intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:154

22
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là lựa chọn được mô hình nghiên cứu, xác định các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của SZB; phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian qua và đánh giá NLCT so với các đối thủ nhằm phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của công ty; dựa vào việc phân tích thực trạng công ty, đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao NLCT trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN của công ty trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------------- HÀ THỊ THU THỦY MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI LONG BÌNH LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------------- HÀ THỊ THU THỦY MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI LONG BÌNH Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Hướng đào tạo : Hướng ứng dụng Mã ngành : 8340101 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. TRẦN ANH MINH TP. Hồ Chí Minh – Năm 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Luận văn này là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Trần Anh Minh. Các số liệu, những kết luận nghiên cứu được trình bày trong luận văn này hoàn toàn trung thực. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này. Học viên Hà Thị Thu Thủy
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH TÓM TẮT LUẬN VĂN ABSTRACT MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Lý do lựa chọn đề tài ............................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 5 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 5 3.1. Đối tượng nghiên cứu: ..................................................................................... 5 3.2. Phạm vi nghiên cứu: ........................................................................................ 6 4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 6 5. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................ 6 6. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ........................................................................ 7 7. Kết cấu luận văn .................................................................................................... 7 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP ..................................................................................................... 8 1.1. Tổng quan về kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp ........................................ 8 1.1.1. Hạ tầng khu công nghiệp ............................................................................ 8 1.1.2. Kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp ....................................................... 10 1.1.3. Ngành kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp ............................................ 12 1.2. Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp .......................................................... 12 1.2.1. Cạnh tranh ................................................................................................ 12 1.2.2. Năng lực cạnh tranh.................................................................................. 13 1.2.3. Lợi thế cạnh tranh ..................................................................................... 14 1.2.4 Đặc trưng của năng lực cạnh tranh ............................................................ 15 1.2.5 Vai trò, tầm quan trọng và sự cần thiết để nâng cao NLCT ...................... 16 1.3. Một số công trình nghiên cứu có liên quan ................................................... 17
  5. 1.3.1. Các nghiên cứu trên thế giới .................................................................... 17 1.3.2. Các nghiên cứu tại Việt Nam ................................................................... 19 1.4. Mô hình nghiên cứu ....................................................................................... 22 1.4.1. Cơ sở hình thành mô hình nghiên cứu ..................................................... 22 1.4.2. Mô hình nghiên cứu ................................................................................. 23 1.4.3. Các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp tại SZB .................................................................................................... 25 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 32 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI LONG BÌNH ...................................................................................... 33 2.1. Giới thiệu Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình .......................................... 33 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................... 33 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................ 34 2.1.3. Cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 35 2.1.4. Đội ngũ nguồn nhân lực ........................................................................... 37 2.1.5. Các dự án Khu công nghiệp của công ty .................................................. 38 2.1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh .............................................................. 40 2.1.7. Các yếu tố rủi ro của Công ty ................................................................... 40 2.2. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp tại SZB ................................................................... 41 2.2.1. Mô tả mẫu nghiên cứu .............................................................................. 41 2.2.2. Lựa chọn đối thủ cạnh tranh ..................................................................... 41 2.2.3. Phương pháp xử lý dữ liệu ....................................................................... 42 2.2.4. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ............................................................. 43 2.2.5. Phân tích EFA .......................................................................................... 44 2.3. Thực trạng năng lực cạnh tranh lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp tại SZB . 44 2.3.1. Thực trạng năng lực marketing ................................................................ 45 2.3.2. Thực trạng năng lực tổ chức quản lý ........................................................ 48 2.3.3. Năng lực sản phẩm ................................................................................... 50 2.3.4. Nguồn nhân lực ........................................................................................ 54 2.3.5. Năng lực tài chính .................................................................................... 57 2.3.6. Chất lượng dịch vụ ................................................................................... 59
  6. 2.4. Đánh giá năng lực cạnh tranh lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp của SZB ... 61 2.4.1. Điểm mạnh ............................................................................................... 61 2.4.2. Điểm yếu .................................................................................................. 62 2.4.3. Cơ hội ....................................................................................................... 62 2.4.4. Thách thức ................................................................................................ 63 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .......................................................................................... 64 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH LĨNH VỰC HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SONADEZI LONG BÌNH ...................................................................................... 65 3.1. Định hướng phát triển lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp tại SZB ................ 65 3.1.1. Định hướng ............................................................................................... 65 3.1.2. Định hướng phát triển lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp tại SZB .......... 66 3.1.3. Mục tiêu chiến lược phát triển của SZB................................................... 67 3.2. Giải pháp nâng cao NLCT lĩnh vực HTKCN tại SZB .................................. 67 3.2.1. Giải pháp Marketing và chăm sóc khách hàng ........................................ 67 3.2.2. Giải pháp nâng cao năng lực tổ chức quản lý .......................................... 69 3.2.3. Giải pháp về sản phẩm ............................................................................. 69 3.2.4. Giải pháp về nguồn nhân lực .................................................................... 70 3.2.5. Giải pháp về tài chính ............................................................................... 71 3.2.6. Giải pháp về chất lượng dịch vụ............................................................... 71 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .......................................................................................... 72 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 73 PHỤ LỤC
  7. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BĐSKCN Bất động sản khu công nghiệp HTKCN Hạ tầng khu công nghiệp NLCT Năng lực cạnh tranh KCN Khu công nghiệp KDC Khu dân cư SZB Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Vốn đầu tư nước ngoài thực hiện lũy kế giai đoạn 2017 -2019 ................. 2 Bảng 1.2. Thu hút vốn đầu tư trên địa bàn Đồng Nai giai đoạn năm 2017 - 2019 ..... 3 Bảng 1.3. Tình hình tăng trưởng và tỷ lệ lấp đầy KCN của SZB ............................... 3 giai đoạn 2017 - 2019 .................................................................................................. 3 Bảng 1.4. Thống kê đánh giá của khách hàng về dịch vụ hạ tầng tại SZB ................. 4 Bảng 1.5. Tổng hợp các nghiên cứu trước đó ........................................................... 23 Bảng 1.6. Thang đo gốc ............................................................................................ 24 Bảng 1.7. Thang đo năng lực marketing ................................................................... 26 Bảng 1.8. Thang đo năng lực tổ chức quản lý .......................................................... 28 Bảng 1.9. Thang đo năng lực sản phẩm .................................................................... 29 Bảng 1.10. Thang đo nguồn nhân lực ....................................................................... 30 Bảng 1.11. Thang đo năng lực tài chính ................................................................... 30 Bảng 1.12. Thang đo chất lượng dịch vụ .................................................................. 31 Bảng 2.1. Tình hình nhân sự tại SZB giai đoạn 2017 - 2019.................................... 37 Bảng 2.2. Tình hình cơ cấu nhân sự của Công ty tính đến 31/12/2019 .................... 38 Bảng 2.3. Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2017 – 2019 tại SZB............. 39 Bảng 2.4. So sánh một số tiêu chí với đối thủ cạnh tranh ......................................... 42 Bảng 2.5. Kết quả phân tích hệ số Cronbach’s Alpha .............................................. 43 Bảng 2.6. Kết quả phân tích EFA ............................................................................. 44 Bảng 2.7. Kết quả khảo sát năng lực cạnh tranh tại SZB ......................................... 45 Bảng 2.8. Chi phí quảng cáo của Công ty qua các năm từ 2017 đến 2019 .............. 46 Bảng 2.9. Kết quả khảo sát yếu tố năng lực Marketing ............................................ 47 Bảng 2.10. Kết quả khảo sát yếu tố năng lực tổ chức quản lý .................................. 49 Bảng 2.11. Chi phí tái đầu tư cơ sở hạ tầng tại KCN Biên Hòa 2 và KCN Gò Dầu 51 Bảng 2.12. Kết quả khảo sát yếu tố năng lực sản phẩm ........................................... 52 Bảng 2.13. Bảng khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng dịch vụ........................ 53 Bảng 2.14. Chi phí đào tạo giai đoạn 2017- 2019.................................................... 55 Bảng 2.15. Kết quả khảo sát yếu tố nguồn nhân lực ................................................. 55 Bảng 2.16. Thang bảng lương của một số chức danh tại SZB .................................. 56 Bảng 2.17. Kết quả khảo sát yếu tố năng lực tài chính ............................................. 58
  9. Bảng 2.18. Kết quả khảo sát yếu tố chất lượng dịch vụ............................................ 60
  10. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất...................................................................... 25 Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức SZB .................................................................................. 35 Hình 2.2. So sánh năng lực marketing lĩnh vực HTKCN tại SZB với các đối thủ ... 48 Hình 2.3. So sánh năng lực tổ chức quản lý lĩnh vực HTKCN tại SZB với các đối thủ .............................................................................................................................. 50 Hình 2.4. So sánh năng lực sản phẩm lĩnh vực HTKCN tại SZB với các đối thủ .... 53 Hình 2.5. So sánh nguồn nhân lực lĩnh vực HTKCN tại SZB với các đối thủ ......... 57 Hình 2.6. So sánh năng lực tài chính lĩnh vực HTKCN tại SZB với các đối thủ ..... 59 Hình 2.7. So sánh chất lượng dịch vụ lĩnh vực HTKCN tại SZB với các đối thủ .... 61
  11. TÓM TẮT LUẬN VĂN Michael Porter (2009b) cho rằng "Để có thể cạnh tranh thành công, các doanh nghiệp phải có được lợi thế cạnh tranh dưới hình thức hoặc là có được chi phí sản xuất thấp hơn hoặc là có khả năng khác biệt hóa sản phẩm để đạt được mức giá cao hơn trung bình. Để duy trì lợi thế cạnh tranh, các doanh nghiệp cần ngày càng đạt được những lợi thế cạnh tranh tinh vi hơn, qua đó có thể cung cấp những hàng hóa hay dịch vụ có chất lượng cao hơn hoặc sản xuất có hiệu suất cao hơn" Thực trạng năng lực cạnh tranh của Công ty cho thấy trong những năm qua, SZB đã có nhiều hoạt động nhằm nâng cao NLCT của mình trong lĩnh vực BĐSKCN như tăng cường các chế độ đãi ngộ nhằm thu hút nhân lực có chất lượng cao về Công ty; Liên kết các đơn vị thành viên mạnh, nhiều kinh nghiệm trong Tổng công ty Sonadezi; Cải tạo cảnh quan cũng như xây dựng quy trình “một cửa” nhằm mang đến sự tiện lợi, giảm bớt thời gian trong quá trình cung cấp dịch vụ... Các giải pháp này đã mang lại kết quả khả quan cho Công ty trong thời gian qua tuy tuy nhiên vẫn còn có nhiều tồn tại cần phải khắc phục. Thông qua phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng được sử dụng trong nghiên cứu này đã phân tích và đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh tại SZB để từ đó đưa ra 6 giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của Công ty bao gồm: - Giải pháp marketing và chăm sóc khách hàng - Giải pháp nâng cao năng lực tổ chức quản lý - Giải pháp về sản phẩm - Giải pháp về nguồn nhân lực - Giải pháp về tài chính - Giải pháp về chất lượng dịch vụ
  12. ABSTRACT Michale Porter(2009b) argued that: “To compete successfully, businesses must have a competitive advantage in the form of either lower production costs or the ability to differentiate products to achieve prices higher than average, businesses need to gain more sophisticated competitive advantages, which can provide higher quality goods or services or produce more efficient products.” In the past years, the status of the competitiveness shows that: SZB has had many activities to improve the competitiveness in the field of Industrial Park Real Estate, such as: Strengthening of remuneration to attract high-quality human resources for the company; associate strong, experienced members in the Corporation Sonadezi; improve the landscape and build "one-stop" process to bring convenience; reducing the time during service providers......These solutions have brought positive results for the Company recently, but there are still many factors that need to be overcome. Through the research methods of qualitative and quantitative used in this study, which analyzed and evaluated on the status of competitiveness in SZB, so that will provide 6 solutions to improve the competitiveness of the company, including: - The solution to marketing and customer service. - The solution to the improvement of management and organizational capacity. - The solution of the products. - The solution of the human resource. - The solution of the finance. And the solution of service quality.
  13. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề tài Cạnh tranh và bài toán nâng cao năng lực cạnh tranh như thế nào luôn là câu hỏi bức thiết được đặt ra đối với mỗi doanh nghiệp hoạt động kinh doanh. Trong thời gian qua đã thu hút được nhiều sự quan tâm từ các học giả nghiên cứu và các nhà quản trị doanh nghiệp. Các nghiên cứu liên quan tới vấn đề cạnh tranh nói chung và nâng cao NLCT đã được thực hiện với tần suất dày đặc trong những năm gần đây và phổ biến tại mọi lĩnh vực ngành nghề kinh doanh trong đó có lĩnh vực BĐSKCN. Trong 20 năm qua, Việt Nam đã trở thành điểm sáng công nghiệp của Đông Nam Á. Từ 335 ha đất được dành riêng cho hoạt động sản xuất công nghiệp (năm 1986), đến nay, con số này đã lên tới 95.500 ha, trong đó diện tích đất công nghiệp đạt khoảng 65.600 ha, chiếm khoảng 68,7% (Tạp chí thời báo, 2019). BĐS công nghiệp Việt Nam đang có tiềm năng lớn gây ảnh hưởng đến việc thay đổi mục đích sử dụng đất và tạo ra giá trị. Tuy vậy, BĐS công nghiệp cũng chịu rất nhiều tác động của hạ tầng. Do đó đất công nghiệp khá tương đồng nên những biến số về vận hành này sẽ có tầm ảnh hưởng lớn đến khách thuê. Tại Việt Nam hiện nay có 330 KCN, khu chế xuất với tổng diện tích hơn 97.000 ha; trong đó đã có 258 khu công nghiệp đã đi vào hoạt động với tổng diện tích hơn 68.800 ha (Báo cáo tình hình thành lập và phát triển KCN, khu kinh tế năm 2019, Vụ Quản lý các khu kinh tế- Bộ kế hoạch và đầu tư). Trong bối cảnh chiến tranh thương mại Mỹ - Trung, nhiều nhà đầu tư nước ngoài đang tích cực tìm kiếm cơ hội đầu tư vào thị trường bất động sản công nghiệp Việt Nam. Với một môi trường kinh doanh thông thoáng, an ninh, chính trị ổn định, Việt Nam được đánh giá là một điểm đến thu hút đầu tư. Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung cũng được nhìn nhận sẽ đưa đến cho Việt Nam cơ hội đón nhận thêm dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài từ Trung Quốc.
  14. 2 Trong thời gian qua, việc gia nhập vào nền kinh tế thế giới ngày càng sâu và rộng, điều này tạo ra cho toàn bộ nền kinh tế trong nước nói chung và các ngành nghề, các doanh nghiệp nói riêng tại Việt Nam nhiều cơ hội thuận lợi cũng như không ít khó khăn, thách thức trong cạnh tranh trên thị trường, thể hiện thông qua tình hình vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam như sau: Bảng 1.1. Vốn đầu tư nước ngoài thực hiện lũy kế giai đoạn 2017 -2019 Chỉ tiêu Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Vốn đầu tư nước ngoài vào 172,35 tỷ USD 191,4 tỷ USD 211,78 tỷ USD Việt Nam thực hiện lũy kế Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ kế hoạch và đầu tư Kể từ năm 1994 khi Việt Nam được xoá bỏ cấm vận, bắt đầu thực hiện chính sách thu hút đầu tư nước ngoài, hình thành các khu công nghiệp tập trung với mục tiêu thúc đẩy phát triển kinh tế của địa phương, giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân,... thì tỉnh Đồng Nai có thể nói là một trong những tỉnh tiên phong trong việc hình thành các KCN nhằm cung ứng cơ sở hạ tầng thuận lợi, tạo điều kiện thu hút đầu tư nước ngoài và đặc biệt khuyến khích đầu tư, tạo động lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa gia nhập khu vực công nghiệp. Khởi đầu từ việc nâng cấp, cải tạo khu kỹ nghệ Biên Hoà thành Khu công nghiệp Biên Hoà I và sau đó phát triển các khu công nghiệp tiếp theo như KCN Biên Hoà II, Amata, Nhơn Trạch… với việc hình thành hàng loạt các Công ty hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN như: Tổng công ty Tín Nghĩa, Tổng công ty Sonadezi, Tổng công ty IDICO.... Chính phủ đã phê duyệt quy hoạch đến năm 2020, Đồng Nai sẽ có 35 KCN. Năm 2019, Đồng Nai có 32 KCN (diện tích trên 10.200 ha), trong đó 31 KCN đã hoạt động. Hiện nay, tỷ lệ lấp đầy đạt khoảng 79% và diện tích đất còn lại để cho thuê không nhiều (Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng và phát triển hạ tầng các KCN Đồng Nai năm 2019, Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai). Theo dự báo của các chuyên gia kinh tế và các doanh nghiệp, trong những năm tới Đồng Nai vẫn là nơi hấp dẫn các nhà đầu tư trong, ngoài nước. Đặc biệt khi Cảng hàng không
  15. 3 quốc tế Long Thành cùng các đường cao tốc Bến Lức - Long Thành, Dầu Giây - Liên Khương, Biên Hòa - Vũng Tàu được xây dựng và đi vào khai thác thì Đồng Nai sẽ là trung tâm đầu mối giao thông của khu vực phía Nam. Bảng 1.2. Thu hút vốn đầu tư trên địa bàn Đồng Nai giai đoạn năm 2017 - 2019 Nguồn vốn đầu tư Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Nguồn vốn nước ngoài 1.839 triệu USD 1.850 triệu USD 1.450 triệu USD Nguồn vốn trong nước 28.230 tỷ đồng 27.000 tỷ đồng 34.000 tỷ đồng Nguồn Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai SZB hiện đang quản lý và khai thác 4 khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng quỹ đất 868 ha. Trong đó KCN Biên Hòa 2, KCN Gò Dầu, KCN Xuân Lộc đã lấp đầy diện tích cho thuê. Hiện nay KCN Thạnh Phú (huyện Vĩnh Cửu) với diện tích 117 ha là dự án mới của công ty đang trong quá trình đầu tư hạ tầng và thu hút nhà đầu tư. Bảng 1.3. Tình hình tăng trưởng và tỷ lệ lấp đầy KCN của SZB giai đoạn 2017 - 2019 STT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 1 Tăng trưởng Doanh thu hạ tầng KCN Triệu 186.283 192.325 202.892 đồng Tăng trưởng doanh thu hạ % 6% 3% 5% tầng KCN 2 Lấp đầy Diện tích có thể cho thuê ha 508 638 638 Diện tích đã cho thuê ha 449 603 556 Tỷ lệ lấp đầy % 98% 94% 87% Nguồn Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình
  16. 4 Bảng 1.4. Thống kê đánh giá của khách hàng về dịch vụ hạ tầng tại SZB 2017 2018 2019 Nội dung đánh giá Trung Chưa Trung Chưa Trung Chưa Tốt Tốt Tốt bình tốt bình tốt bình tốt (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) (%) Dịch vụ 72 25 3 65 32 3 53 46 1 hạ tầng An ninh 47 30 22 51 47 2 50 48 2 trật tự Dịch vụ cung cấp 86 11 4 71 27 2 52 47 1 nước sạch Thái độ 92 4 4 93 5 2 53 46 2 nhân viên Trung 74 18 8 70 28 2 52 47 1 bình Nguồn Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình Trong giai đoạn 2017 – 2019 vừa qua, hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực HTKCN của Công ty còn có những hạn chế sau: - Doanh thu về HTKCN có xu hướng giảm - Tỷ lệ lấp đầy diện tích KCN có xu hướng giảm - Đánh giá của khách hàng về dịch vụ hạ tầng KCN giảm - Bước phân tích môi trường bên ngoài chưa chú ý đến phân tích môi trường ngành đang diễn ra như thế nào, nhận diện các đối thủ cạnh tranh chủ yếu. - Chưa có cơ sở để xây dựng chiến lược cạnh tranh dẫn đến hệ quả là Công ty không có cơ hội để lựa chọn chiến lược tối ưu và phù hợp. - Đội ngũ nhân viên bán hàng thiếu tính chuyên nghiệp, chưa được đào tạo bài bản để đáp ứng nhu cầu về tư vấn, kỹ năng chuyên môn và cả khả năng giao tiếp ngoại ngữ. Đứng trước thách thức đó, SZB cần đánh giá lại thực trạng hoạt động đầu tư kinh doanh của mình để nhận biết những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ có
  17. 5 thể gặp phải từ đó đưa ra các giải pháp cụ thể để nâng cao hơn nữa NLCT, nâng cao vị thế, xây dựng uy tín thương hiệu để có thể thu hút nhà đầu tư, đứng vững và phát triển trong môi trường kinh doanh hiện nay. Từ những lý do trên, từ yêu cầu thực tế và với kiến thức đã học, tác giả chọn đề tài “Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Công ty cổ phần Sonadezi Long Bình” làm luận văn tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nhằm tìm ra các giải pháp nâng cao NLCT trong lĩnh vực HTKCN tại SZB là mục tiêu nghiên cứu của đề tài. Để hoàn thành được mục tiêu này, đề tài nghiên cứu cần giải quyết những công việc cụ thể sau: - Lựa chọn được mô hình nghiên cứu, xác định các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của SZB. - Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian qua và đánh giá NLCT so với các đối thủ nhằm phát hiện những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của công ty. - Dựa vào việc phân tích thực trạng công ty, đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao NLCT trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN của công ty trong thời gian tới. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu: NLCT trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN tại SZB và một số đối thủ cạnh tranh cùng ngành. Đối tượng khảo sát: Các lãnh đạo, các nhân viên phòng kinh doanh, ban quản trị tổng hợp tại SZB và các lãnh đạo, trưởng/ phó phòng, các nhân viên phòng kinh doanh làm việc tại các công ty HTKCN trong Tổng công ty Sonadezi và các khách hàng của công ty.
  18. 6 3.2. Phạm vi nghiên cứu: Phạm vi về không gian: đề tài giới hạn trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh HTKCN tại SZB và một số công ty hoạt động trong ngành tại tỉnh Đồng Nai. Phạm vi về thời gian: Phân tích thực trạng kinh doanh qua 3 năm (2017 -2019) và đề xuất các giải pháp nâng cao NLCT của công ty đến năm 2025. Thời gian thực hiện khảo sát: từ tháng 11 đến tháng 12/2019. 4. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu định tính: giúp xác định các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT của doanh nghiệp và xác định thang đo của các yếu tố. Dựa vào lý thuyết liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT của doanh nghiệp và các nghiên cứu trước đó, tác giả đề xuất các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT của doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực HTKCN. Tiếp theo tác giả sử dụng phương pháp phỏng vấn với 8 chuyên gia là các lãnh đạo, trưởng/ phó phòng kinh doanh, phòng kỹ thuật nhằm đánh giá, hiệu chỉnh các nội dung các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT lĩnh vực hạ tầng BĐSKCN tại SZB để điều chỉnh các yếu tố ảnh hưởng NLCT và xây dựng thang đo cho đầy đủ và phù hợp. Từ đó xây dựng bảng câu hỏi để phục vụ nghiên cứu định lượng. Nghiên cứu định lượng: từ bảng câu hỏi được xây dựng từ nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng dùng để phân tích thực trạng của Công ty. Từ kết quả khảo sát sử dụng phương pháp thống kê, mô tả để tính điểm trung bình của các yếu tố, kết hợp phân tích thực trạng để đánh giá điểm mạnh, điểm yếu , trên cơ sở đó đề xuất giải pháp. 5. Quy trình nghiên cứu Bước 1: Nghiên cứu tổng quan các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước về NLCT, về HTKCN, về yếu tố tác động đến NLCT của lĩnh vực HTKCN. Bước 2: Thông qua phỏng vấn 8 chuyên gia là các Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Lãnh đạo, các trưởng/ phó phòng đang làm việc tại SZB. Từ tổng quan các vấn đề nghiên cứu kết hợp với việc phỏng vấn đi đến việc xây dựng thang đo nghiên cứu.
  19. 7 Bước 3: Xây dựng bảng hỏi thu thập dữ liệu trong vòng 02 tháng từ tháng 11 đến tháng 12 năm 2019 bằng cách gửi bảng hỏi trực tiếp hoặc thông qua email đến các lãnh đạo, các nhân viên phòng kinh doanh, ban quản trị tổng hợp tại SZB và các lãnh đạo, trưởng/ phó phòng, các nhân viên phòng kinh doanh làm việc tại các công ty HTKCN trong Tổng công ty Sonadezi và các khách hàng của công ty… nhằm đánh giá NLCT của SZB với số lượng là 175 phiếu Bước 4: Luận văn sử dụng các chỉ số Cronbach’s Alpha và phương pháp khám phá yếu tố (EFA) để đánh giá độ tin cậy thang đo. Số liệu được xử lý trên phần mềm SPSS 20.0 tháng 01/2020. Bước 5: Tổng hợp kết quả nghiên cứu trên cơ sở kết quả kiểm định mô hình. Phân tích thực trạng công ty trên cơ sở kết quả khảo sát và dữ liệu thứ cấp hiện có của công ty Bước 6: Kết luận và đưa ra các giải pháp. 6. Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu Đây là công trình nghiên cứu về một số giải pháp nâng cao NLCT trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN đầu tiên tại SZB. Với mong muốn mang lại cái nhìn tổng quan về thực trạng NLCT trong lĩnh vực HTKCN tại SZB, đánh giá được những yếu tố ảnh hưởng đến NLCT, từ đó đưa ra giải pháp nhằm nâng cao NLCT, nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty trong bối cảnh hiện nay. 7. Kết cấu luận văn Chương 1: Cơ sở lý luận về NLCT của doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng NLCT trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN tại SZB Chương 3: Giải pháp nâng cao NLCT trong lĩnh vực kinh doanh HTKCN tại SZB đến năm 2025
  20. 8 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.1. Tổng quan về kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp 1.1.1. Hạ tầng khu công nghiệp Khu công nghiệp đã có lịch sử hình thành và phát triển hơn một trăm năm nay; Anh là nước đi tiên phong với việc thành lập khu công nghiệp đầu tiên vào năm 1896 tại thành phố Manchester (Anh) tiếp theo là việc phát triển hàng loạt các khu công nghiệp, vùng công nghiệp ở các nước Mỹ, Ý, Canada, Pháp, … Đến những năm 60, 70 của thế kỷ XX, các vùng công nghiệp và các khu công nghiệp phát triển nhanh chóng và rộng khắp các nước công nghiệp, các nước công nghiệp mới: Hàn Quốc, Singapore, Thái Lan,… các nước xã hội chủ nghĩa như Liên Xô, Đức, Tiệp Khắc như là một hiện tượng lan tỏa, tác động và ảnh hưởng. Từ đó, đã hình thành nên các cụm công nghiệp lớn, các trung tâm công nghiệp tập trung, các khu công nghiệp công nghệ cao ngày càng quy mô và hiện đại. Có rất nhiều quan niệm, khái niệm khác nhau về khu công nghiệp theo mỗi giác độ tiếp cận: Thứ nhất, Theo cách tiếp cận của các nhà quản lý Thái Lan và của một số các nhà kinh tế học các nước công nghiệp thế hệ thứ hai ở Đông Nam Á trên giác độ quy hoạch tổng thể một không gian kinh tế với những điều kiện, cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu thiết yếu: “khu công nghiệp là thành phố công nghiệp, một cộng đồng hoàn chỉnh, được quy hoạch đầy đủ các tiện nghi đa dạng, có hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn hảo, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống thương mại, hệ thống thông tin liên lạc, bệnh viện, trường học, khu chung cư, …” Thứ hai: Trên quan điểm hoàn thiện cả về mặt tính chất hoạt động kinh tế, không gian tổ chức hoạt động kinh tế và mục tiêu hoạt động kinh tế; Tổ chức phát triển công nghiệp Liên Hiệp quốc (UNIDO) cho rằng: “Khu chế xuất là khu vực sản xuất công nghiệp, giới hạn ở hành chính, về địa lý, được hưởng chế độ thuế quan cho phép tự do nhập trang thiết bị và sản phẩm nhằm mục đích sản xuất sản phẩm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2