intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận quan hệ trường và doanh nghiệp tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai

Chia sẻ: Quenchua Quenchua | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:207

36
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án khảo sát một số trường cao đẳng, một số DoN tại tỉnh Đồng Nai. Thử nghiệm một số giải pháp quản lý phát triển chương trình đào tạo được thực hiện tại Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận quan hệ trường và doanh nghiệp tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM LÊ ANH ĐỨC QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIẾP CẬN QUAN HỆ TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TỈNH ĐỒNG NAI Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Hà Nội, năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM LÊ ANH ĐỨC QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIẾP CẬN QUAN HỆ TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TỈNH ĐỒNG NAI Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học 1. GS.TSKH. Nguyễn Minh Đường 2. TS. Phan Chính Thức Hà Nội, năm 2019
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, những nội dung mà tôi viết trong Luận án này là do sự tìm hiểu và nghiên cứu của bản thân, được thực hiện tại các trường cao đẳng và các doanh nghiệp đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Tất cả kết quả nghiên cứu cũng như ý tưởng của các tác giả khác khi tôi sử dụng đều có trích dẫn nguồn gốc cụ thể. Luận án này cho đến nay chưa được bảo vệ tại bất kỳ một hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ nào ở trong nước cũng như ở nước ngoài và cho đến nay chưa từng được công bố trên bất kỳ một phương tiện thông tin nào. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì mà tôi đã cam đoan ở trên./. Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2019 Lê Anh Đức
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô thuộc Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam đã quan tâm tạo mọi điều kiện tốt nhất cho NCS tham gia trình bày Đề cương đầu vào và học tập 05 chuyên đề tiến sĩ, đồng thời hướng dẫn, góp ý Tổng quan vấn đề nghiên cứu và 03 chuyên đề tiến sĩ, góp ý seminar luận án để NCS đi đúng hướng và hoàn thiện luận án của mình. Đặc biệt, NCS xin gửi lời tri ân đến GS.TSKH.Nguyễn Minh Đường, TS.Phan Chính Thức đã tận tình hướng dẫn, xác định hướng đi vừa kế thừa những nội dung nền tảng lý luận vừa đáp ứng thực tiễn và dự báo xu hướng của gíao dục nghề nghiệp trong tương lai làm cơ sở giúp NCS hoàn thành luận án theo kế hoạch. NCS chân thành cảm ơn, CB- Giáo viên và HS-SV Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai, các trường cao đẳng trên địa bàn tỉnh và lân cận, các doanh nghiệp và hiệp hội nghề nghiệp, Sở Lao động-TBXH, Ban Quản lý các KCN Đồng Nai đã giúp nhiều thông tin bổ ích làm cơ sở thực tiễn cho NCS trong nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp. Trong đó cám ơn sự hỗ trợ nhiệt tình của Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam-VCCI tại TP.HCM, các chuyên gia nước ngoài của Liên đoàn các DoN NaUy (NHO), Trung tâm trao đổi nguồn lực Thái Bình Dương-Pacific Resource Exchange Center-PREX (Nhật Bản), GIZ (Đức) đã giúp NCS trong nghiên cứu và triển khai đào tạo gắn với DoN tại Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai từ 2014 đến nay. Sau cùng xin cảm ơn các anh chị NCS cùng khoá và các khoá trước cùng với tất cả những tổ chức, cá nhân đã nhiệt tình ủng hộ về tinh thần, động viên NCS nghiên cứu để áp dụng hiệu quả vào thực tế tại Đồng Nai./. Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2019 Lê Anh Đức
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...................................... ix DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... xi DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ......................................................... xiii PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu của luận án ................................................................. 3 3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu .................................................................. 3 3.1. Khách thể nghiên cứu............................................................................. 3 3.2. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 3 4. Giả thuyết khoa học ...................................................................................... 3 5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 4 5.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 4 5.2. Phạm vi nghiên cứu................................................................................. 4 6. Phương pháp luận nghiên cứu ...................................................................... 4 6.1. Phương pháp tiếp cận ............................................................................. 4 6.2. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 5 7. Nơi thực hiện đề tài nghiên cứu .................................................................... 6 8. Luận điểm bảo vệ .......................................................................................... 6 9. Đóng góp mới của luận án ............................................................................ 7 10. Cấu trúc của luận án ................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIẾP CẬN QUAN HỆ TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP ............................................................................................................... 9 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề .................................................................... 9 1.1.1. Những công trình nghiên cứu về phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN .......................................................................................... 9 1.1.2. Những công trình nghiên cứu về quản lý phát triển CTĐT .............. 12 1.2. Khái niệm công cụ .................................................................................... 16
  6. iv 1.2.1. Quản lý .............................................................................................. 16 1.2.2. Chương trình đào tạo ........................................................................ 16 1.2.3. Phát triển chương trình đào tạo........................................................ 19 1.2.4. Quản lý phát triển CTĐT .................................................................. 20 1.2.5. Tiếp cận quan hệ trường và DoN ...................................................... 20 1.2.6. Chủ thể quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ............................................................................................................. 20 1.3. Một số mô hình đào tạo ............................................................................ 21 1.3.1. Mô hình đào tạo theo quá trình ........................................................ 21 1.3.2. Mô hình CIPO ................................................................................... 22 1.3.3. Mô hình CDIO................................................................................... 23 1.3.4. Mô hình đào tạo theo chu trình (Circular Training Model) ............. 24 1.4. Phát triển CTĐT dựa vào mô hình đào tạo theo chu trình với tiếp cận quan hệ trường và DoN ................................................................................... 26 1.4.1. Xác định nhu cầu đào tạo ................................................................. 26 1.4.2. Lập kế hoạch và thiết kế đào tạo....................................................... 27 1.4.3. Triển khai đào tạo ............................................................................. 30 1.4.4. Đánh giá kết quả các khóa đào tạo................................................... 31 1.5. Mối quan hệ giữa trường và DoN trong phát triển CTĐT ...................... 32 1.5.1. Các nguyên tắc để phát triển bền vững mối quan hệ giữa trường và DoN ............................................................................................................. 33 1.5.2. Nội dung và lợi ích của mối quan hệ giữa trường và DoN trong phát triển chương trình đào tạo .......................................................................... 35 1.6. Quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ............ 40 1.6.1. Quản lý việc xác định nhu cầu đào tạo với sự phối hợp của DoN ... 44 1.6.2. Quản lý việc lập kế hoạch các khóa đào tạo và thiết kế đào tạo với sự phối hợp của DoN ....................................................................................... 47 1.6.3. Quản lý việc triển khai các khóa đào tạo với sự phối hợp của DoN 50
  7. v 1.6.4. Quản lý việc đánh giá kết quả các khóa đào tạo với sự phối hợp của DoN ............................................................................................................. 54 1.7. Các yếu tố tác động đến quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN................................................................................................. 58 1.7.1. Yếu tố chủ quan ................................................................................. 58 1.7.2. Yếu tố khách quan ............................................................................. 59 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................. 61 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIẾP CẬN QUAN HỆ TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TỈNH ĐỒNG NAI.................................................... 63 2.1. Tình hình phát triển KT-XH và nhu cầu nhân lực của DoN tỉnh Đồng Nai ................................................................................................................... 63 2.1.1. Thực trạng kinh tế xã hội và DoN tại Đồng Nai ............................... 63 2.1.2. Thực trạng nhân lực các DoN tại Đồng Nai trong các năm gần đây .............................................................................................................. 64 2.1.3. Thực trạng giáo dục nghề nghiệp tại Đồng Nai ............................... 67 2.2. Tổ chức khảo sát, đánh giá thực trạng .................................................... 71 2.2.1. Mục đích khảo sát ............................................................................. 71 2.2.2. Đối tượng khảo sát ............................................................................ 71 2.2.3. Quy mô và cơ cấu mẫu khảo sát ....................................................... 71 2.2.4. Nội dung khảo sát (xem phụ lục các phiếu khảo sát) ....................... 72 2.2.5. Phương pháp khảo sát....................................................................... 72 2.2.6. Thang điểm đánh giá ......................................................................... 73 2.3. Thực trạng phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ....... 73 2.3.1. Xác định nhu cầu đào tạo với sự phối hợp của DoN ........................ 73 2.3.2. Lập kế hoạch và thiết kế đào tạo với sự phối hợp của DoN ............. 75 2.3.3. Triển khai đào tạo với sự phối hợp của DoN.................................... 75 2.3.4. Đánh giá kết quả đào tạo với sự phối hợp của DoN ........................ 77 2.3.5. Thực trạng phương pháp phát triển nội dung CTĐT tại các trường cao đẳng ...................................................................................................... 78
  8. vi 2.3.6. Thực trạng về mức độ mức độ phù hợp của nội dung CTĐT của các trường cao đẳng tại Đồng Nai so với yêu cầu của DoN............................. 79 2.4. Thực trạng quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại tỉnh Đồng Nai .................................................................................... 81 2.4.1. Thực trạng mức độ nhận thức về vai trò quan trọng của quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại tỉnh Đồng Nai ........ 81 2.4.2. Quản lý việc xác định nhu cầu đào tạo với sự phối hợp của DoN ... 82 2.4.3. Quản lý việc lập kế hoạch và thiết kế đào tạo với sự phối hợp của DoN ............................................................................................................. 83 2.4.4. Quản lý việc triển khai đào tạo với sự phối hợp của DoN ............... 85 2.4.5. Quản lý việc đánh giá kết quả đào tạo với sự phối hợp của DoN .... 86 2.4.6. Đánh giá chung về thực trạng quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ............................................................................... 94 2.5. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động đến quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ....................................... 100 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ................................................................................ 102 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO TIẾP CẬN QUAN HỆ TRƯỜNG VÀ DOANH NGHIỆP TẠI CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TỈNH ĐỒNG NAI .............. 104 3.1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội tại tỉnh Đồng Nai đến 2025 và 2030 ............................................................................................................... 104 3.1.1. Nhu cầu nhân lực cho phát triển KT-XH tại Đồng Nai đến 2025 và 2030 ........................................................................................................... 104 3.1.2. Phát triển mạng lưới các trường cao đẳng tại tỉnh Đồng Nai ....... 108 3.2. Nguyên tắc đề xuất các giải pháp .......................................................... 109 3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống.................................................. 109 3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ................................................. 109 3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi .................................................... 110 3.3. Giải pháp quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai ........................................................ 110
  9. vii 3.3.1. Giải pháp 1: Thành lập nhóm chuyên trách phát triển CTĐT ....... 110 3.3.2. Giải pháp 2: Bồi dưỡng các thành viên của nhóm chuyên trách về phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ........................... 116 3.3.3. Giải pháp 3: Xây dựng cơ chế phối hợp quản lý phát triển CTĐT giữa trường và DoN .................................................................................. 119 3.3.4. Giải pháp 4: Xây dựng các tiêu chí, chỉ báo đánh giá quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ................................... 124 3.3.5. Giải pháp 5: Thiết lập hệ thống thông tin 2 chiều giữa trường và DoN trong việc xác định NCĐT ................................................................ 132 3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp...................... 140 3.5. Thử nghiệm giải pháp ............................................................................ 146 3.5.1. Khái quát chung về tổ chức thử nghiệm ......................................... 147 3.5.2. Kết quả thử nghiệm........................................................................... 148 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ................................................................................ 154 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................. 155 1. Kết luận ..................................................................................................... 155 2. Khuyến nghị............................................................................................... 157 2.1. Với Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội ......................................... 157 2.2. Với UBND tỉnh Đồng Nai .................................................................. 157 2.3. Với các trường cao đẳng .................................................................... 157 2.4. Với các DoN và các Hiệp hội nghề nghiệp ........................................ 157 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 158 CÁC CÔNG TRÌNH NCS ĐÃ CÔNG BỐ ................................................... 166 PHỤ LỤC, PHIẾU KS, BẢNG HỎI ............................................................. 167 Phụ lục 1-PHIẾU KHẢO SÁT (Dành cho giáo viên và CBQL trường) ....... 168 Phụ lục 2- PHIẾU KHẢO SÁT (Dành cho cán bộ quản lý và kỹ sư của DoN) .............................................................................................................. 177 Phụ lục 3- PHIẾU KHẢO SÁT (Dành cho cựu HS-SV đã tốt nghiệp từ các trường cao đẳng) ........................................................................................... 181
  10. viii Phụ lục 4- PHIẾU KHẢO NGHIỆM (Dành cho CBQL, GV các trường cao đẳng, kỹ sư các DoN) .................................................................................... 185 Phụ lục 5- PHIẾU KHẢO SÁT TRƯỚC BỒI DƯỠNG (Thành viên nhóm chuyên trách- nhóm đặc nhiệm) .................................................................... 187 Phụ lục 6- PHIẾU KHẢO SÁT SAU BỒI DƯỠNG (Thành viên nhóm chuyên trách-nhóm đặc nhiệm) ................................................................................. 189 Phụ lục 7-DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẠI ĐỒNG NAI (Tiến hành khảo sát CBQL, GV tháng 12 năm 2017) ............................................ 191 Phụ lục 8- DANH SÁCH CÁC DoN THAM GIA KHẢO SÁT. ..................... 192
  11. ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, viết tắt Viết đầy đủ ABCD Nhóm chuyên trách phát triển CTĐT (Advisory Board of Curriculum Development) CBQL Cán bộ quản lý CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CTĐT Chương trình đào tạo (Programme) CĐ Cao đẳng CSĐT Cơ sở đào tạo CSGDNN Cơ sở giáo dục nghề nghiệp CSVC Cơ sở vật chất CN 4.0 Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 DoN Doanh nghiệp/ Tổ chức sử dụng lao động FDI Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment) GDNN Giáo dục nghề nghiệp GD&ĐT Giáo dục và đào tạo GV Giáo viên, giảng viên HS-SV Học sinh, sinh viên, người học HSPT Học sinh phổ thông ICT Công nghệ thông tin và truyền thông IoT Internet vạn vật (Internet of Things) KCN Khu công nghiệp KH-CN Khoa học-công nghệ KĐT Khóa đào tạo KQHT Kết quả học tập KTTT Kinh tế thị trường KT-XH Kinh tế-xã hội
  12. x Ký hiệu, viết tắt Viết đầy đủ LĐKT Lao động kỹ thuật LĐTBXH Lao động-Thương binh và Xã hội NCĐT Nhu cầu đào tạo NCNL Nhu cầu nhân lực NCXH Nhu cầu xã hội NLTH Năng lực thực hiện (Competence) NLKT Nhân lực kỹ thuật PTNL Phát triển nhân lực TTLĐ Thị trường lao động TBDH Thiết bị dạy học TEVT Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề
  13. xi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN . 40 Bảng 1.2: Bảng ma trận xác định nhu cầu của HS-SV và DoN theo thứ tự ưu tiên ................................................................................................................... 46 Bảng 2.1: Tình hình hoạt động của các DoN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai............. 64 Bảng 2.2: Trình độ chuyên môn kỹ thuật của lao động trong các DoN tại Đồng Nai năm 2017 ........................................................................................ 65 Bảng 2.3: Quy mô tuyển sinh cao đẳng, trung cấp tại tỉnh Đồng Nai năm 2017 ................................................................................................................. 67 Bảng 2.4: Số lượng HS-SV tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại Đồng Nai ..... 69 Bảng 2.5: Phương pháp xác định nhu cầu đào tạo mà trường đang sử dụng để tuyển sinh hàng năm ........................................................................................ 73 Bảng 2.6: Phương pháp lập kế hoạch và thiết kế các khóa đào tạo mà các trường đang thực hiện ..................................................................................... 75 Bảng 2.7: Phương pháp triển khai các khóa đào tạo mà các trường đang thực hiện .................................................................................................................. 76 Bảng 2.8: Thực trạng CSVC, thiết bị phục vụ cho đào tạo ............................ 77 Bảng 2.9: Thực trạng phương pháp đánh giá kết quả đào tạo ....................... 78 Bảng 2.10: Thực trạng phương pháp phát triển nội dung CTĐT tại các trường cao đẳng .............................................................................................. 78 Bảng 2.11: Thực trạng mức độ phù hợp của nội dung CTĐT của các trường cao đẳng tại Đồng Nai so với yêu cầu của DoN ............................................. 80 Bảng 2.12: Mức độ nhận thức về vai trò quan trọng của quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại tỉnh Đồng Nai ..................... 81 Bảng 2.13: Thực trạng quản lý việc xác định NCĐT với sự phối hợp của DoN ................................................................................................................. 82 Bảng 2.14: Thực trạng quản lý việc lập kế hoạch và thiết kế đào tạo với sự phối hợp của DoN ........................................................................................... 83
  14. xii Bảng 2.15: Thực trạng quản lý việc triển khai đào tạo với sự phối hợp của DoN ................................................................................................................. 85 Bảng 2.16: Thực trạng quản lý việc đánh giá kết quả đào tạo với sự phối hợp của DoN........................................................................................................... 86 Bảng 2.17: Thực trạng quản lý đầu ra của nhà trường .................................. 89 Bảng 2.18: Chất lượng đào tạo của trường so với yêu cầu của DoN và người lao động ........................................................................................................... 92 Bảng 2.19: Đánh giá chung về thực trạng quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ............................................................................ 94 Bảng 2.20: Điểm mạnh, điểm yếu trong quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai ............ 96 Bảng 2.21: Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động đến quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ........................... 100 Bảng 3.1: Nhu cầu lao động trên địa bàn Đồng Nai từ 2015 đến 2025 ..... 1055 Bảng 3.2: Danh mục ngành công nghiệp mũi nhọn trong các giai đoạn như sau: .............................................................................................................. 1077 Bảng 3.3: Tiêu chí, chỉ báo đánh giá quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ............................................................................... 1255 Bảng 3.4: Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết của các giải pháp .............. 1411 Bảng 3.5: Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của các giải pháp ................... 143 Bảng 3.6: Tương quan giữa mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp ............................................................................................................. 1455 Bảng 3.7: Thực trạng năng lực quản lý phát triển CTĐT của 2 nhóm trước thử nghiệm ................................................................................................... 1507
  15. xiii DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Hình 1.1: Mô hình CIPO ................................................................................. 22 Hình 1.2: Mô hình đào tạo theo chu trình ...................................................... 24 Hình 1.3: Biểu đồ DACUM ............................................................................. 28 Hình 1.4: Phát triển CTĐT theo chu trình với tiếp cận quan hệ trường và DoN ................................................................................................................. 32 Biểu đồ 2.1: Mức độ nhận thức về vai trò quan trọng của quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại tỉnh Đồng Nai..................... 81 Biểu đồ 2.2: Thực trạng quản lý việc lập kế hoạch và thiết kế đào tạo với sự phối hợp của DoN ........................................................................................... 84 Biểu đồ 2.3: Thực trạng quản lý việc triển khai đào tạo ................................ 86 Biểu đồ 2.4: Thực trạng quản lý việc đánh giá kết quả đào tạo với sự phối hợp của DoN ................................................................................................... 89 Biểu đồ 2.5: Đánh giá chung về thực trạng quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN ............................................................................ 94 Hình 3.1: Quy trình thành lập nhóm chuyên trách phát triển CTĐT ......... 1111 Hình 3.2: Quy trình xây dựng Bộ tiêu chí, chỉ báo đánh giá quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ Trường và DoN ............................................. 1254 Hình 3.3: Quy trình thiết lập hệ thống thông tin giữa trường và DoN ....... 1344 Hình 3.4: Mối quan hệ giữa các giải pháp quản lý phát triển CTĐT ...... 13939 Biểu đồ 3.1: Mức độ cần thiết và khả thi của các giải pháp đề xuất .......... 1466
  16. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nguyên lý ”học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tiễn” là nguyên lý cơ bản nhất để phát triển giáo dục nói chung và GDNN nói riêng. Đào tạo gắn với sử dụng, nhà trường gắn với DoN là xu thế tất yếu của thời đại trong nền KTTT và là chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước ta trong thời gian qua. Chất lượng NLKT của nước ta những năm vừa qua tuy được cải thiện nhưng vẫn thuộc nhóm thấp nhất khu vực ASEAN, theo báo cáo của Ngân hàng thế giới WB và Viện Năng suất quốc gia-Việt Nam thì năm 2013, năng suất lao động của người Việt Nam bằng 1/15 lần so với Singapore, bằng 1/5 so với Malaysia và 1/2.5 so với Thái Lan [65] và ngày càng gia tăng cách biệt, đến 2015 năng suất lao động Việt Nam bằng 1/18 so với Singapore, 1/7 so với Malaysia, 1/3 so với Thái Lan, bằng 1/2 so với Indonesia và Philippines) [66]. Một trong những nguyên nhân dẫn đến chất lượng nguồn nhân lực thấp là do“Nội dung chương trình còn nặng về lý thuyết… nhà trường chưa gắn chặt với đời sống kinh tế, xã hội; chưa chuyển mạnh sang đào tạo theo nhu cầu xã hội; chưa chú trọng giáo dục kỹ năng sống, phát huy tính sáng tạo, năng lực thực hành của học sinh, sinh viên” [55]. Theo Báo cáo GDNN Việt Nam năm 2017 [67] chỉ có khoảng 7.5% DoN có tham gia phối hợp với nhà trường trong đào tạo, đó cũng là lý do dẫn đến kết quả trong Báo cáo đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI (2018) [68] khi khảo sát hơn 11.000 DoN thì có 71% các DoN cho rằng chất lượng đào tạo NLKT đáp ứng một phần yêu cầu, 67% cho là không đáp ứng yêu cầu, đồng thời các DoN trình bày khó tuyển dụng lao động kỹ thuật,74% DoN cho biết gặp khó khăn khi tuyển dụng vị trí cán bộ kỹ thuật, riêng các vị trí giám sát và quản lý, lần lượt có 84% và 91% DoN trả lời là rất khó tuyển dụng, nhưng sau khi tuyển dụng người lao động lại thường ”nhảy việc”, nghỉ việc làm nản lòng các DoN.
  17. 2 Dưới tác động của KH-CN, nhu cầu nhân lực của TTLĐ nói chung và của DoN nói riêng luôn thay đổi về năng lực cũng như cơ cấu ngành nghề và trình độ đào tạo. Bởi vậy, sau một chu trình đào tạo các cơ sở GDNN phải xem xét lại CTĐT, điều chỉnh mục tiêu (chuẩn đầu ra) và nội dung các CTĐT hiện hành cũng như phát triển các CTĐT mới để đáp ứng yêu cầu mới của TTLĐ và của DoN. Mặt khác, ở tỉnh Đồng Nai tính đến hết năm 2017 có tới 13.381 DoN, trong đó có DoN nhà nước, DoN tư nhân, DoN FDI với quy mô lớn nhỏ khác nhau và nhu cầu NLKT của họ rất đa dạng. Bởi vậy, để đào tạo được NLKT đáp ứng được yêu cầu của từng loại DoN khác nhau, các cơ sở GDNN phải vận dụng tiếp cận quan hệ trường và DoN để có thể biết được nhu cầu NLKT của từng DoN đối tác, dự báo nhu cầu của các DoN cùng khối ngành, đồng thời biết được khả năng hợp tác của họ với nhà trường trong việc phát triển CTĐT từ khâu xác định NCĐT, thiết kế các khóa đào tạo cho đến triển khai các khóa đào tạo và đánh giá kết quả đào tạo. Trong khi đó, các cơ sở GDNN bao gồm các trường cao đẳng ở Đồng Nai vẫn chưa quan tâm đúng mức đến quản lý phát triển CTĐT với sự tham gia của DoN. Các trường chủ yếu đang tổ chức các khoá đào tạo theo chương trình khung lạc hậu, nặng về lý thuyết, xa rời thực tiễn sản xuất, chậm được cải tiến, chưa cập nhật được những tiến bộ KH-CN vì không có sự tham gia của DoN. Mặt khác, trong quản lý, các trường cao đẳng mới chỉ tập trung vào phát triển nội dung CTĐT theo nghĩa hẹp (curriculum) mà chưa quan tâm nhiều đến việc quản lý phát triển CTĐT theo nghĩa rộng (programme) với sự tham gia của DoN nên chưa thu hút được sự quan tâm hỗ trợ từ phía DoN. Các cơ sở GDNN hàng năm cung cấp cho TTLĐ khoảng 8.000 lao động tốt nghiệp trình độ TC, CĐ. Tuy nhiên, số lượng và chất lượng đào tạo chưa đáp ứng yêu cầu của DoN, nên nhiều DoN phải thuê lao động trình độ cao, chủ yếu là trình độ cao đẳng từ nước ngoài (lao động là người
  18. 3 nước ngoài làm việc trong các DoN tại KCN Đồng Nai năm 2016 có hơn 6.000 người [9]. Để nâng cao chất lượng GDNN, thực hiện được sứ mạng của mình trong bối cảnh mới, hệ thống GDNN tại Việt Nam, trong đó có trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai cần phải có những đổi mới, đặc biệt là đổi mới CTĐT theo hướng:“Thực hiện liên kết chặt chẽ giữa các doanh nghiệp, cơ sở sử dụng lao động, cơ sở đào tạo và Nhà nước để phát triển nguồn nhân lực theo nhu cầu xã hội” [55]. Xuất phát từ lý do nêu trên, cho thấy cần thiết phải nghiên cứu đổi mới quản lý phát triển các CTĐT với sự tham gia của DoN để đào tạo gắn được với sử dụng, tác giả chọn đề tài “Quản lý phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận quan hệ trường và doanh nghiệp tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai”. 2. Mục đích nghiên cứu của luận án Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất các giải pháp quản lý phát triển CTĐT (Programme) theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai nhằm góp phần nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo nhằm đáp ứng nhu cầu NLKT ngày càng tăng về số lượng và chất lượng của DoN. 3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Phát triển chương trình đào tạo theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN. 4. Giả thuyết khoa học Hiện nay hầu hết các trường cao đẳng tại tỉnh Đồng Nai đều đang quản lý phát triển CTĐT chủ yếu tập trung quản lý nội dung CTĐT (curriculum) thông qua chương trình khung của Nhà nước đã ban hành, thiếu sự phối hợp với DoN và chưa có mô hình phát triển CTĐT phù hợp nên đào tạo nên CTĐT xa rời thực tiễn sản
  19. 4 xuất dẫn đến tình trạng một số lượng không nhỏ HS-SV sau khi tốt nghiệp không tìm được việc làm, ngược lại, nhiều DoN cần nhân lực lại không tuyển đủ lao động. Nếu quản lý phát triển CTĐT (programme) theo tiếp cận quan hệ trường và DoN dựa trên mô hình đào tạo theo chu trình thì sẽ phát triển được CTĐT đáp ứng nhu cầu NLKT cho các DoN. 5. Nội dung và phạm vi nghiên cứu 5.1. Nội dung nghiên cứu - Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN. - Đánh giá thực trạng quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai. - Đề xuất giải pháp quản lý phát triển CTĐT theo tiếp cận quan hệ trường và DoN tại các trường cao đẳng tỉnh Đồng Nai và khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các giải pháp được đề xuất. - Thử nghiệm một số giải pháp tại Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai nhằm chứng minh cho tính đúng đắn của giả thuyết khoa học được đề ra. 5.2. Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: Khảo sát một số trường cao đẳng, một số DoN tại tỉnh Đồng Nai. Thử nghiệm một số giải pháp quản lý phát triển CTĐT được thực hiện tại Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai. - Về thời gian: Khảo sát đánh giá thực trạng quản lý phát triển CTĐT lần 1 trong các năm 2010-2015, và lần 2 các năm 2016 -2017. - Về cấp quản lý: Các giải pháp quản lý áp dụng ở cấp Trường và DoN. 6. Phương pháp luận nghiên cứu 6.1. Phương pháp tiếp cận - Phương pháp tiếp cận thị trường: Phát triển CTĐT phải tuân theo các quy luật cung-cầu, quy luật giá trị và quy luật cạnh tranh của nền KTTT, để người học
  20. 5 sau khi tốt nghiệp có cơ hội tìm được việc làm, DoN tuyển dụng được nhân lực đúng yêu cầu, nhà trường nâng cao được chất lượng và hiệu quả đào tạo. - Phương pháp tiếp cận phát triển: CTĐT không thể cố định mà phải phát triển để đáp ứng nhu cầu phát triển NLKT của các DoN với chất lượng ngày càng cao, số lượng và cơ cấu ngành nghề, trình độ luôn thay đổi. CTĐT phải dự báo được tương lai của ngành nghề cần đào tạo trong vòng 3 đến 5 năm. - Phương pháp tiếp cận lịch sử: Quản lý phát triển CTĐT phải kế thừa những thành tựu đã có và hướng tới những xu thế hiện đại cuả thế giới để khỏi bị lạc hậu trong tiến trình hội nhập quốc tế ngày càng sâu và rộng. - Phương pháp tiếp cận liên thông: Nội dung của CTĐT phải được thiết kế thành từng mô đun (module) linh hoạt và liên thông giữa các trình độ đào tạo theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam [57] để có thể thường xuyên cập nhật được các tiến bộ KH-CN và tạo thuận lợi cho người học có thể học suốt đời để nâng cao trình độ mà không phải học lại những điều đã học. - Phương pháp tiếp cận quan hệ trường và DoN: Trường và DoN là 2 thành tố của thị trường đào tạo, có quan hệ mật thiết với nhau và dựa vào nhau để cùng phát triển. Bởi vậy, trường phải chủ động bám sát nhu cầu NLKT của DoN về số lượng, chất lượng, cơ cấu ngành, nghề và trình độ để không xảy ra tình trạng đào tạo vừa thiếu vừa thừa. Ngược lại, để trường đào tạo đáp ứng các yêu cầu của mình, các DoN phải tham gia định hướng, cùng với trường trong suốt quá trình quản lý phát triển CTĐT từ khâu xác định NCĐT, lập kế hoạch và thiết kế các khoá đào tạo cho đến tổ chức triển khai và đánh giá kết quả các khoá đào tạo. 6.2. Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu lý luận: Phân tích tổng hợp các tài liệu, văn bản có liên quan đến đề tài để xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài. - Phương pháp điều tra, khảo sát bằng phiếu hỏi: Tác giả đã sử dụng phương pháp khảo sát bằng phiếu hỏi để lấy ý kiến 30 CBQL là hiệu trưởng, phó hiệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0