Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường Asean+3
lượt xem 5
download
Nội dung của luận án tìm hiểu về sự hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ; các thành phần chương trình hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ; mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ và kết quả hoạt động xuất khẩu; sự khác biệt theo nhóm các đặc điểm doanh nghiệp về các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường Asean+3
- -i- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------- MAI XUÂN ĐÀO MỐI QUAN HỆ GIỮA HỖ TRỢ XUẤT KHẨU CỦA CHÍNH PHỦ, NHẬN THỨC ĐỘNG CƠ XUẤT KHẨU, NHẬN THỨC RÀO CẢN XUẤT KHẨU VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG ASEAN+3 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021
- -ii- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------- MAI XUÂN ĐÀO MỐI QUAN HỆ GIỮA HỖ TRỢ XUẤT KHẨU CỦA CHÍNH PHỦ, NHẬN THỨC ĐỘNG CƠ XUẤT KHẨU, NHẬN THỨC RÀO CẢN XUẤT KHẨU VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU NÔNG SẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TẠI VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG ASEAN+3 Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại Mã số: 9340121 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. LÊ TẤN BỬU 2. TS. NGÔ THỊ NGỌC HUYỀN Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021
- -i- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án “Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường ASEAN+3” là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được thực hiện dưới sự hướng dẫn của Người hướng dẫn khoa học. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực. Nội dung của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của luận án này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 04 năm 2021 Nghiên cứu sinh Mai Xuân Đào
- -ii- LỜI CẢM ƠN Trước hết, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Thầy PGS. TS. Lê Tấn Bửu và Cô TS. Ngô Thị Ngọc Huyền đã hết mình chỉ dẫn tôi thực hiện luận án trong suốt thời gian qua. Nhờ sự hướng dẫn hết lòng của Thầy, Cô, tôi đã hoàn thành luận án. Hơn nữa, những hướng dẫn của Thầy Cô còn là hành trang đáng quý cho chặng đường nghiên cứu khoa học của tôi trong tương lai. Bên cạnh đó, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các Thầy, Cô khoa Kinh doanh quốc tế - Marketing trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh đã tận tụy giảng dạy và hướng dẫn các học phần cho tôi. Tôi chân thành cám ơn Viện sau đại học, trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh đã nhiệt tình hướng dẫn, hỗ trợ tôi hoàn thành các thủ tục để bảo vệ ở mỗi giai đoạn. Hơn nữa, giai đoạn khó khăn nhất trong quá trình thực hiện luận án này là các bước thảo luận tay đôi, thảo luận nhóm tập trung và khảo sát. Tôi không thể hoàn thành luận án của mình nếu không có sự hỗ trợ tích cực và nhiệt tình tham gia các cuộc phỏng vấn, thảo luận nhóm của các chuyên gia và trả lời bảng khảo sát của đại diện các doanh nghiệp…. Tôi cũng muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến lãnh đạo và các đồng nghiệp trong khoa Thương Mại, trường Đại học Tài chính Marketing nơi tôi công tác. Các thầy lãnh đạo và thầy cô đồng nghiệp đã luôn động viên và hỗ trợ suốt giai đoạn tôi thực hiện luận án tiến sỹ. Cuối cùng, lời cảm ơn đặc biệt tôi muốn gửi đến gia đình, người thân đã luôn bên cạnh động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để tôi có thêm thời gian, nghị lực tập trung hoàn thành luận án của mình. Chân thành cám ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 04 năm 2021 Nghiên cứu sinh Mai Xuân Đào
- -iii- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................. vii DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. ix DANH MỤC BẢNG PHỤ LỤC ................................................................................xi DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xiv TÓM TẮT LUẬN ÁN .............................................................................................. xv CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 1 1.1. Sự cần thiết của nghiên cứu .................................................................................. 1 1.1.1. Về mặt thực tiễn ................................................................................................ 1 1.1.2. Về khía cạnh khoảng trống lý thuyết ............................................................... 10 1.2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................ 22 1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 22 1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu.......................................................................................... 23 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................... 23 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 23 1.3.2. Đối tượng khảo sát .......................................................................................... 24 1.3.3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 24 1.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 25 1.5. Đóng góp mới của nghiên cứu ............................................................................ 25 1.6. Kết cấu của luận án ............................................................................................ 26 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU......................... 28 2.1. Cơ sở lý thuyết liên quan đề tài ......................................................................... 28 2.1.1. Lý thuyết quan điểm dựa vào nguồn lực (The Resource-Based View - RBV) .. 30 2.1.2. Lý thuyết giai đoạn (Mô hình Uppsala) ........................................................... 31 2.1.3. Lý thuyết mạng lưới (Network model)............................................................. 33 2.1.4. Lý thuyết doanh nghiệp quốc tế mới/doanh nghiệp toàn cầu bẩm sinh ............. 34 (The International New Ventures - INVs/Born Global Enterprises Theory) ............... 34 2.1.5. Thuyết mô hình lãnh đạo theo tình huống (Contingency Theory) .................... 35
- -iv- 2.1.6. Lý thuyết thể chế (The Institutional Based View - IBV) .................................. 37 2.2. Các khái niệm liên quan ..................................................................................... 39 2.2.1. Doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................ 39 2.2.2. Thị trường ASEAN+3 ..................................................................................... 40 2.2.3. Nhận thức động cơ xuất khẩu .......................................................................... 43 2.2.3.1. Khái niệm nhận thức động cơ xuất khẩu ....................................................... 43 2.2.3.2. Các thành phần của động cơ xuất khẩu ......................................................... 44 2.2.4. Nhận thức rào cản xuất khẩu ........................................................................... 47 2.2.4.1. Khái niệm nhận thức rào cản xuất khẩu ........................................................ 47 2.2.4.2. Các thành phần rào cản xuất khẩu................................................................. 49 2.2.5. Hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ...................................................................... 55 2.2.5.1. Khái niệm ..................................................................................................... 55 2.2.5.2. Các thành phần chương trình hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ...................... 55 2.2.6. Kết quả hoạt động xuất khẩu ........................................................................... 58 2.3. Một số nghiên cứu thực nghiệm ........................................................................ 61 2.4. Giả thuyết nghiên cứu ....................................................................................... 68 2.4.1. Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức động cơ……. xuất khẩu ......................................................................................................... 68 2.4.2. Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức rào cản…….. xuất khẩu ......................................................................................................... 70 2.4.3. Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và kết quả hoạt động……… xuất khẩu ......................................................................................................... 71 2.4.4. Mối quan hệ giữa nhận thức động cơ xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu72 2.4.5. Mối quan hệ giữa nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu73 2.4.6. Sự khác biệt theo nhóm các đặc điểm doanh nghiệp về các mối quan hệ trong…. mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 74 2.5. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 75 2.5.1. Mô hình lý thuyết ............................................................................................ 75 2.5.2. Mô hình cạnh tranh.......................................................................................... 76 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................ 79 3.1. Quy trình nghiên cứu .......................................................................................... 79 3.2. Thang đo nghiên cứu .......................................................................................... 81
- -v- 3.2.1. Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong và bên ngoài doanh nghiệp . 81 3.2.2. Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong và bên ngoài doanh nghiệp .. 83 3.2.3 Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ........................................................ 86 3.2.4. Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu............................................................. 87 3.3. Nghiên cứu định tính .......................................................................................... 87 3.3.1. Thiết kế nghiên cứu định tính .......................................................................... 88 3.3.2. Phỏng vấn tay đôi ............................................................................................ 88 3.3.3. Thảo luận nhóm tập trung ................................................................................ 91 3.3.4. Khảo sát thử .................................................................................................... 99 3.4. Nghiên cứu định lượng sơ bộ.............................................................................. 99 3.4.1. Thiết kế nghiên cứu định lượng sơ bộ .............................................................. 99 3.4.2. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ ............................................................ 104 3.5. Nghiên cứu định lượng chính thức.................................................................... 108 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ 110 4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................................ 110 4.2. Đánh giá mô hình đo lường .............................................................................. 112 4.3. Đánh giá mô hình cấu trúc ................................................................................ 116 4.4. Phân tích cấu trúc đa nhóm ............................................................................... 125 4.4.1. Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của các doanh nghiệp ...................... 125 4.4.2. Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp ........................................ 126 4.4.3. Kiểm định sự khác biệt theo số năm hoạt động .............................................. 126 4.4.5. Kiểm định sự khác biệt theo hình thức xuất khẩu........................................... 127 4.4.6. Kiểm định sự khác biệt theo thị trường xuất khẩu chủ yếu ............................. 127 4.4.7. Kiểm định sự khác biệt theo một mặt hàng và đa dạng các mặt hàng nông sản xuất khẩu................................................................................................................. 127 4.5. Tóm tắt kết quả kiểm định các giả thuyết ......................................................... 128 4.6. Thảo luận ......................................................................................................... 132 4.6.1. Mức độ tác động của từng yếu tố trong mô hình ............................................ 132 4.6.2. Sự khác biệt của các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu theo các đặc điểm của mẫu khảo sát ..................................................................................................... 138 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý NGHIÊN CỨU ......................................... 144 5.1. Kết luận ............................................................................................................ 144
- -vi- 5.2. Đề xuất một số hàm ý quản trị .......................................................................... 146 5.3. Những hạn chế của đề tài và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ..................... 156 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ........................... 158 TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………….. 159 PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU XUẤT KHẨU NÔNG SẢN SANG THỊ TRƯỜNG ASEAN+3............................................................................................................... 191 PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP THÀNH PHẦN CỦA CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU197 PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ...................................................................................................................... 201 PHỤ LỤC 4: DÀN BÀI PHỎNG VẤN TAY ĐÔI .................................................. 202 PHỤ LỤC 5: Ý KIẾN CÁC CHUYÊN GIA Ở BƯỚC PHỎNG VẤN TAY ĐÔI ... 204 PHỤ LỤC 6: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM TẬP TRUNG ............................... 209 PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM TẬP TRUNG............................... 214 PHỤ LỤC 8: CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ ................................ 223 PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ .................................................... 229 PHỤ LỤC 10: CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC.................. 233 PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC ..................................... 239 PHỤ LỤC 12: ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC _ MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (MHLT) .................................................................................................................. 246 PHỤ LỤC 13: ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC _ MÔ HÌNH CẠNH TRANH (MHCT) .................................................................................................................. 250 PHỤ LỤC 14: PHÂN TÍCH ĐA NHÓM ................................................................ 255 PHỤ LỤC 15: HỆ SỐ TRỌNG SỐ NGOÀI CỦA CÁC BIẾN QUAN SÁT ........... 277 PHỤ LỤC 16: THANG ĐO GỐC CỦA KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU ................... 279 PHỤ LỤC 17: TỔNG HỢP MỘT SỐ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐỀ TÀI ......... 282 PHỤ LỤC 18: DANH SÁCH CÔNG TY KHẢO SÁT ........................................... 306
- -vii- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Thuật ngữ Tiếng Anh Tiếng Việt ANOVA Analysis of variance Phân tích phương sai AVE Average variance extracted Phương sai trích Covariance Based-Structural Mô hình phương trình cấu trúc CB-SEM Equation Modeling dựa trên hiệp phương sai DN Doanh nghiệp DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa Nhận thức rào cản xuất khẩu EB Perceived external barriers bên ngoài doanh nghiệp EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá Nhận thức động cơ xuất khẩu ES Perceived external stimuli bên ngoài doanh nghiệp Education and Training support Những chương trình hỗ trợ EP programs đào tạo EXP Export performance Kết quả hoạt động xuất khẩu EU European Union Liên minh Châu Âu FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài Những chương trình hỗ trợ tài FP Financial support programs chính Free Trade Area/ Khu vực mậu dịch tự do/ FTA Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự do GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GNP Gross National Product Tổng sản lượng quốc dân Những chương trình hỗ trợ của GS Government support programs Chính phủ HQ Hàn Quốc Tỉ lệ đặc điểm dị biệt – đặc HTMT Heterotrait – monotrait điểm đơn nhất của các mối tương quan (giá trị phân biệt) Nhận thức rào cản xuất khẩu IB Perceived internal barriers bên trong doanh nghiệp Nhận thức động cơ xuất khẩu IS Perceived internal stimuli bên trong doanh nghiệp Những chương trình hỗ trợ IP Information support programs thông tin Trade statistics for international Thống kê thương mại cho hoạt ITC business development động kinh doanh quốc tế KNXK Kim ngạch xuất khẩu MHCT Mô hình cạnh tranh MHLT Mô hình lý thuyết NB Nhật Bản Organization for Economic Tổ chức hợp tác và phát triển OECD Cooperation and Development kinh tế OLS Ordinary least squares Hồi quy bình phương tối thiểu PLS-SEM Partial Least Square - Structural Mô hình phương trình cấu trúc
- -viii- Equation Modeling dựa trên bình phương tối thiểu riêng phần SEM Structural Equation Modeling Mô hình phương trình cấu trúc SMEs Small and Medium-sized Enterprises Các doanh nghiệp nhỏ và vừa SXXK Sản xuất xuất khẩu TMXK Thương mại xuất khẩu TNHH Trách nhiệm hữu hạn TQ Trung Quốc Những chương trình hỗ trợ TP Trade mobility support programs thuận lợi thương mại WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới VN Việt Nam VIF Variance Inflation Factor Hệ số phóng đại phương sai The Vietnam-Japan Economic Hiệp định đối tác kinh tế Việt VJEPA Partnership Agreement Nam – Nhật Bản XK Xuất khẩu
- -ix- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Rào cản xuất khẩu và những hỗ trợ tương ứng của Chính phủ ..................... 56 Bảng 3.1: Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 83 Bảng 3.2: Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 83 Bảng 3.3: Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 84 Bảng 3.4:Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 85 Bảng 3.5: Tổng hợp biến quan sát của thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ của Leonidou & cộng sự (2011) ........................................................................................ 86 Bảng 3.6: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ........................................................ 87 Bảng 3.7: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp ................. 93 Bảng 3.8: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ................. 94 Bảng 3.9: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp ................... 95 Bảng 3.10: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ................ 96 Bảng 3.11: Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ................................................. 97 Bảng 3.12: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu………………………………….....84 Bảng 3.13: Số doanh nghiệp trung bình hàng năm đang hoạt động có kết quả SXKD ngành nông lâm thủy sản giai đoạn từ năm 2011 đến 2017 theo khu vực 100 Bảng 3.14: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong thang đo bậc 2 GS (định lượng sơ bộ) .............................................................................................................. 104 Bảng 3.15: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong thang đo bậc 2 GS (định lượng sơ bộ) ............................................................................................ 105 Bảng 3.16: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (định lượng sơ bộ) .................................................................................................................................. 106 Bảng 3.17: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong mô hình (định lượng sơ bộ) ..................................................................................................... 107 Bảng 4.1: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ......................................................................... 110 Bảng 4.2: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong thang đo bậc 2 GS (định lượng chính thức) ................................................................................................................ 112 Bảng 4.3: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong thang đo bậc 2 GS (định lượng chính thức) ....................................................................................... 112 Bảng 4.4: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (định lượng chính thức).......................................................................................................................... 113 Bảng 4.5: Độ tin cậy và giá trị hội tụ của các thang đo sau loại biến (định lượng chính thức).......................................................................................................................... 115 Bảng 4.6: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong mô hình ... 115
- -x- Bảng 4.7: Giá trị VIF (mô hình lý thuyết).................................................................. 117 Bảng 4.8: Kết quả ước lượng mô hình cấu trúc (mô hình lý thuyết)........................... 117 Bảng 4.9: Kết quả mối quan hệ gián tiếp giữa GS và EXP (mô hình lý thuyết) ......... 118 Bảng 4.10: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2 adj (mô hình lý thuyết) ........ 119 Bảng 4.11: Hệ số tác động f2 (mô hình lý thuyết) ...................................................... 119 Bảng 4.12: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (mô hình lý thuyết) ........................ 120 Bảng 4.13: Hệ số tác động q2 (mô hình lý thuyết)...................................................... 120 Bảng 4.14: Giá trị VIF (mô hình cạnh tranh) ............................................................. 121 Bảng 4.15: Kết quả ước lượng mô hình cấu trúc (mô hình cạnh tranh) ...................... 121 Bảng 4.16: Kết quả các mối quan hệ gián tiếp (mô hình cạnh tranh) ......................... 122 Bảng 4.17: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2 adj (mô hình cạnh tranh) ..... 123 Bảng 4.18: Hệ số tác động f2 (mô hình cạnh tranh).................................................... 124 Bảng 4.19: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (mô hình cạnh tranh) ..................... 124 Bảng 4.20: Hệ số tác động q2 (mô hình cạnh tranh) ................................................... 124 Bảng 4.21: Kết quả kiểm định các giả thuyết............................................................. 128 Bảng 4.22: Tác động của các yếu tố đến biến phụ thuộc trong mô hình ..................... 133 Bảng 4.23: Sự khác biệt của các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu theo các đặc điểm của mẫu khảo sát .............................................................................................. 139 Bảng 5.1: Các chương trình hỗ trợ nhằm tăng nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp (theo thứ tự tầm quan trọng của nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp) ........................................................................................................... 154
- -xi- DANH MỤC BẢNG PHỤ LỤC Bảng PL1.1: Cán cân thương mại giữa Việt Nam và ASEAN+3 qua 3 năm 2017, 2018, 2019 .......................................................................................................................... 191 Bảng PL1.2: Kim ngạch xuất khẩu nông sản Việt Nam từ 2005-2019 ...................... 192 Bảng PL1.3: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Trung Quốc ...................... 193 Bảng PL1.4: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang ASEAN ............................ 194 Bảng PL1.5: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Nhật Bản .......................... 195 Bảng PL1.6: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Hàn Quốc ......................... 196 Bảng PL2.1: Tổng hợp các thành phần động cơ xuất khẩu ........................................ 197 Bảng PL2.2: Tổng hợp các thành phần rào cản xuất khẩu.......................................... 197 Bảng PL2.3: Tổng hợp biến quan sát của thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ .. 198 Bảng PL2.4: Tổng hợp biến quan sát của thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ........199 Bảng PL6.1: Thảo luận thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp .................................................................................................................................. 211 Bảng PL6.2: Thảo luận thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp .................................................................................................................................. 211 Bảng PL6.3: Thảo luận thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp .................................................................................................................................. 212 Bảng PL6.4: Thảo luận thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp .................................................................................................................................. 212 Bảng PL6.5: Thảo luận thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ............................. 212 Bảng PL6.6: Thảo luận thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ...................................213 Bảng PL7.1: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp ........... 215 Bảng PL7.2: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp........... 216 Bảng PL7.3: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp ............ 217 Bảng PL7.4: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ............ 218 Bảng PL7.5: Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ............................................. 220 Bảng PL7.6: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ...................................................222 Bảng PL9.1: Kết quả độ tin cậy, hệ số tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ của thang đo GS bậc 1 ......................................................................................................................... 229 Bảng PL9.2: Kết quả hệ số tải ngoài của thang đo bậc 1 của thang đo bậc 2 GS ........ 229 Bảng PL9.3: Kết quả giá trị phân biệt (hệ số Fornell – Larcker) ................................ 230 Bảng PL9.4: Kết quả độ tin cậy, hệ số tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ của thang đo ... 230 Bảng PL9.5: Hệ số tải ngoài ...................................................................................... 230 Bảng PL9.6: Kết quả giá trị phân biệt (hệ số Fornell – Larcker) .................................232 Bảng PL11.1: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong thang đo bậc 2 GS ....... 239 Bảng PL11.2: Hệ số tải ngoài của các thang đo trong thang đo bậc 2 GS .................. 239 Bảng PL11.3: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong thang đo bậc 2 GS ................................................................................................................... 240 Bảng PL11.4: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (chạy lần 1).... 240
- -xii- Bảng PL11.5: Hệ số tải ngoài các thang đo trong mô hình (chạy lần 1) ..................... 240 Bảng PL11.6: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (Chạy lần 2 sau khi loại biến ES3, ES6, ES7, IB1, IB6 và EB2) ......................................................... 242 Bảng PL11.7: Hệ số tải ngoài các thang đo trong mô hình (Chạy lần 2 sau khi loại biến ES3, ES6, ES7, IB1, IB6 và EB2) ............................................................................. 242 Bảng PL11.8: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (Chạy lần 3 sau khi loại biến EB9, IB4) ............................................................................................. 244 Bảng PL11.9: Hệ số tải ngoài các thang đo trong mô hình (Chạy lần 3 sau khi loại biến EB9, IB4) ...................................................................................................................244 Bảng PL12.1: Giá trị VIF (MHLT) ........................................................................... 246 Bảng PL12.2: Kết quả mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình (MHLT) .......... 246 Bảng PL12.3: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy mô hình (MHLT) ...... 246 Bảng PL12.4: Tác động gián tiếp cụ thể qua từng yếu tố (MHLT) ............................ 247 Bảng PL12.5: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tác động gián tiếp cụ thể qua từng yếu tố (MHLT) ..................................................................................... 247 Bảng PL12.6: Tổng tác động gián tiếp qua các yếu tố (MHLT) ................................. 247 Bảng PL12.7: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tổng tác động gián tiếp qua các yếu tố (MHLT) ...................................................................................... 247 Bảng PL12.8: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2 adj (MHLT) .................. 248 Bảng PL12.9: Hệ số tác động f2 (MHLT) .................................................................. 248 Bảng PL12.10: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (MHLT) .................................. 248 Bảng PL12.11: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ IS tác động lên EXP) (MHLT) .................................................................................................................... 248 Bảng PL12.12: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ ES tác động lên EXP) (MHLT) .................................................................................................................... 248 Bảng PL12.13: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ IB tác động lên EXP) (MHLT) .................................................................................................................... 249 Bảng PL12.14: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ EB tác động lên EXP) (MHLT) .................................................................................................................... 249 Bảng PL12.15: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ GS tác động lên EXP) (MHLT) .....................................................................................................................249 Bảng PL13.1: Giá trị VIF (MHCT) ........................................................................... 250 Bảng PL13.2: Kết quả mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình (MHCT) .......... 250 Bảng PL13.3: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy mô hình (MHCT) ....... 250 Bảng PL13.4: Tác động gián tiếp cụ thể qua từng yếu tố (MHCT) ............................ 251 Bảng PL13.5: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tác động gián tiếp cụ thể qua từng yếu tố (MHCT) ..................................................................................... 251 Bảng PL13.6: Tổng tác động gián tiếp qua các yếu tố (MHCT)................................. 252 Bảng PL13.7: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tổng tác động gián tiếp qua các yếu tố (MHCT) ...................................................................................... 252 Bảng PL13.8: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2 adj (MHCT) .................. 252
- -xiii- Bảng PL13.9: Hệ số tác động f2 (MHCT) .................................................................. 253 Bảng PL13.10: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (MHCT) .................................. 253 Bảng PL13.11: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ IS tác động lên EXP, IB, EB) (MHCT) ............................................................................................................. 253 Bảng PL13.12: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ ES tác động lên EXP, IB, EB) (MHCT) ............................................................................................................. 253 Bảng PL13.13: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ IB tác động lên EXP) (MHCT) .................................................................................................................... 254 Bảng PL13.14: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2 (Khi bỏ EB tác động lên EXP) (MHCT) .................................................................................................................... 254 Bảng PL14.1: Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp........................................................................................................ 255 Bảng PL14.2: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các doanh nghiệp theo vị trí địa lý ............................................................................................. 256 Bảng PL14.3: Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của doanh nghiệp về các mối quan hệ gián tiếp ....................................................................................................... 257 Bảng PL14.4: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ gián tiếp giữa các doanh nghiệp theo vị trí địa lý ................................................................................... 258 Bảng PL14.5: Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của doanh nghiệp về tổng các mối quan hệ gián tiếp ................................................................................................ 259 Bảng PL14.6: Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp ..................................................................................................................... 260 Bảng PL14.7: Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp về các mối quan hệ gián tiếp .................................................................................................................... 261 Bảng PL14.8: Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp về tổng các mối quan hệ gián tiếp................................................................................................................ 262 Bảng PL14.9: Kiểm định sự khác biệt theo số năm hoạt động của doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp................................................................................................. 263 Bảng PL14.10: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các doanh nghiệp theo số năm hoạt động của doanh nghiệp ............................................ 264 Bảng PL14.11: Kiểm định sự khác biệt theo số năm hoạt động của doanh nghiệp về các mối quan hệ gián tiếp ................................................................................................ 265 Bảng PL14.12: Kiểm định sự khác biệt theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp .......................................................................... 266 Bảng PL14.13: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các doanh nghiệp theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp .......................... 267 Bảng PL14.14: Kiểm định sự khác biệt theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp về các mối quan hệ gián trực tiếp ................................................................... 268 Bảng PL14.15: Kiểm định sự khác biệt theo hình thức xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp .......................................................................... 269
- -xiv- Bảng PL14.16: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các doanh nghiệp theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp .......................... 270 Bảng PL14.17: Kiểm định sự khác biệt theo hình thức xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp về các mối quan hệ gián tiếp .......................................................................... 271 Bảng PL14.18: Kiểm định sự khác biệt theo thị trường xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp .......................................................................... 272 Bảng PL14.19: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các doanh nghiệp theo thị trường xuất khẩu của doanh nghiệp ........................................ 273 Bảng PL14.20: Kiểm định sự khác biệt theo thị trường xuất khẩu chủ yếu của doanh nghiệp về các mối quan hệ gián tiếp .......................................................................... 274 Bảng PL14.21: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ gián tiếp giữa các doanh nghiệp theo thị trường xuất khẩu của doanh nghiệp ........................................ 275 Bảng PL14. 22: Kiểm định sự khác biệt theo một mặt hàng và đa dạng các mặt hàng nông sản xuất khẩu của doanh nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp........................... 276 Bảng PL14.23: Kiểm định sự khác biệt theo một mặt hàng và đa dạng các mặt hàng nông sản xuất khẩu của doanh nghiệp về các mối quan hệ gián tiếp .......................... 276 Bảng PL15: Hệ số trọng số ngoài của các biến quan sát ……………………………..277 Bảng PL16.1: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp, nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ....................................................... 279 Bảng PL16.2: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp, nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ................................................................ 280 Bảng PL16.3: Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ........................................... 281 Bảng PL16.4: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ................................................ 281 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Tổng quan về tiến trình quốc tế hóa ............................................................. 28 Hình 2.2: Mô hình tổng hợp lý thuyết hành vi xuất khẩu của DNNVV ........................ 29 Hình 2.3: Tổng hợp các lý thuyết nền trong luận án .................................................... 39 Hình 2.4: Những yếu tố giải thích quốc tế hóa............................................................. 45 Hình 2.5: Mối quan hệ gián tiếp giữa các chương trình hỗ trợ xuất khẩu thông qua các rào cản xuất khẩu ........................................................................................................ 67 Hình 2.6: Mô hình lý thuyết ........................................................................................ 76 Hình 2.7: Mô hình cạnh tranh ...................................................................................... 78 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ................................................................................... 81 Hình 3.2: Thực hiện nghiên cứu định tính ................................................................... 88 Hình 4.1: Mô hình cấu trúc (mô hình lý thuyết)......................................................... 118 Hình 4.2: Kết quả kiểm định mô hình cạnh tranh (không có cấu trúc bậc 1 của GS) .. 130 Hình 4.3: Kết quả kiểm định mô hình cạnh tranh (có cấu trúc bậc 1 của GS) ............ 131
- -xv- TÓM TẮT LUẬN ÁN Đề tài: “Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường ASEAN+3” Lí do nghiên cứu: Đẩy mạnh xuất khẩu sang thị trường ASEAN+3 cho nông sản là phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) thường xuất khẩu sang thị trường gần và góp phần tạo công ăn việc làm, giảm cán cân thương mại thâm hụt với nhóm thị trường này... Bên cạnh đó, những nghiên cứu trước đây chưa kiểm định đồng thời mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu, đặc biệt là mối quan hệ gián tiếp giữa hỗ trợ xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu qua nhận thức động cơ xuất khẩu và mối quan hệ giữa nhận thức động cơ xuất khẩu và nhận thức rào cản xuất khẩu. Vì vậy luận án thực hiện nhằm nắm được hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu của doanh nghiệp ảnh hưởng đến kết quả hoạt động xuất khẩu như thế nào để đề xuất một số hàm ý quản trị giúp nâng cao kết quả hoạt động xuất khẩu cho DNNVV xuất khẩu nông sản sang thị trường ASEAN+3, góp phần giảm thâm hụt với nhóm thị trường này. Mục tiêu nghiên cứu: Xây dựng, kiểm định mô hình nghiên cứu giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp, nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp, nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp, nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp, kết quả hoạt động xuất khẩu, phân tích đa nhóm và đề xuất một số hàm ý quản trị. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu định tính kết hợp phương pháp nghiên cứu định lượng. Dữ liệu từ 257 doanh nghiệp ở miền Bắc, Trung, Tây nguyên và miền Nam được thu thập và xử lý qua phần mềm Smart-PLS. Kết quả nghiên cứu: Trong 13 giả thuyết về các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu, có 6 giả thuyết được chấp nhận: (1) có mối quan hệ cùng chiều giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp; (2) có mối quan hệ cùng chiều giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp; (3) có mối quan hệ cùng chiều giữa hỗ trợ xuất khẩu của
- -xvi- Chính phủ và kết quả hoạt động xuất khẩu; (4) có mối quan hệ cùng chiều giữa nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp và kết quả hoạt động xuất khẩu; (5) có mối quan hệ ngược chiều giữa nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp và nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp; (6) có mối quan hệ ngược chiều giữa nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp và nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp. Có 7 giả thuyết bị bác bỏ: không tồn tại mối quan hệ giữa: (1) hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp; (2) hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp; (3) nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp và kết quả hoạt động xuất khẩu; (4) nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp và kết quả hoạt động xuất khẩu; (5) nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp và kết quả hoạt động xuất khẩu; (6) nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp và nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp; (7) nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp và nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp. Không tồn tại sự khác biệt về các mối quan hệ giữa các doanh nghiệp theo quy mô và số loại hàng xuất khẩu. Tồn tại sự khác biệt ở một số mối quan hệ giữa các doanh nghiệp theo một số vùng địa lý, số năm hoạt động, số năm kinh doanh xuất khẩu và một số thị trường xuất khẩu. Kết luận và hàm ý quản trị: Kết quả nghiên cứu giúp lấp khoảng trống lý thuyết, gợi ý hàm ý quản trị cho doanh nghiệp, cơ quan quản lý và là tài liệu tham khảo cho các nghiên cứu tiếp sau. Từ khóa: hỗ trợ của Chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu, kết quả hoạt động xuất khẩu.
- -xvii- ABSTRACT OF THE DISSERTATION Dissertation title: “Relationship among Government export support, perceived export stimuli, perceived export barriers and export performance in Vietnamese SMEs exporting agricultural products to ASEAN+3” Reason for research: increase the export to ASEAN+3 is suitable for limited resources SMEs which usually export to close distant markets and it contributes to the job creation, trade deficit reduce with these markets... In addition, previous studies have not simultaneously tested the relationship among the Government export support, perceived export stimuli, perceived export barriers and export performance, especially, the indirect relationship between the Government export support and export performance via the perceived export stimuli and the relationship between perceived export stimuli and perceived export barriers. Therefore, the dissertation is carried out to find out the effects of Government support, perceived export stimuli, perceived export barriers on export performance to increase the export agricultural products to ASEAN+3 which leads to the contribution towards trade deficit decrease with these markets. Research objectives: Constructing and testing the research model, multigroup analysis and suggesting management implication. Research method: Qualitative and quantitative methods are applied. Smart-PLS software is used to test data of 257 SMEs in the North, Middle, Highland and the South of Vietnam. Research findings and results: Among 13 hypotheses of the model, 6 hypotheses are accepted: there is a positive relationship between (1) Government export support and perceived internal export stimuli; (2) Government export support and perceived external export stimuli; (3) Government export support and export performance; (4) perceived internal export stimuli and export performance; (5) there is a negative relationship between perceived internal export stimuli and perceived internal export barriers; and (6) perceived external export stimuli and perceived internal export barriers. 7 hypotheses are rejected. There are not the relationships between: (1) Government export support and perceived internal export barriers; (2) Government export support and perceived external export barriers; (3) perceived external export stimuli and export performance;
- -xviii- (4) perceived internal export barriers and export performance; (5) perceived external export barriers and export performance; (6) perceived internal export stimuli and perceived external export barriers; (7) perceived external export stimuli and perceived external export barriers. There are not differences based on firm size and the variety of export products. There are just some differences in some relationships based on some specific firm areas, firm performance period, firm export period, export mode and firm export markets. Conclusions and managerial implications: The research results fill the theoretical gap, suggest managerial implications for SMEs, policy makers and they are reference for subsequent studies. Key words: Government support, perceived export stimuli, perceived export barriers, export performance.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn điểm đến của người dân Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp điểm đến Huế, Đà Nẵng
0 p | 490 | 38
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p | 289 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kinh nghiệm điều hành chính sách tiền tệ của Thái Lan, Indonesia và hàm ý chính sách đối với Việt Nam
193 p | 102 | 27
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI
173 p | 171 | 24
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p | 226 | 20
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 209 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế tập thể trong nông nghiệp tỉnh Long An
253 p | 52 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p | 13 | 10
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 53 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p | 9 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam
265 p | 14 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
232 p | 13 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
216 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của thay đổi công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam
217 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p | 7 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p | 3 | 2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò của chính quyền cấp tỉnh đối với liên kết du lịch - Nghiên cứu tại vùng Nam Đồng bằng sông Hồng
224 p | 10 | 2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn