intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp ngành Dược học: Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở dược liệu thịt quả đào tiên

Chia sẻ: Chuheo Dethuong25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

34
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khóa luận được nghiên cứu với mục tiêu nhằm xây dựng tiêu chuẩn dược liệu với một số tiêu chí chung trong Dược điển Việt Nam IV. Bước đầu nghiên cứu dầu từ hạt đào tiên. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp ngành Dược học: Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở dược liệu thịt quả đào tiên

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA Y DƯỢC ------ NGUYỄN THỊ THANH THÚY BƯ ỚC ĐẦU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ DƯ ƠC ̣ LIỆU THỊT QUẢ ĐÀO TIÊN (Crescentia cujete L.) KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH DƯỢC HỌC HÀ NỘI- 2019
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA Y DƯỢC U VN ------ y, ac rm ha dP NGUYỄN THỊ THANH THÚY an BƯ ỚC ĐẦU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ DƯ ƠC ̣ LIỆU ine THỊT QUẢ ĐÀO TIÊN ic ed (Crescentia cujete L.) M of KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌCNGÀNH DƯỢC HỌC ol KHÓA: QH.2014 ho Sc Người hướng dẫn: 1. PGS.TS NGUYỄN THANH HẢI @ 2. TS. NGUYỄN THỊ HẢI YẾN ht rig py Co HÀ NỘI- 2019 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  3. Lời cảm ơn Sau một thời gian thực hiện đề tài với nhiều nỗ lực và cố gắng, thời điểm hoàn U thành khóa luận là lúc tôi xin phép được bày tỏ lòng biết ơn chân thành với những VN người đã dạy dỗ, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian qua. Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. y, Nguyễn Thanh Hải, TS. Nguyễn Thị Hải Yến, những người đã tận tình hướng dẫn, ac hết lòng chỉ bảo và tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành khóa luận này. rm Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các giảng viên thuộc Bộ môn Bào chế và ha Công nghệ dược phẩm, Bộ môn Dược liệu và Dược học cổ truyền, Bộ môn Hóa dược và Kiểm nghiệm thuốc, Khoa Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội đã giúp đỡ dP tôi rất nhiều trong quá trình làm thực nghiệm tại trường. an Xin cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng đào tạo, các phòng ban đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành khóa luận. Cảm ơn các thầy cô Khoa Y Dược, ĐHQGHN đã ine quan tâm dìu dắt và truyền kiến thức cho tôi trong 5 năm học vừa qua. Và cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè đã luôn ic theo sát động viên, quan tâm và giúp tôi hoàn thành khóa luận này. ed Dù đã rất cố gắng, nhưng lần đầu làm nghiên cứu tôi khó tránh khỏi những M thiếu sót. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô để khoá luận of thêm hoàn thiện. Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn những giúp đỡ quý báu đó. ol Hà Nội, ngày tháng năm 2019 ho Sinh viên Sc Nguyễn Thị Thanh Thúy @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  4. DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT U VN Kí hiệu Viết đầy đủ CD Chuẩn độ y, CTCT Công thức cấu tạo ac CTPT Công thức phân tử rm DPPH 1,1-Diphenyl-2-picrylhydrazyl ha EtOH Ethanol dP MS Phương pháp khối phổ an PTN Phòng thí nghiệm ine STT Số thứ tự TT Thuốc thử ic ed M of ol ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  5. DANH MỤC CÁC BẢNG U Tên bảng Trang VN Bảng 1: Danh sách thực vật chi Crescentia 2 Bảng 2: Giá trị trung bình nồng độ khoáng chất có trong trái Crescentia 7 y, cujete L. ac Bảng 3: Các hợp chất nổi bật trong quả Crescentia cujete L. 9 rm Bảng 4: Các chất thuộc nhóm p-hydroxybenzoyloxy 11 Bảng 5: Các hợp chất thuộc nhóm n- alkyl glycosid 12 ha Bảng 6: Độ ẩm của bột thịt quả đào tiên 34 dP Bảng 7: Độ ẩm của thịt quả đào tiên tươi 34 Bảng 8: Tỷ lệ tro toàn phần của dược liệu đào tiên 35 an Bảng 9: Tỷ lệ tro không tan trong acid của dược liệu đào tiên 35 ine Bảng 10: Kết quả định tính mẫu tươi 36 Bảng 11: Kết quả định tính mẫu khô 37 ic Bảng 12: Độ hấp thụ quang của dãy dung dịch chuẩn ed 39 Bảng 13: Kết quả xác định độ lặp lại của phương pháp đo quang 40 M Bảng 14: Kết quả xác định độ đúng của phương pháp đo quang 40 of Bảng 15: Một số chỉ số của dầu hạt đào tiên 41 Bảng 16: Thành phần chính trong dầu hạt đào tiên ol 43 ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  6. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ U VN Tên hình, đồ thị Trang y, Hình 1: Cây đào tiên 4 ac Hình 2: Quả và hạt đào tiên 5 rm Hình 3: Công thức cấu tạo iridoid của Crescentia cujete L. 9 Hình 4: Hoạt tính chống oxi hóa của Cresscentia cujete L. trong ha 13 các dung môi chiết. dP Hình 5: Bảng xác định đường glucoza 27 Hình 6: Ruột tươi quả Đào tiên 31 Hình 7: Ruột khô quả đào tiên an 31 ine Hình 8: Vi phẫu thịt quả 32 Hình 9: Bột thịt quả đào tiên dưới kính hiển vi 32 ic Hình 10: Phổ hấp thụ của các dung dịch trong khoảng bước sóng ed 37 từ 330-800nm M Hình 11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc mật độ quang vào nồng độ 38 of chất chuẩn tại bước sóng 347,5nm Hình 12: Sắc ký đồ các acid béo của dầu hạt đào tiên 41 ol ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  7. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ. ................................................................................................... 1 U CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CRESCENTIA CUJETE L. ............................ 2 VN 1.1 TỔNG QUAN VỀ CHI CRESCENTIA ................................................. 2 1.2 TỔNG QUAN VỀ DƯỢC LIỆU CRESCENTIA CUJETE L. (QUẢ y, ĐÀO TIÊN) .................................................................................................. 6 ac rm 1.2.1 Thành phần hóa học ...................................................................... 7 1.2.2 Tác dụng dược lý ........................................................................ 15 ha 1.2.3 Công dụng ................................................................................... 17 dP 1.2.4 Độc tính ....................................................................................... 17 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 19 an ine 2.1. Nguyên liệu, hóa chất và máy móc, thiết bị ........................................ 19 ic 2.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 20 ed 2.2.1. Mô tả .......................................................................................... 20 M 2.2.2 Vi phẫu ........................................................................................ 20 of 2.2.3 Độ ẩm .......................................................................................... 20 ol 2.2.4 Tro toàn phần .............................................................................. 20 ho 2.2.5 Tro không tan trong acid ............................................................. 21 Sc 2.2.6 Định tính...................................................................................... 21 2.2.7 Định lượng ................................................................................... 25 @ 2.2.8 Nghiên cứu dầu từ hạt đào tiên .................................................... 25 ht CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................... 35 rig 3.1 Mô tả ..................................................................................................... 35 py 3.2 Đặc điểm vi phẫu thịt quả và soi bột .................................................... 36 Co 3.3 Độ ẩm ................................................................................................... 37 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  8. 3.4 Tro toàn phần........................................................................................ 37 3.5 Tro không tan trong acid ...................................................................... 38 U VN 3.6 Định tính ............................................................................................... 39 3.7 Định lượng. ........................................................................................... 41 y, 3.8 Nghiên cứu dầu từ hạt đào tiên ............................................................ 25 ac KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................... 47 rm Tài liệu tham khảo............................................................................................. 49 ha dP an ic ine ed M of ol ho Sc @ ht rig py Co PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  9. ĐẶT VẤN ĐỀ Ngày nay trên thế giới, xu hướng tìm kiếm và sử dụng các sản phẩm chăm U sóc sức khỏe có nguồn gốc tự nhiên ngày càng tăng. Con người có khuynh VN hướng sử dụng nhiều thuốc có nguồn gốc từ thiên nhiên. Việt Nam chúng ta cũng không nằm ngoài xu hướng đó. Điều kiện tự nhiên ưu đãi cho đất nước ta có hệ sinh thái phong phú và đa dạng, có tiềm năng to lớn về tài nguyên cây y, thuốc. Đất đai và khí hậu nhiệt đới gió mùa phù hợp với nhiều loại cây trồng, ac trong đó có nhiều loài cây thuốc quý. Đây chính là tiền đề tốt để ngành Dược rm phát triển thuốc từ Dược liệu [8]. ha Cây Đào tiên có tên khoa học là Crescentia cujete L., là loại cây thân gỗ, sống lâu năm thuộc họ Chùm Ớt (Bignoniaceae). Quả của cây đào tiên có hình dP cầu trông giống quả bưởi vừa phải, màu xanh lục bóng, đường kính 6-12 cm, có thể đến 20cm.Trong dân gian người ta hay sử dụng thịt quả đào tiên tươi an hoặc khô ngâm với rượu để uống nhằm đem lại tác dụng chữa bệnh. Công dụng của đào tiên được biết đến như bồi bổ sức khỏe, chữa ho, nhuận tràng [9]. Theo ine một số nghiên cứu nước ngoài thịt quả đào tiên còn có các tác dụng dược lý ic như: hoạt tính kháng khuẩn từ chiết xuất thịt quả [28], tác dụng chống oxi hóa [26], tác dụng hạ đường huyết được thử nghiệm trên chuột [25].… Đây là loại ed quả hữu ích và tiềm năng trong việc nghiên cứu và phát triển thuốc từ dược liệu M này. Tuy nhiên, cho đến nay, ở nước ta những nghiên cứu về loại quả này là rất ít. Vì vậy việc xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho dược liệu này là điều cần thiết. of Để góp phần cung cấp những cơ sở tiền đề cho nghiên cứu sau này, tôi thực ol hiện đề tài: "Bước đầu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở dược liệu thịt quả đào tiên" ho với các mục tiêu sau: Sc - Xây dựng tiêu chuẩn dược liệu với một số tiêu chí chung trong Dược điển Việt Nam IV. @ - Bước đầu nghiên cứu dầu từ hạt đào tiên ht rig py Co 1 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  10. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CRESCENTIA CUJETE L. 1.1 TỔNG QUAN VỀ CHI CRESCENTIA U Chi Crescentia thuộc họ Chùm Ớt (Bignoniaceae) thuộc nhóm thực vật hạt VN kín (thực vật có hoa). Crescentia là một chi của sáu loài của thực vật có hoa thuộc họ Chùm Ớt, y, phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, châu Phi, châu Úc và vùng Đông ac nam Á [5], [7]. Loài này là những cây có kích thước vừa phải, cao tới 10m và rm tạo ra những quả hình cầu lớn, vỏ mỏng, cứng và cùi mềm, đường kính lên đến 25cm [41]. Cây gỗ nhỏ hay lớn, lá mọc so le, đơn. Hoa ở nách lá, có tràng hoa ha hình ống lớn, phình ở bụng, quả mọng. Hạt nhiều, kích thước khoảng 8mm x dP 9mm, mặt ngoài nhẵn, không có cánh, nằm lẫn trong quả. [43] Theo The Plant List [40] bao gồm 45 tên thực vật khoa học xếp hạng các an loài cho chi Crescentia. Trong số đó chỉ có 6 tên loài được chấp nhận. Dưới đây là tên của 6 loài đó: ine Bảng 1: Danh sách thực vật chi Crescentia ic Mức độ tin ed Tên Trạng thái Nguồn cậy M Crescentia alata Kunth Chấp nhận iPlants Crescentia amazonica Ducke Chấp nhận iPlants of Crescentia cujete L. Chấp nhận iPlants ol Crescentia linearifolia Miers Chấp nhận iPlants ho Crescentia mirabilis Ekmanex Urb. Chấp nhận iPlants Sc Crescentia portoricensis Britton Chấp nhận iPlants @ Crescentia cujete L. ht Theo các tài liệu thực vật trong nước và nước ngoài, vị trí của Đào tiên được rig sắp xếp trong các bậc taxon như sau [4, 5, 6, 14]: py Co 2 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  11. Nghành Magnoliophyta (Nghành Ngọc lan) Lớp Magnoliopsida (Lớp Ngọc lan) U Phân lớp Lamiadae (Phân lớp Hoa môi) VN Bộ Scrophulariales (Bộ Hoa mõm chó) y, Họ Bignoniaceae (Họ Chùm Ớt) ac Chi: Crescentia L. rm Nguồn gốc xuất xứ: Châu Mỹ nhiệt đới Phân bố ở Việt Nam: được trồng ở gần như khắp các tỉnh thành, chủ yếu ha trồng ở miền Nam. dP Còn được gọi là Calabacero (Tây Ban Nha), Cujeté (Brazil), Totumo (Panama, Colombia, Venezuela và Peru), Tutumo (Bolivia), Taparo an (Venezuela), Mate (Ecuador), Huinga (Peru), Pate (Peru), Cuyabra (Colombia), ine Morro (Guatemala), Cujete (Tây Ban Nha, Philippines), Trái cây kỳ diệu (Philippines), Kalbas (Dominica và St. Lucia), Higuera (Puerto Rico) và cây ic Rum (Sri Lanka) [42]. ed * Đặc điểm hình thái [12, 30, 34, 46]: M Thân, tán, lá: Cây gỗ nhỏ hay nhỡ, sống lâu năm, cao từ 4-5m. Tán lá hình tháp, vỏ thân màu xám. Lá mọc so le, thường thu tập 3 cái ở một mấu, lá hình of trái xoan ngược, thon hẹp dài ở gốc, dài 10-15cm, rộng 3-4cm, mọc khít nhau thành chùm 3 cái hay hơn, màu xanh đậm, bóng, cứng, tán dày, lá rụng vào ol mùa khô. (Hình 1) ho Hoa, quả, hạt: Hoa to thường mọc đơn độc ở đầu cành hay kẽ lá, màu trắng đục, Sc mùi hôi, dài hình chuông, nhẵn, dễ rụng, chia 2 thùy không đều; tràng gần hình chuông, ống rộng loe ở đầu, dài 5cm, 5 cánh không đều, mép uốn lượn; nhị 4, @ chỉ nhị dính ở gốc ống tràng; bầu hình chóp, 1 ô. Quả mọng, hình cầu trông giống quả bưởi vừa phải, màu xanh lục bóng, đường kính 6-12 cm, có thể đến ht 20cm, vỏ xanh cứng, thịt màu trắng có vị hơi chua. Hạt nhiều, phẳng nhỏ, rig không cánh, nằm lẫn chìm trong thịt. Trái chín phải mất vào khoảng 6 tháng. py Mùa hoa quả gần như quanh năm [39]. (Hình 2,3) *Đặc điểm sinh lý, sinh thái: Co Tốc độ sinh trưởng: Trung bình 3 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  12. Phù hợp với: Cây ưa sáng, nhu cầu nước trung bình. Nhân giống từ hạt. Đào tiên ở Việt Nam được trồng bằng cách cắm cành hay tách các nhánh con mọc U từ chồi rễ. Cây có thể ra hoa và trái trong bất cứ mùa nào trong năm. Có khả VN năng chịu mặn và có thể trồng những nơi có nước thoát tốt. Cây cần trồng những nơi không có sương lạnh bởi vì nó không thích ứng với những độ lạnh cao. [45] y, ac rm ha dP an ic ine ed M of ol ho Sc @ ht rig py Co Hình 1: Cây đào tiên 4 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  13. U VN y, ac rm ha dP an ic ine ed M of ol ho Sc @ ht rig py Co 5 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  14. 1.2 TỔNG QUAN VỀ DƯỢC LIỆU CRESCENTIA CUJETE L. (QUẢ ĐÀO TIÊN) U Mô tả: Quả hình cầu trông giống quả bưởi vừa phải, màu xanh lục, đường VN kính từ 6-12cm, có thể đến 20cm, cuống ngắn, vỏ láng, quả bì dày, ngoại quả rất cứng. Thịt quả có màu trắng, hơi nhớt, có vị chua, có nhiều hạt dẹt nhỏ, không cánh cũng màu trắng nằm lẫn trong thịt quả. Trái chín phải mất khoảng y, 6 tháng. Thịt quả khi nạo ra để ngoài trời nhanh chóng bị chuyển sang màu đen ac và biến thành màu nâu khi khô [9, 12]. rm ha dP an icine ed M of ol ho Sc @ Hình 2: Quả và hạt đào tiên ht rig Chú thích: 1: Quả đào tiên non 2: Quả trưởng thành py 3: Quả già rụng, ruột chuyển sang màu đen Co 4: Hạt đào tiên 6 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  15. 1.2.1 Thành phần hóa học Cho đến nay, chưa có nhiều nghiên cứu về thành phần hóa học của quả U Crescentia cujete L. Các nghiên cứu chủ yếu tập trung vào lá và vỏ cây. Trong VN thịt quả đào tiên người ta phát hiện có một số acid hữu cơ như axit xitric, axit tactric, axit clorogenic, axit creosentic...[9]. Trong trái còn chứa vitamin B1, và giàu lượng vitamin C [45]. y, ac Nghiên cứu hóa chất thực vật trên trái cây thu được saponin, flavonoid, cardenolides, tannin và phenol, cũng như sự hiện diện của hydro xyanua. Kết rm quả cũng cho thấy nồng độ trung bình tương đối thấp đối với kim loại nặng, ha nhưng nồng độ trung bình cao đối với mangan, sắt, kẽm và đồng. Giá trị cho chất béo, protein, nitơ, chất xơ thô, độ ẩm, sucrose, fructose, galactose và hàm dP lượng năng lượng khá cao tương ứng: 1,13; 8,35; 1,34; 4,28; 84,92; 59,86, 25,09; 18,24 và 88,69%. [23] an Bảng 2: Giá trị trung bình của nồng độ khoáng chất có trong trái Crescentia ine cujete L. Khoáng chất Nồng độ ic Calcium (%) 0,04 ed Magnesium (%) 0,01 Potassium (%) 0,02 M Sodium (ppm) 59,77 Manganese (ppm) 21,74 of Iron (ppm) 7,88 Zinc (ppm) 3,97 ol Copper (ppm) 6,90 ho Phosphorus (ppm) 53,01 Lead (ppm) 0,17 Sc Chromium (ppm) 0,07 Nickel (ppm) 0,10 Cobalt (ppm) 0,03 @ Cadmium (ppm) 0,01 Selenium (ppm) 0,02 ht Arsenic (ppm) 0,00 Tin (ppm) 0,01 rig HCN (ppm) 0,11 py Các hợp chất của chiết xuất trái cây Crescentia cujete L. được phân tích Co bằng phương pháp GC-MS chỉ ra sự hiện diện của 12 thành phần hóa học [27]. Được biểu diễn trong hình 6. 7 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  16. Bảng 3: Các hợp chất nổi bật trong quả Crescentia cujete L. Pubchem U STT Tên hợp chất CTHH CTCT VN CID I II III IV V y, ac 1 Furfuran C5H4O2 7362 rm ha 2 2,4(1h,3h)-pyrimidinedion C4H4N2O2 1174 dP an Pyrazole, 1,4-dimethyl, 3 C5H8N2 6210 3,5-dimethyl-1H-pyrazole ine ic ed 4 1.2.3 Benzenetriol C6H6O3 10787 M of ol 5 4H-pyran-4-one C5H4O2 7968 ho Sc @ 6 2,5-diflourophenylhydrazine C6H6F2N2 10920925 ht rig py 7 1,2,4,5-tetrazine-3,6-diamine C2H4N6 49863143 Co 8 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  17. I II III IV V U 8 Furancarbonxaldehyde C5H4O2 7968 VN y, 9 4-mercaptophenol C6H6OS 240147 ac rm ha dP 10 2-propenoic acid, 3-phenyl C9H8O2 444539 an ic ine 11 1,3,5-Triazine-2,4,6-Triamine C2H4N6 61176 ed M of 12 Trans-Cinnamic acid C9H8O2 444539 ol ho Sc Một nghiên cứu khác của Tetsuo Kaneko và các cộng sự [16], bằng phương @ pháp phân tích dữ liệu quang phổ xác định trong thành phần quả đào tiên có đủ 16 iridoid và iridoid glycosid (hình 5) gồm: ht ➢ Crescentins I, II, III, IV, V rig ➢ Crescentins A, B, C py ➢ Aucubin (5) Co ➢ 6-O-p-hydroxybenzoyl-6-epiaucubin (6) ➢ Agluside (7) 9 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  18. ➢ 5,7-bisdeoxy-cynanchoside (8) ➢ Ajugol (9) U ➢ 6-O-p-hydroxy-benzoylajugol (10) VN ➢ Ningpogenin (11) ➢ Crescentoside C; 6ß, 7ß- epoxide (16) y, ac Trong đó, có 5 loại iridoid mới được đặt tên là crescentins I (l), II (2), III (3), IV (4) và V (13) và 3 loại iridoid glycosid mới được đặt tên là rm crescentosides A (12), B (14) và C (15) [11]. ha Các nhà khoa học đã phân lập được các chất từ quả của loài Crescentia cujete L., trong đó các hợp chất chủ yếu thuộc nhóm iridoid, ngoài ra còn có dP các nhóm chất chính như nhóm n-alkyl glycosid, nhóm p-hydroxybenzoyloxy an (bảng 3,4) [17]. ine ic ed M of ol ho Sc @ ht rig py Co 10 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  19. U VN y, ac rm ha dP an ic ine ed M of ol ho Sc @ ht rig py Hình 3: Công thức cấu tạo iridoid và iridoid glycosid của Co Crescentia cujete L. 11 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
  20. Bảng 4: Các chất thuộc nhóm p-hydroxybenzoyloxy STT Tên chất CTPT CTCT U VN 6- O-(p-hydroxybenzoy)- D- y, 1 C13H16O8 Glucose ac rm ha dP 2 Acanthosid D C34H46O18 an ic ine ed Beta- D- Glucopyranosyl 3 C13H16O7 benzoat M of ol Beta-D-fructofuranosyl-6-O- ho 4 (p-hydroxybenzoyl)-α-D- C19H26O12 Sc glucopyranosid @ ht rig py Co 12 PDF Watermark Remover DEMO : Purchase from www.PDFWatermarkRemover.com to remove the waterma
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0