intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2019-2020 (Đề chính thức)

Chia sẻ: Le Van Trung Truc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2019-2020 (Đề chính thức) được biên soạn bởi trường Trung học cơ sở Hòa Tân. Đây tư liệu tham khảo dành cho các em học sinh trong quá trình củng cố, rèn luyện kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra chất lượng học kỳ 2 môn Tin học lớp 8 năm học 2019-2020 (Đề chính thức)

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ        KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ  II       HÒA TÂN        Năm học: 2019­2020 Môn thi: Tin học – Lớp 8                                                                      Th ời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi:       /   /2020 (Đề có 01 trang)             Câu 1: (1,5 điểm)   Trình bày cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết. Giải thích? Câu 2: (1,5 điểm)   Trình bày cú pháp lệnh lặp với số lần đã biết trước. Giải thích? Câu 3: (3,0 điểm)   a. Trình bày ý tưởng thuật toán, tìm  giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất  trong dãy số có giá trị luôn dương (2,0 điểm). b. Áp dụng ý tưởng thuật toán giải thích việc tìm giá trị lớn nhất với dãy  số sau đây? (1,0điểm) A: Array 15 10 44 5 55 Phần tử  1 2 3 4 5 thứ Câu 4: (3,0 điểm) a. Trình bày ý tưởng thuật toán, để sắp xếp dãy số có giá trị dương theo  chiều tăng/giảm dần giá trị các phần tử dãy số. (2 điểm). b. Áp dụng ý tưởng thuật toán giải thích việc sắp xếp dãy số sau đây theo  chiều tăng dần? (1điểm). A: Array 12 15 7 25 40 Phần tử  1 2 3 4 5 thứ Câu 5: (1,0 điểm) Viết đoạn chương trình để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của  dãy số dương được nhập từ bàn phím. ­­­HẾT­­­ 1
  2.      TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ        KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II                  HÒA TÂN                               Năm học: 2019­ 2020                                                         Hướng dẫn chấm môn: Tin học – Lớp 8 Câu Nội dung trả lời Điểm 1 + Cú pháp:  While   do ; 0,50 (1,5điểm ) 0,50 + Giải thích: ­ B1. Kiểm tra điều kiện.  ­ B2. Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện câu  0,25 lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại  0,25 B1 2 + Cú pháp: ̉ (1,5điêm ) For:=  to  do  0,5 + Giải thích, trong đó: ­ For, to, do là các từ khóa  0,25 ­ Biến đếm là biến đơn có kiểu nguyên; 0,25 ­ Giá trị đầu và giá trị cuối là các biểu thức có cùng kiểu với biến đếm  0,25 và giá trị cuối phải lớn hơn giá trị đầu; 0,25 ­ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép. 3 a.  Gán giá trị Lớn nhất (Max), nhỏ nhất (Min) bằng giá trị phần tử thứ  0,5 ̉ (3 điêm) nhất A[1]. 0,25 + Max:=A[1]; Min:=A[1];   ­ Lần lượt đi từ phần tử thứ 2 đến phần tử cuối cùng của dãy số  0,25 (i chạy từ 2 đến N) 0,5 + So sánh Max với A[i], nếu Max
  3. + So sánh Min với A[i], nếu Min >A[i] thì Min :=A[i]; 0,5 Max:=A[1]=15; Min:=A[1]=15; 0,2 Chạy biến đếm I từ 2 đến 5 như sau: Bước i=2: Hỏi Max=15A[2]=10, vậy Min:=10; Kết quả bước i=2 là  Max=15; Min=10 Bước i=3: Hỏi Max=15A[3]=44, Không, bỏ qua, Kết quả bước i=3 là  Max=44; Min=10 Bước i=4: Hỏi Max=44A[4]=5, vậy Min:=5; Kết quả bước i=4 là  Max=44; Min=5 Bước i=5: Hỏi Max=44A[5]=55, Không, bỏ qua,  Kết quả bước i=5   là Max=55; Min=5 Đã đến phần tử cuối cùng kết thúc, kết quả Max=55; Min=5 4 Ý tưởng thuật toán: (tăng dần, giảm dần đổi dấu > thành dấu A[2] thì đổi chổ cho nhau. Thực hiện cho cả dãy số (có số phần tử lớn hơn 2), Ta cho biến  1,0 i chạy từ 1 đến N­1, đồng thời cho biến j chạy từ i+1 đến N:  Nếu A[i]>A[j] thì đổi chổ A[i], A[j]. For i:=1 to N­1 do 0,5 For j:=i+1 to N do If A[i]>A[j] then  Begin Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam; End; Bước i=1:  0,25 + J=2: Hỏi A[1]=12 >A[2]= 15, Không bỏ qua 12 15 7 25 40 + J=3:  Hỏi A[1]=12 >A[3]= 7, Vậy A[1]=7 & A[3]=12 {Hoán  đổi}  3
  4. 7 15 12 25 40 + J=4: Hỏi A[1]=7>A[4]=25, Không bỏ qua 7 15 12 25 40 + J=5 Hỏi a[1]=7>A[5]=40, Không bỏ qua. Bước i=2: 0,25 + J=3 Hỏi A[2]=15>A[3]=12, Vậy A[2]=12 & A[3]=15 7 12 15 25 40 + J=4 Hỏi A[2]=12>A[4]=25, Không bỏ qua 7 12 15 25 40 + J=5: Hỏi A[2]=12>A[5]=40, không bỏ qua. 0,25 Bước i=3: + J=4: Hỏi A[3]=15>A[4]=25, Không bỏ qua + J=5:  Hỏi A[3]=15>A[5]=40, Không bỏ qua 7 12 15 25 40 0,25 Bước i=4 + J=5 Hỏi A[4]=25>A[5]=40, không bỏ qua. Kết thúc:  Kết quả:  7 12 15 25 40 5 Uses Crt; ̉ (1 điêm) Var A: ARRAY[1..50] Of Integer; 0,1 N,i,Max:Integer; 0,1 Begin       Write('Nhap N='); Readln(N); 0,2 0,2       For i:=1 To N Do Begin   Write('A[',i,']='); Readln(A[i]); End; 0,2       Max:=A[1]; For i:=2 To N Do If Max
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1