïy hoïc                    TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A­ Ổn định tổ chức   B­ Bài mới   1/ Khán phá Tiết   học   hôm   nay   cô   hướng   dẫn   các   em   làm  quen với các nét cơ bản. Ghi tựa bài.  2/ Kết nối  HD HS qs và NX các nét cơ bản Theo dõi ­ Hướng dẫn đọc và nhận biết các nét : Ngang,  Đọc tên các nét
  7. sổ  thẳng, xiên  trái   , xiên  phải, móc  trên,  móc  dưới, móc hai đầu.      b/Luyện viết. Quan sát  ­ GV viết mẫu từng nét, vừa viết vừa nêu quy  trình viết. Viết trên bảng con GV y/c học sinh viết trên bảng con  Đọc  ­ Cho hs đọc lạị TIẾT 2. 3 / Thực hành *   Giới thiệu các nét còn lại. Quan sát­ đọc ­ Hướng  dẫn  đọc và nhận biết các nét: Cong  trái,cong phải , cong kín , khuyết trên, khuyết  dưới . * Đọc ­viết Quan sát   ­ GV vừa viết mẫu từng nét, vừa nêu quy trình  viết. Nhắc lại  ­ Gọi HS nhắc lại cách viết. Viết bảng con. ­ Hướng dẫn HS luyện viết từng nét.  ­ Hướng dẫn HS tô vào vở tập viết. Chấm một số vở của HS   4/ Vận dụng ­ Hôm nay em học bài gì ?   Trả lời  Cho hs đọc lại các nét cơ bản đã học.     Thi viết  một số nét cơ bản Thi viết ­ Xem bài 1 : E                                       
  8. Toán Bài 1 : TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I. MỤC TIÊU :     ­ Tạo không khí vui vẻ trong lớp,HS tự giới thiệu về mình. Bước đầulàm quen với   SGK,đồ dùng học toán,các HĐ học tập trong giời học toán. II. CHUẨN BỊ  Bộ  ĐD học Toán. III  HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A /Kiểm tra  :KTđồ dùng cuả hs B /Bài mới 1/ Giới thiêu bài   2/ Hướng dẫn nhận biết Quan sát.Trả lời a ­ GV yc HS nêu tên các loại dụng cụ  học tập:  SGK, vở bài tập, bộ ĐD học Toán  * GV giới thiệu yc đạt được trong học toán ­ Đọc, đếm, viết, so sánh các số  trong phạm vi  100. ­ Làm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi  100 ­ Biết xem đồng hồ, ngày, tháng, năm … b­ Cho HS xem sách Toán 1, giới thiệu sách.
  9. ­ Hướng dẫn lấy sách và mở trang “ Tiết học đầu  tiên”  ­ Yêu cầu HS mở và gấp sách. ­ Hướng dẫn cách sử dụng SGK. Quan sát tranh thảo luận trả  ­ Cho HS quan sát tranh thảo luận đôi trả  lời câu  lời câu hỏi  hỏi : + Tranh 1 : Các bạn  trong tranh đang làm gì? + Tranh 2, 3 : Trong giờ  học Toán cần có những  đồ dùng học tập nao?… ­ Gọi HS trình bày trước lớp. ­ Nhận xét  Nhắc   lại   từng   tên   các   đồ  ­ Giới thiệu từng dụng cụ  học tập và công dụng   dùng và công dụng của nó. của   nó   :   que   tính,   mô   hình   đồng   hồ,   các   hình  vuông, tròn, tam giác, chữ nhật, bảng cài, thước. 3/ Thực hành Thực hiên . * Yêu cầu HS lấy đồ  dùng học tập của mình và  giới thiệu  4 Củng cố dặn dò  ­ Gọi HS nhắc lại nội dung tiết học. Thực hiện  ­ Nêu các dụng cụ  học tập ,và cách sử  dụng từng  dụng cụ. Trò chơi Chọn,   gọi   tên   đúng,nhanh   các   dụng   cụ   học   tập   môn Toán Thứ  tư   HỌC VẦN Bài 1 : e I/Yêu cầu    ­ Nhận biết được chữ và âm e.  ­ Trả lời 2­3 câu hỏi đơn giản vè các bức tranh trong SGK.  *    Giảm từ 1­2 câu trong mục luyện nói. II/ Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi -Xaùc ñònh giaù trò - Phaûn hoài laéng nghe tích cöïc III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng   - Traûùi nghieäm - Ñoïc , viết tích cực IV/ Phöông tieän daïy hoïc  - Tranhminhhoïa(SGK) - Boä chöõgheùpTieángVieät1. V/ Tieán trình daïy hoïc                                                                                 TIẾT 1
  10. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A/ KTBC  Hỏi:  Hôm qua em học bài gì ? Yc hs viết lại trên   bảng con Các nét cơ bản – viết  B/Bài mới    1/ Khám phá   GV giới thiệu e HS đọc 2/ Kết nối GV giới thiệu tranh và câu hỏi ­ HS xem tranh trả lời  Tranh vẽ ai và vẽ cái gì? ­ Tiếng bé có âm gì? ­ Tiếng mẹ có âm gì? ­ Tiếng xe có âm gì? Tiếng ve có âm gì?   Ghỉ bảng: e. Phát âm  e b/ Dạy chữ ghi âm:   - Ghi bảng: e ­ chữ e có một nét thắt. - Chữ e giống hình cái gì? ­ HS trả lời  - Làm thử cho học sinh xem. - Cho HS tìm chữ e trong bộ chữ ­phát âm.  Tìm chữ e.Đọc.  c/Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu – nêu quy trình  Quan sát - Cho hs viết trên bảng con  Viết bảng con. ­ HS phát âm lại Tiết 2 a/ Thực hành Chỉ bảng gọi HS đọc : e. Đọc cá nhân   ­ Đọc theo tổ,  dãy bàn. GV sửa phát âm cho HS. b/ Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh tô chữ e. ­ Tô chữ e trong vở tập viết. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cầm bút. C/ Luyện nói: * Giảm từ 1­3 câu hỏi trong mục luyện nói.  Chủ đề: lớp học của các loài vật, của học sinh.  Cho HS quan sát tranh­trả lời câu hỏi:  Nhìn tranh các em thấy những gì?   Mỗi bức tranh nói về  loài vật nào?Các bạn nhỏ  HS trả lời trong tranh đang học gì? - Các bức tranh có gì là chung?
  11. *Học là cần thiết nhưng rất vui. Ai ai cũng phải đi  học và phải học chăm chỉ. Vậy lớp ta có  thích đi  Nghe thực hiện tốt học đều và học chăm chỉ không? 4/ Vân dụng  Các em vừa học âm gì ?         Âm e có trong các tiếng nào ? ­ HS trả lời  Cho hs đọc –tìm tiêng có e - Thực hiện.     Toán  Bài : NHIỀU HƠN, ÍT HƠN I  Yêu cầu  ­ So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. ­ Biết sử dụng các từ “ Nhiều hơn, ít hơn ” khi so sánh số lượng các đồ vật. ­ Hình thành thói quen, kĩ năng nhận diện các vật chính xác. II.Chuẩn bị : Tranh, mẫu vật , bộ ĐD học Toán. III. Hoạt động dạy học             TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  1 . Kiểm tra        ­ Tiết vừa qua em học bài gì ? Trả lời ­ Kể  tên và nêu công dụng của các đồ 
  12. dùng học môn Toán 2.Bài mới  a /Giới thiệu : GV: Tay phải cô có 2 que tính, tay trái  Quan sát trả lời :  có   1   que   tính,   vậy   tay   nào   nhiều   que  hơn, tay nào ít que tính hơn?        Giới thiệu ghi tựa bài. b/  Hình thành khái niệm nhiều hơn, ít   hơn So sánh số lượng ly và muỗng  ­ GV cho hs lên thực hành đặt ly­muỗng  1 hs thực hành  – nhận xét GV: Mỗi cái ly có 1 cái muỗng nhưng  HS nhăc lại :số ly nhiều hơn còn 1 cái không có muỗng, ta nói : “Số  Số muỗng ly nhiều hơn số muỗng”     Ngược lại khi đặt muỗng vào ly còn  thiếu   một   cái   muỗng,   ta   nói   :   “   Số  muỗng ít hơn số ly”. c/  Quan sát tranh Cho HS quan sát tranh SGK, thạo luận  HS nhìn tranh và trả  lời đồ  vật  Cặp các đồ vật nào nhiều hơn, ít hơn. nào nhiều hơn, ít hơn. Nhận xét. Nhiều hơn, ít hơn 3/ Hướng dẫn làm bài tập.  ­GV hướng dẫn hs quan sát tranh – trả  Thực hành  lời   –   nối   phân   biệt   đồ   vật   nào   nhiều  hơn,ít hơn. 4/ Củng cố dặn dò   ­ So sánh các đồ dùng trong lớp :  cửa sổ  So sánh – cửa cái, bảng lớp … ­ Xem bài : Hình vuông, hình tròn.   ­ So sánh các đồ vật trong nhà Thứ  năm                                                                                                       HỌC VẦN Bài 2 :   b  I. Yêu cầu ­ Học sinh lnhận biết được chữ và âm b. ­ Đọc được tiếng be. ­Trả lời 2­3câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK    Giảm từ 1­2 câu trong mục luyện nói. II/ Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi
  13. -Xaùc ñònhgiaùtrò - Phaûnhoài laéngnghetích cöïc III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng   - Traûùi nghieäm - Ñoïc , viết tích cực IV/ Phöông tieän daïy hoïc  - Tranhminhhoïa(SGK) - Boä chöõgheùpTieángVieät1. V/ Tieán trình daïy hoïc                   TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A KTBC: KT bài 1 đọc ­viết HS thực hiện  B/ Bài mới 1/ Khám phá: GV ghi âm b hs NX­ đọc 2/Kết nối   :    Tranh này vẽ ai và vẽ gì? Trả lời -Bé, bà, bè, bóng là các tiềng giống nhau  ở  chổ  - Học   sinh   đọc   cá   nhân,   đồng  đều có âm b. thanh  a / Dạy chữ ghi âm: - Ghi bảng: b và đọc : môi ngậm lại, bật hơi ra,  ­Theo dõi có tiếng thanh - Co HS tìm chữ b trong bộ chữ.­ Phát âm b. Tìm chữ b.phát âm + Tiếng    Cho HS tìm và ghép  tiếng be­ đánh vần­ đọc Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Tiếng   be   có   âm   nào   đứng   trước   âm   nào  Thực hiện theo yc GV đứng sau? b/ Luyện  viết . - Viết   mẫu   nêu   cách   viết   :Chữ   b   gồm   1   nét  Theo dõi khuyết trên và 1 nét thắt. - Hướng dẫn HS viết trên không.viết bảng con ­ Gọi HS đọc bài bảng lớp.  Viết không trung –bảng con TIẾT 2. 3/ Thưc hành a/ Luyện đọc: ­ Chỉ bảng gọi HS đọc : b , be. Đọc  ­ GV sửa phát âm cho HS
  14. b/ Luyện nói: * Giảm từ 1­3 câu hỏi trong mục luyện nói.  Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân.  Quan sát tranh­ trả lời  ­GV giới thiệu tranh và câu hỏi gợi ý c/Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh tô chữ e. ­ Tô âm b, be trong vở tập viết. - Nhắc nhở tư thế ngồi viềt, cầm bút. 4 .Vận dụng      Hướng dẫn HS đọc SGK. ­ Theo dõi và đọc theo. Thi đua : Tìm tiếng có âm  b  ­ HS thi tìm tiếng. Toán Bài 3.  HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN TIẾT 3 I.Yêu cầu           ­ Nhận biết được hình vuông, hình tròn,nói đúng tên hình
  15. II.Chuẩn bị :  Một số  hình vuông, hình tròn bằng bìa có màu sắc khác nhau.. Một  số vật thật có hình vuông, hình tròn. III.Hoạt đọng dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định    B­ Kiểm tra   GV đưa một số đồ vật để HS nhận dạng nhiều  ­ HS so sánh. hơn, ít hơn  1. Giới thiệu bài   a. Hướng dẫn  hs quan sát­ nhận xét mẫu ­ HS quan sát, nhận xét *  Giới thiệu hình vuông: - Đưa   lần lượt   từng  tấm  bìa  hình vuông  (có  ­ HS thực hành – nói tên hình kích cỡ khác nhau) cho HS quan sát và nhận xét  - Yêu cầu HS lấy hình vuông và nói tên hình  ( hình vuông)  ­   HS   kể   tên   đồ   vật   có   dạng  - HS kể tên các đồ vật có dạng hình vuông hình vuông b/ Giới thiệu hình tròn: - Hướng dẫn tương tư như hình vuông . 2. Thực hành  Bài tập 1. ­ Tô màu vào các hình vuông ­ HS tô màu vào hình Bài tập 2. - Tô màu vào các hình tròn.búp bê Bài tập 3: Cho HS tô ­ HS tô màu  - Hình vuông và hình tròn tô màu khác nhau. - Cho học sinh vẽ  hình vuông, hình tròn trên  ­ HS lấy màu tô bảng con. ­ HS vẽ trên bảng con 3 . Củng cố dặn dò ­ Em vừa học bài gì ? ­ Thi nhận dạng hình vuông, hình tròn giữa các  ­ HS trả lời  tổ s ­ HS thi nhận dạng giữa các tổ ­ Về  tìm các đồ  vật có dạng hình vuông, hình  tròn trong gia đình. ­ Xem bài : Hình tam giác                                  Môn : TỰ NHIÊN ­ XàHỘI Chủ đề :CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ BÀI 1. CƠ THỂ CHÚNG TA I/ MỤC TIÊU: 
  16. ­ Nhận ra 3 bộ  phận chính của cơ  thể, dầu, mình, chân, tay và một số  bộ  phận bên ngoài như : tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng  II/  Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi  - Kó naêngtöï nhaänthöùc: töï nx veàcơ thể - KNG tieáp :theå hieän söï thoâng caûm vôùi nhöõng ngöôùi thieáu giaùc quan - Phaùttrieånkó naênghôïp taùcthoângquathaûoluaännhoùm III/ Caùc phöông phaùp / KTDHT coù theå söû duïng    ­ Thaûoluaännhoùm– hoûi ñaùp  IV/ Phöông tieän daïy hoïc    TranhSGK V/ Tieán trình daïy hoïc     Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định   2. Kiểm tra   SGK ­TN­XH  ­ KT đồ dùng học tâp khác của HS. ­ Nhận xét. 3. Bài mới   HS đọc tựa bài  a.Khám phá Cho 2 HS lên bảng có hình dáng khác nhau ­  lớp NX Giới thiệu bài –ghi bảng b.Kết nối  Hướng dẫn quan sát và nhận xét.  Hoạt động 1: Quan sát tranh. Thảo luận nhóm đôi        Mục tiêu: gọi đúng tện các bộ phận bên    ngoài của cơ thể ­ Trả lời ­ Quan sát các hình ở trang 4 SGK hãy chỉ và  nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. Bước1: thảo luận cặp  Bước 2:  Hoạt động cả lớp. ­ Cho HS nói tên các bộ phận cơ thể. GV kết luận  Hoạt động 2: Quan sát tranh Hoạt động nhóm theo YC của             Mục tiệu: quan sát tranh về  hoạt động  GV của một số bộ phận của cơ thể và nhận biết   được   cơ   thể   chúng   ta   gồm   3   phần:   đầu,  mình, và tay chân. Bước 1:Làm việc theo nhóm ­ Quan sát các hình  ở  trang 5 SGK hãy chỉ  và nói xem các bạn trong từng hình đang  làm gì? ­ Qua các hoạt động của các bạn trong từng  hình, các em hãy nói với nhau xem cơ  thể 
  17. của chúng ta gồm mấy phần?  Trình diễn Bước 2: Hoạt động cả lớp ­Cho HS biểu diễn lại từng hoạt động của  Nghe nhớ đầu,   mình   và   tay   chân   như   các   bạn   trong  hình. Gọi một số em lên biểu diễn. Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần? Kết luận: Cơ  thể  chúng ta gồm có 3 phần:  đầu mình và tay chân. Chúng ta nên tích cực  vận động, không nên lúc nào cũng ngồi yên  Thường xuyên vận động năng  một chỗ. Hoạt động sẽ  giúp chúng ta khoẻ  tập thẻ dục mạnh và nhanh nhẹn Quan sát – hát    c/Thực hành Hoạt động 3: Tập thể dục    Mục tiêu: gây hứng thú và rèn luyện thân  thể. ­ Hằng ngày muốn cho cơ thể khỏe mạnh ta  Thực hiện  phải là gì ? Hướng dẫn cả lớp hát bài  " Cúi mãi mỏi lưng. Viết mãi mỏi tay. Thể dục thế này là hết mệt mỏi". ­ Làm mẫu từng động tác và hát. Tham gia trò chơi Gọi  một  số  học sinh lên thực  hiện trước   lớp.  Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển  tốt cần tập thể dục hàng ngày. C.Vận dụng Cho   học   sinh   chơi   trò   chơi   "Ai   nhanh,   ai   đúng". GV hướng dẫn trò chơi và luật chơi
  18. Thứ  sáu    Học vần  Bài 3 : DẤU SẮC I.Yêu cầu: ­ Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc. ­ Đọc được  tiếng bé. ­ Trả lời từ 2 đến 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Giảm từ 1­3 câu trong mục luyện nói. II/ Caùc KNSCB ñöôïc GD trong baøi -Xaùc ñònhgiaùtrò - Phaûnhoài laéngnghetích cöïc III/ Caùc phöông phaùp/ kó thuaät DH tích cöïc coù theå söû duïng   - Traûùi nghieäm - Ñoïc , viết tích cực IV/ Phöông tieän daïy hoïc  - Tranhminhhoïa(SGK) - Boä chöõgheùpTieángVieät1. V/ Tieán trình daïy hoïc                   Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định    . B. Kiểm tra: KT đọc ­ viết   C/ Bài mới     1/ Khám phá: Dấu / ( dấu sắc)  Dấu sắc     2/ Kết nối Các tranh này vẽ ai và vẽ gì? Trả lời Các tiếng : bé, lá chuối, cá, chó , khế  là các  tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu sắc. - Ghi bảng tựa bài.HS đọc theo gv Dấu sắc. Đọc đồng thanh a. Dạy dấu thanh:  /      Dấu sắc giống cái gì? Cái thước để nghiêng. - Đưa các mẫu vật, dấu sắc trong bộ chữ để  HS có ấn tượng nhớ lâu. - Các bài trước chúng ta học chữ e, b và tiếng  be, khi thêm dấu sắc vào tiếng be ta được   tiếng   bé. - Ghi bảng    bé. HS đọc. - Cho HS phân tích­ ghép tiếng bé­ đánh vần­  Thực hiện  đọc 
  19. b. Luyện viết : Quan sát GV viết mẫu nêu quy trình Viết không trung ­ Hướng dẫn viết trên không Viết bảng con ­ Hướng dẫn viết bảng con. Đọc  Gọi HS đọc bài bảng lớp TIẾT 2.   3/Thực hành  a/ luyện đọc Đọc  Chỉ bảng gọi HS đọc bài T1 Xem tranh – trả lời b/ Luyện đọc tiếng: bé GV giới thiệu tranh và câu hỏi gợi ý Đọc  Cho hs luyện đọc tiếng :  bé Viết trong vở TV c/Luyện viết : Hướng   dẫn   HS   tô   vào   vở   tập   viết. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết … c/ Luyện nói : *  Giảm từ  1­3 câu hỏi trong mục luyện   Trả lời nói.     Chủ đề : bé. Cho HS quan sát tranh ­trả lời câu hỏi :  Tranh vẽ các bạn đang làm gì ? Đọc  Các tranh có gì giống nhau? Viết thi  Các tranh có gì khác nhau? 4. Vận dụng    Gọi HS đọc bài trong SGK Thi đua : Viết nhanh tiếng bé. ­ Xem bài : Dấu hỏi, dấu nặng.
  20. Toán Bài 4. HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU :    ­ Nhận biết được  hình tam giác nói đúng tên hình II.CHUẨN BỊ    Một số hình tam giác bìa có kích thước, màu sắc khác nhau.    Toán Bộ ĐD học Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : A. Ôn định    B. Kiểm tra   ­ HS trả lời  ­ Tiết vừa qua em học bài gì ? ­ Cho HS nhận biết 1 số  hình vuông hình tròn  ­ 3­ 4HS nêu tên  trên bảng  C. Bài mới    1. Giới thiệu : HS  trả lời    Cho HS xem và hỏi : Đây là hình gì ? HS nhắc lại tên bài       Giới thiệu ghi tựa bài bảng lớp.  2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét mẫu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2