
QUẢN TRỊCHIẾN LƯỢC
Giớithiệuquản
trịchiếnlược

KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC
Quân sự:
–thời Alexander (năm 330 trước công nguyên)
•kỹnăng khai thác các lựclượng và tạodựng hệ
thống thống trịtoàn cục
–Luậnđiểmcơbản:
•có thểđèbẹpđốithủ-thậmchílàđốithủmạnh
hơn, đông hơn–nếucóthểdẫndắtthếtrậnvà
đưađốithủvào trậnđịathuậnlợichoviệctriển
khai các khảnăng củamình

KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC
Quan điểm kinh doanh:
–phù hợpcácnăng lựctạosựkhác biệtvà
môi trường bên ngoài.
–Chandler (1962):
•xácđịnh các mụctiêu, mụcđích cơbản dài hạn
•ápdụng mộtchuỗi các hành động,
• phân bổcác nguồnlựccầnthiết

KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC
– Quinn(1980).
•“Chiếnlượclàmôthứchay kếhoạch tích hợpcác
mụctiêuchínhyếu, các chính sách, và chuỗi hành
động vào mộttổng thểđượccốkếtmộtcáchchặt
chẽ”
– Johnson và Scholes:
•“Chiếnlượclàđịnh hướng và phạmvi củamộttổ
chứcvềdài hạnnhằm giành lợithếcạnh tranh cho
tổchức thông qua việcđịnh dạng các nguồnlực
củanótrongmôitrường thay đổi, để đáp ứng nhu
cầuthịtrường và thỏa mãn mong đợicủa các bên
hữu quan”

KHÁI NIỆM CHIẾN LƯỢC
– Mintzberg: 5 chữP
•Kếhoạch (Plan): chuỗinhất quán hành động dự
định
•Mô thức (Partern): sựkiên định vềhành vi.
•Vịthế(Position): Phù hợpgiữatổchứcvàmôi
trường của nó.
•Quan niệm (Perspective): Cách thứcnhậnthức
•Thủthuật (Ploy): cách thức hành xửvớiđốithủ.