intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:91

21
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ được thực hiện với mục tiêu nhằm nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư trực tràng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ. Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa: Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỚM UNG THƯ TRỰC TRÀNG BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ ĐA KHOA HẬU GIANG – 2022
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỚM UNG THƯ TRỰC TRÀNG BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ ĐA KHOA NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. BS. Lê Trọng Sanh ThS. BS. Nguyễn Tuấn Cảnh HẬU GIANG – 2022
  3. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và hoàn thành bài Nghiên cứu khoa học này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và hỗ trợ quý báu của nhà trường Đại học Võ Trường Toản, khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ, quý thầy cô, gia đình và bạn bè. Bằng tất cả sự kính trọng và lòng biết ơn, tôi xin chân thành bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến: TS. Dương Đăng Khoa - Hiệu trưởng nhà trường, cùng toàn thể Quý Thầy Cô giáo trong các ban ngành đã giảng dạy, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình học tập tại trường. Lãnh đạo khoa cũng như toàn thể các bác sĩ, điều dưỡng của khoa Ngoại tổng hợp Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ đã tạo điều kiện, động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài này. Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn ThS. BS. Nguyễn Tuấn Cảnh, giảng viên hướng dẫn, người đã dành nhiều thời gian, tâm huyết giúp đỡ và dìu dắt tôi hoàn thành bài nghiên cứu này. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, người thân và bạn bè, đặc biệt là cha mẹ tôi, những người đã luôn ủng hộ và giúp đỡ tôi suốt cả cuộc đời. Hậu Giang, ngày… tháng… năm 2022 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong khóa luận này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hậu Giang, ngày… tháng… năm… Người cam đoan (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
  5. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU ĐỒ DANH MỤC HÌNH ẢNH ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 3 1.1. Giải phẫu trực tràng ............................................................................ 3 1.1.1. Cấu tạo trực tràng .............................................................................. 3 1.1.2. Liên quan định khu............................................................................ 3 1.1.3. Mạc treo trực tràng ............................................................................ 4 1.1.4. Mạch máu trực tràng ......................................................................... 4 1.1.5. Bạch huyết trực tràng ........................................................................ 6 1.1.6. Thần kinh trực tràng .......................................................................... 7 1.2. Giải phẫu bệnh ung thư trực tràng .................................................... 8 1.2.1. Đại thể ............................................................................................... 9 1.2.2. Vi thể ................................................................................................. 9 1.2.3. Phân giai đoạn bệnh ung thư trực tràng theo hệ thống TNM ........... 9 1.3. Lâm sàng ung thư trực tràng .............................................................. 10 1.3.1. Triệu chứng cơ năng.......................................................................... 11 1.3.2. Triệu chứng thực thể ......................................................................... 11 1.4. Cận lâm sàng......................................................................................... 12 1.4.1. Nội soi ............................................................................................... 12 1.4.2. Chụp khung đại tràng với baryt ........................................................ 12 1.4.3. Chụp cắt lớp vi tính ........................................................................... 12
  6. 1.4.4. Chụp cộng hưởng từ .......................................................................... 13 1.4.5. Chụp PET-CT .................................................................................... 13 1.4.6. Siêu âm ổ bụng .................................................................................. 13 1.4.7. Siêu âm nội trực tràng ....................................................................... 13 1.4.8. Xét nghiệm CEA ............................................................................... 13 1.5. Điều trị ................................................................................................... 14 1.5.1. Phẫu thuật .......................................................................................... 14 1.5.2. Xạ trị .................................................................................................. 17 1.5.3. Hóa trị ................................................................................................ 18 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 19 2.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................... 19 2.1.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................ 19 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh ....................................................................... 19 2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ............................................................................ 19 2.1.4. Thời gian và địa điểm nghiên cứu..................................................... 19 2.2. Phương pháp nghiên cứu.................................................................... 19 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................... 19 2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu và phương pháp chọn mẫu................................ 19 2.2.3. Phương pháp chọn mẫu ..................................................................... 20 2.2.4. Các biến số nghiên cứu ..................................................................... 20 2.2.5. Kiểm soát sai số................................................................................. 29 2.2.6. Phương pháp thu thập số liệu ............................................................ 29 2.2.7. Phương pháp xử lý số liệu................................................................. 29 2.2.8. Đạo đức nghiên cứu .......................................................................... 29 Chương 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 31 3.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu .............................................. 31 3.1.1. Đặc điểm về giới tính ........................................................................ 31 3.1.2. Đặc điểm về tuổi ............................................................................... 31 3.1.3. Đặc điểm về tổng trạng ..................................................................... 32 3.2. Đặc điểm về lâm sàng và cận lâm sàng .............................................. 32
  7. 3.2.1. Đặc điểm về lâm sàng ....................................................................... 32 3.2.2. Đặc điểm về cận lâm sàng ................................................................. 36 3.3. Đặc điểm phẫu thuật ............................................................................ 39 3.3.1. Vị trí u theo giải phẫu........................................................................ 39 3.3.2. Phương pháp phẫu thuật .................................................................... 40 3.3.3. Tai biến trong lúc mổ ........................................................................ 41 3.3.4. Thời gian phẫu thuật ......................................................................... 41 3.3.5. Mô bệnh học khối u sau mổ .............................................................. 41 3.3.6. Đánh giá giai đoạn khối u sau mổ theo TNM ................................... 42 3.3.7. Đánh giá giai đoạn khối u sau mổ theo DUKES .............................. 43 3.3.8. Thời gian nằm viện ........................................................................... 43 3.3.9. Đánh giá diện cắt ............................................................................... 44 3.3.10. Biến chứng sớm sau mổ .................................................................. 44 3.3.11. Kết quả phẫu thuật .......................................................................... 44 Chương 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 47 4.1. Đặc điểm chung của nhóm nghiên cứu .............................................. 47 4.1.1. Giới tính ............................................................................................ 47 4.1.2. Tuổi ................................................................................................... 47 4.1.3. Thể trạng ........................................................................................... 48 4.2. Đặc điểm về lâm sàng và cận lâm sàng .............................................. 48 4.2.1. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................ 48 4.2.2. Đặc điểm cận lâm sàng ..................................................................... 52 4.3. Kết quả điều trị..................................................................................... 55 4.3.1. Vị trí khối u khi phẫu thuật ............................................................... 55 4.3.2. Phương pháp phẫu thuật .................................................................... 55 4.3.3. Tai biến trong lúc phẫu thuật ............................................................ 56 4.3.4. Thời gian phẫu thuật ......................................................................... 57 4.3.5. Thời gian trung tiện ........................................................................... 57 4.3.6. Mô bệnh học khối u sau mổ .............................................................. 58 4.3.7. Giai đoạn khối u ................................................................................ 58
  8. 4.3.8. Thời gian nằm viện ........................................................................... 59 4.3.9. Đánh giá diện cắt của u ..................................................................... 60 4.3.10. Biến chứng sớm sau mổ .................................................................. 60 4.3.11. Kết quả phẫu thuật .......................................................................... 61 KẾT LUẬN .................................................................................................... 63 KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH SÁCH BỆNH NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU
  9. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Chữ viết tắt Viết đầy đủ BN Bệnh nhân CHT Cộng hưởng từ CLVT Cắt lớp vi tính CS Cộng sự ĐM Động mạch ĐT Đại tràng GĐ Giai đoạn HM Hậu môn MTTT Mạc treo trực tràng NC Nghiên cứu PT Phẫu thuật TK Thần kinh TM Tĩnh mạch TT Trực tràng UTĐ-TT Ung thư đại–trực tràng UTTT Ung thư trực tràng
  10. TIẾNG ANH Chữ viết tắt Viết đầy đủ tiếng anh Tiếng Việt AJCC American Joint Committee Hiệp hội ung thư Hoa Kỳ on Cancer ASA American Society of Hiệp hội gây mê hồi sức Hoa Anesthesiologists Kỳ BMI Body mass index Chỉ số khối cơ thể CEA Carcinoma Embryonic Kháng nguyên ung thư biểu mô Antigen phôi CT Computed tomography Chụp cắt lớp vi tính EUS Endoscopic utrasonography Siêu âm nội soi FAD Food and Drug Hiệp hội thực phẩm và dược Administration phẩm Hoa Kỳ M Metastasis Di căn N Node Hạch PET Positron emission Chụp cắt lớp phóng xạ tomography T Tumor Khối u TME Total Mesorectal Excision Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
  11. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. So sánh xếp giai đoạn giữa hệ thống TNM - Dukes và MAC .......... 10 Bảng 2.1. Đặc điểm chung ................................................................................. 20 Bảng 2.2. Tiền sử bản thân ................................................................................ 21 Bảng 2.3. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................ 22 Bảng 2.4. Đặc điểm cận lâm sàng...................................................................... 23 Bảng 2.5. Đánh giá nguy cơ trước mổ theo thang điểm ASA ........................... 24 Bảng 2.6. Kết quả điều trị .................................................................................. 25 Bảng 3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ................................................... 31 Bảng 3.2. Đặc điểm chỉ số BMI nhóm nghiên cứu ........................................... 32 Bảng 3.3. Thời gian khởi phát bệnh .................................................................. 32 Bảng 3.4. Đặc điểm tiền sử bệnh lý nội khoa .................................................... 32 Bảng 3.5. Tiền sử phẫu thuật bụng .................................................................... 33 Bảng 3.6. Triệu chứng thực thể ......................................................................... 35 Bảng 3.7. Tình trạng thiếu máu trước mổ.......................................................... 36 Bảng 3.8. Nồng độ CEA trước mổ .................................................................... 37 Bảng 3.9. Phân bố các trường hợp phát hiện u qua siêu âm.............................. 37 Bảng 3.10. Phát hiện u qua CT-scan bụng ........................................................ 37 Bảng 3.11. Phát hiện hạch qua CT-scan bụng ................................................... 37 Bảng 3.12. Hình ảnh đại thể khi nội soi đại trực tràng ...................................... 38 Bảng 3.13. Mô bệnh học khối u trước mổ ......................................................... 39 Bảng 3.14. Vị trí u theo giải phẫu...................................................................... 39 Bảng 3.15. Tai biến trong lúc mổ ...................................................................... 41 Bảng 3.16. Thời gian phẫu thuật trung bình ...................................................... 41 Bảng 3.17. Trung vị thời gian trung tiện sau phẫu thuật ................................... 41 Bảng 3.18. Kết quả mô bệnh học khối u sau mổ ............................................... 41 Bảng 3.19. Liên quan mô bệnh học khối u trước mổ và sau mổ ....................... 42 Bảng 3.20. Mức độ xâm lấn tại chỗ của khối u ................................................. 42 Bảng 3.21. Mức độ di căn hạch vùng ................................................................ 42
  12. Bảng 3.22. Đánh giá giai đoạn khối u sau mổ theo TNM ................................. 43 Bảng 3.23. Đánh giá giai đoạn khối u sau mổ theo DUKES............................. 43 Bảng 3.24. Thời gian nằm viện trung bình ........................................................ 43 Bảng 3.25. Đánh giá diện cắt của khối u ........................................................... 44 Bảng 3.26. Biến chứng sớm sau mổ .................................................................. 44 Bảng 3.27. Đánh giá kết quả phẫu thuật ............................................................ 44 Bảng 3.28. Sự liên quan giữa kết quả phẫu thuật và nhóm tuổi ........................ 45 Bảng 3.29. Sự liên quan giữa kết quả phẫu thuật và vị trí u.............................. 45 Bảng 3.30. Sự liên quan giữa kết quả phẫu thuật và kết quả di căn hạch vùng trên CT-scan ....................................................................................................... 45 Bảng 3.31. Sự liên quan giữa kết quả phẫu thuật và thời gian trung tiện sau mổ ....................................................................................................................... 46 Bảng 4.1. So sánh các triệu chứng liên quan đến rối loạn đi tiêu với các tác giả khác............................................................................................................... 50 Bảng 4.2. So sánh tỷ lệ chuyển mổ mở so với các tác giả khác ........................ 61
  13. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo giới tính................................................ 31 Biểu đồ 3.2. Lý do nhập viện........................................................................... 33 Biểu đồ 3.3. Triệu chứng cơ năng ................................................................... 34 Biểu đồ 3.4. Đánh giá nguy cơ trước mổ theo ASA........................................ 36 Biểu đồ 3.5. Chu vi tương đối của u trên nội soi ............................................. 38 Biểu đồ 3.6. Phương pháp phẫu thuật nội soi .................................................. 40
  14. DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Các cơ quan trong tiểu khung của nam và nữ ................................. 4 Hình 1.2. Mạc treo trực tràng .......................................................................... 5 Hình 1.3. Các động mạch của trực tràng (nhìn từ mặt sau) ............................ 6 Hình 1.4. Các tĩnh mạch trực tràng (nhìn từ mặt trước).................................. 7 Hình 1.5. Hệ thống thần kinh trực tràng.......................................................... 8 Hình 1.6. Sơ đồ phẫu thuật thực hành ............................................................. 16 Hình 2.1. Tư thế bệnh nhân và vị trí ê kíp phẫu thuật ..................................... 27 Hình 2.2. Thực hiện miệng nối đại tràng – ống hậu môn ............................... 28
  15. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư trực tràng (UTTT) thường được mô tả trong y văn cùng với ung thư (UT) đại tràng (ĐT) với thuật ngữ chung là ung thư đại trực tràng (UTĐ-TT). Đây là một trong những bệnh lý ác tính đường tiêu hóa khá phổ biến, hay gặp ở các nước phát triển nhưng đang có xu hướng gia tăng ở các nước đang phát triển [19]. Theo thống kê năm 2020 của Globocan, trên toàn thế giới có khoảng 19,29 triệu trường hợp ung thư mới và gần 10 triệu trường hợp tử vong do ung thư đại trực tràng. Trong đó, ung thư đại trực tràng chiếm tỷ lệ 10,0% trên tổng số ung thư, xếp hàng thứ ba sau ung thư vú (11,7%) và ung thư phổi (11,4%) về mức độ phổ biến và ước tính khoảng 1 triệu người tử vong vì ung thư đại trực tràng [78]. Ở các nước Châu Á, hàng năm số người bị ung thư đại trực tràng tăng lên từ 3 – 5% [22]. Tại Việt Nam, năm 2020 ước tính có khoảng 16.426 ca mới mắc, trở thành một trong những bệnh ung thư có tốc độ gia tăng nhanh chóng, tỷ lệ mắc của nam và nữ tương ứng là 17,6 và 11,6 trên 30% trong số đó là ung thư trực tràng [28]. Trong vòng 30 năm trở lại đây, chiến lược điều trị ung thư trực tràng đã thay đổi đáng kể, kết hợp đa mô thức giữa phẫu thuật, hóa trị, xạ trị và chăm sóc giảm nhẹ giúp kéo dài thời gian sống cho bệnh nhân [20], [32], [62]. Tuy nhiên, điều trị bằng phẫu thuật vẫn là phương pháp điều trị triệt căn đặt ra hàng đầu vì tiên lượng khá tốt nếu được chẩn đoán và điều trị ở giai đoạn sớm [13]. Phẫu thuật ung thư trực tràng có tính thách thức nhiều hơn so với ung thư đại tràng vì khoảng không gian bị giới hạn trong xương chậu và chức năng của cơ thắt làm cho không thể cắt rộng; trực tràng nằm sát với các tạng niệu sinh dục và các dây thần kinh, làm tăng nguy cơ bất lực ở nam giới; có hai nguồn cấp máu và dẫn lưu bạch huyết; bên cạnh đó trực tràng còn có khả năng phẫu thuật được qua ngả hậu môn [17]. Phẫu thuật không ngừng được cải tiến nhằm chuẩn hóa phương pháp, hạn chế biến chứng và đem lại nhiều lợi ích cho bệnh nhân. Trước những năm 1990, phẫu thuật mở vẫn là phẫu thuật kinh điển điều trị ung thư trực tràng. Bằng sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kĩ thật Y khoa, phẫu thuật nội soi bắt đầu được thực hiện và trở nên phát triển rộng rãi trên toàn thế
  16. 2 giới. Tại Việt Nam, từ năm 2000, phẫu thuật nội soi bắt đầu áp dụng ở một số bệnh viện lớn ở Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Huế và Cần Thơ cho kết quả rất khả quan. Phương pháp phẫu thuật nội soi dễ dàng tiếp cận vùng tiểu khung hơn, có các ưu điểm của một phẫu thuật ít xâm hại như vết mổ nhỏ, ít đau, thời gian phục hồi sớm, thời gian nằm viện ngắn, tính thẩm mỹ cao hơn nhưng vẫn cho kết quả tương tự về mặt ung thư học [15]. Do đó, phẫu thuật mở đang dần bị thay thế bằng phẫu thuật nội soi. Với những mong muốn đánh giá được các đặc tính bệnh lý, việc chọn lựa phương pháp phẫu thuật và kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi. Nhằm cung cấp cơ sở khoa học cho việc nâng cao chất lượng điều trị cho bệnh nhân nên chúng tôi tiến hành đề tài: “ Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ ” nhằm 2 mục tiêu: 1. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư trực tràng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ. 2. Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ.
  17. 3 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Giải phẫu trực tràng 1.1.1. Cấu tạo trực tràng TT dài 12 – 15 cm tính từ bờ trên ống HM đến nơi giáp với ĐT sigma. Nhìn trước tới thẳng nhưng nhìn nghiêng thì cong theo đường cong xương cùng cụt, lúc đầu cong lõm ra trước tạo nên góc cùng và tại chỗ nối với ống HM thì cong lõm ra sau tạo nên góc đáy chậu. TT chia làm 3 đoạn: - Đoạn đầu: rất ngắn và cố định, ở ngay phía trên HM. - Đoạn 2: di động, dài 10 cm là bóng TT lòng to, rộng. - Đoạn 3: lòng nhỏ hơn, ngắn, nối tiếp với ĐT sigma mà ranh giới là nếp gấp khúc (trường hợp ĐT sigma ngắn thì không thấy nếp gấp này) [25], [30]. 1.1.2. Liên quan định khu TT nằm trong một khoang chậu hẹp, liên quan chặt chẽ với các cơ quan lân cận trong tiểu khung và hệ thống cơ thắt ngoài HM khiến cho UTTT nhanh chóng xâm lấn vào các cơ quan này. - Mặt trước: liên quan chặt chẽ với các tạng niệu sinh dục, nam và nữ có sự khác nhau: + Nam: TT nằm sau bàng quang, các quai ruột non, túi tinh, ống tinh, tuyến tiền liệt và ngăn cách với các tạng sinh dục này bởi mạc tiền liệt - phúc mạc chạy từ túi cùng TT bàng quang tới đáy chậu. + Nữ: TT nằm sau tử cung và thành sau âm đạo ngăn cách với thành này bởi một mạc gọi là mạc TT âm đạo. - Mặt sau: TT nằm dưới xương cùng cụt và các mạch máu TK ở trong xương cùng. - Hai mặt bên: liên quan phía trên thông qua phúc mạc với các quai ruột non và ĐT sigma ở phía dưới phúc mạc với bao xơ chứa đám rối TK hạ vị [25].
  18. 4 - Mặt dưới: TT có liên quan chặt chẽ với hệ thống cơ thắt ngoài HM. Cơ thắt ngoài bao quanh HM gồm 3 phần: sâu, nông và dưới da. Cơ thắt ngoài được chi phối bởi TK TT dưới và nhánh tầng sinh môn của TK cùng IV [25]. Hình 1.1. Các cơ quan tiểu khung của nam và nữ [63] [Nguồn: Theo Frank H Netter (2016)] 1.1.3. Mạc treo trực tràng TT được bao phủ bởi một lớp mô mỡ chứa các mạch máu, mạch bạch huyết và TK, lớp này có bề dày khoảng 2 – 3 cm, được xem là MTTT. Lớp MTTT là một bao kín, bao quanh thành TT. Giới hạn của MTTT là giữa cơ thành TT và lá tạng của cân đáy chậu, bao phủ 3/4 chu vi TT sau bên, nằm dưới phúc mạc, mặt
  19. 5 trước lớp phúc mạc là tổ chức xơ mỡ. MTTT là hàng rào quan trọng trong việc ngăn sự lan tràn của các tế bào UT [24]. Hình 1.2. Mạc treo trực tràng [24] [Nguồn: theo Trương Vĩnh Qúy (2018)] 1.1.4. Mạch máu của trực tràng 1.1.4.1. Động mạch trực tràng - ĐM TT trên là nhánh tận của ĐM mạc treo tràng dưới sau khi chia ra các nhánh vào ĐT sigma, cấp máu hầu hết cho toàn bộ bóng TT và niêm mạc ống HM. Chia ra làm 3 nhánh: + Nhánh phải đi thẳng xuống cho ra các nhánh nhỏ vào 1/3 sau bên phải bóng TT cung cấp máu cho mặt sau bên; + Nhánh trái không phân chia mà đi vào mặt trước trái bóng TT cho ra các nhánh đi xuyên qua lớp cơ hình thành lên hệ thống mạch dưới niêm mạc đi xuống tới đường lược; + Các nhánh tận chạy xuống dưới bao quanh phần thấp TT ngang mức cơ nâng HM. - ĐM TT giữa là một trong những nhánh động mạch chậu hông, xuất phát từ ĐM chậu trong. ĐM này cho các nhánh nối ĐM TT trên và ĐM TT dưới, cấp máu cho phần dưới bóng TT và cơ nâng HM. - ĐM TT dưới là nhánh của động mạch ĐM thẹn trong, cấp máu cho cơ thắt trong, cơ thắt ngoài, cơ nâng HM và lớp dưới niêm mạc ống HM.
  20. 6 - Ngoài ra còn có ĐM cùng giữa, xuất phát từ chỗ chia của ĐM chậu gốc, đi thẳng xuống trước và sau xương cùng rồi kết thúc ở xương cụt. Sau đó chia các nhánh vào mặt sau TT và ống HM cấp máu cho phần thấp của TT, xương cùng, xương cụt. Hình 1.3. Các động mạch trực tràng (nhìn từ mặt sau) [63] [Nguồn: Theo Frank H Netter (2016)] 1.1.4.2. Tĩnh mạch trực tràng - TM TT trên là nhánh chính kết hợp với TM TT dưới, TM TT giữa và TM cùng giữa hợp với các TM sigma đổ về TM mạc treo tràng dưới. TM TT trên bắt nguồn từ 5 - 6 nhánh TM xuyên qua lớp cơ thành TT hợp lại thành thân TM TT trên ở phía trước hoặc bên trái ĐM tinh hoàn. - TM TT giữa và dưới dẫn máu từ ống HM và phần thấp TT về TM bịt và TM chậu trong. - TM cùng giữa dẫn máu từ phần trên của TT thấp đổ về TM chậu gốc trái.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2