intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:101

28
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài góp phần khái quát các kiến thức liên quan đến tín dụng ngân hàng, lý thuyết về tăng trưởng kinh tế và các nhân tố tác động đến tăng trưởng kinh tế, mối quan hệ giữa tín dụng ngân hàng và tăng trưởng kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trưởng kinh tế Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ NGỌC THẲM PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
  2. BỘ ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ NGỌC THẲM PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐẾN TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính -Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS.TRẦN THỊ MỘNG TUYẾT TP. Hồ Chí Minh – Năm 2016
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn “Phân tích tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam” là công trình nghiên cứu hoàn toàn do tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của TS. Trần Thị Mộng Tuyết và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Các đoạn trích dẫn và số liệu đƣợc sử dụng trong luận văn đều đƣợc dẫn nguồn, đƣợc phép công bố và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu biết của tôi. TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 05 năm 2016 Nguyễn Thị Ngọc Thẳm
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ......................................................................... 1 1.1 Lý do chọn đề tài: ....................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 1 1.3 Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................... 2 1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 2 1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 2 1.6 Kết cấu đề tài.............................................................................................. 3 1.7 Ý nghĩa đề tài ............................................................................................. 3 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐẾN TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ ............................................................................ 5 2.1 Cơ sở lý thuyết về tín dụng ngân hàng ................................................................ 5 2.1.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng .................................................................. 5 2.1.2 Vai trò của tín dụng ngân hàng ..................................................................... 5 2.1.2.1 Đối với ngân hàng ................................................................................. 5 2.1.2.2 Đối với khách hàng ................................................................................ 6 2.1.2.3 Đối với nền kinh tế ................................................................................ 8
  5. 2.1.3 Các chỉ tiêu phản ánh hoạt động tín dụng ngân hàng .................................. 10 2.1.3.1 Chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng ...................................................... 10 2.1.3.2 Chỉ tiêu phản ánh tăng trƣởng tín dụng ............................................... 10 2.1.3.3 Chỉ tiêu phản ánh chất lƣợng tín dụng ................................................. 11 2.2 Cơ sở lý thuyết về tăng trƣởng kinh tế............................................................... 12 2.2.1 Khái niệm tăng trƣởng kinh tế, phƣơng pháp đo lƣờng và ý nghĩa của tăng trƣởng kinh tế ....................................................................................................... 12 2.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................ 12 2.2.1.2 Phƣơng pháp đo lƣờng......................................................................... 13 2.2.1.3 Ý nghĩa tăng trƣởng kinh tế ................................................................. 15 2.2.2 Cơ sở lý luận về các nhân tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế ............. 16 2.2.2.1 Các nhân tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế .................................. 16 2.2.2.2 Lý thuyết và mô hình các nhân tố ảnh hƣởng tăng trƣởng kinh tế ....... 18 2.3 Tổng quan về mối quan hệ giữa tín dụng ngân hàng và tăng trƣởng kinh tế ..... 23 2.3.1 Mối quan hệ giữa tín dụng ngân và tăng trƣởng kinh tế .............................. 23 2.3.2 Lƣợc khảo các nghiên cứu trƣớc đây về sự tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế ........................................................................................ 25 2.3.2.1 Nghiên cứu của Mohsin S. Khan và Abdelhak S.Senhadji (2000) ....... 25 2.3.2.2 Nghiên cứu của Mohammed Moosa Ageli và Shatha Mousa Zaidan (2012) .............................................................................................................. 26 2.3.2.3 Nghiên cứu của DR.B.C. EMECHETA và R.C.Ibe (2014) ................. 27 2.3.2.4 Nghiên cứu của Z. Yakubu và A.Y. Affoi(2014) ................................. 28 2.3.2.5 Nghiên cứu của Nguyễn Minh Sáng và Nguyễn Thiên Kim (2014) .... 30 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐẾN TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ VIỆT NAM ............................................................... 33
  6. 3.1 Thực trạng về tăng trƣởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2006 – 2015 ................. 33 3.1.1 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nƣớc ....................................................... 33 3.1.2 So sánh tốc độ tăng trƣởng GDP của Việt Nam với một số nƣớc Châu Á .. 39 3.2 Thực trạng của tín dụng ngân hàng Việt Nam ................................................... 39 3.2.1 Dƣ nợ tín dụng ............................................................................................ 39 3.2.2 Tỷ lệ nợ xấu ................................................................................................ 43 3.2.3 Cung tiền (M2) ............................................................................................ 47 3.3 Đánh giá thực trạng tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam ................................................................................................................. 49 3.3.1 Dƣ nợ tín dụng ............................................................................................ 49 3.3.2 Nợ xấu......................................................................................................... 53 3.3.3 Cung tiền ..................................................................................................... 56 3.4 Đánh giá chung thực trạng tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam ..................................................................................................... 59 3.4.1 Mặt đạt đƣợc ............................................................................................... 59 3.4.2 Mặt hạn chế và nguyên nhân ....................................................................... 60 3.4.2.1 Mặt hạn chế ......................................................................................... 60 3.4.2.2 Nguyên nhân ........................................................................................ 61 CHƢƠNG 4: ĐO LƢỜNG TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐẾN TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ VIỆT NAM ............................................................... 63 4.1 Mô hình nghiên cứu .......................................................................................... 63 4.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 64 4.3 Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................................ 65 4.4 Kết quả nghiên cứu............................................................................................ 66
  7. 4.5 Thảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................................ 71 CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP VẬN DỤNG TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG NHẰM ĐẨY MẠNH TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ TẠI VIỆT NAM........ 75 5.1 Định hƣớng tăng trƣởng kinh tế Việt Nam ........................................................ 75 5.1.1 Định hƣớng tăng trƣởng kinh tế Việt Nam .................................................. 75 5.1.2 Định hƣớng hoạt động tín dụng ngân hàng ................................................. 77 5.2 Giải pháp vận dụng tác động của tín dụng ngân hàng nhằm đẩy mạnh tăng trƣởng kinh tế tại Việt Nam ..................................................................................... 78 5.2.1 Nhóm giải pháp rút ra từ kết quả mô hình nghiên cứu ................................ 78 5.2.2 Nhóm giải pháp từ đánh giá thực trạng của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam ...................................................................................... 79 5.2.3 Nhóm giải pháp hỗ trợ ................................................................................ 82 5.2.3.1 Từ Chính phủ ....................................................................................... 82 5.2.3.2 Từ Ngân hàng nhà nƣớc ...................................................................... 82 5.2.4 Hạn chế của đề tài và gợi ý hƣớng nghiên cứu tiếp theo ............................. 83 KẾT LUẬN CHUNG……………………………………………………………....85 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  8. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CN: Chi nhánh CPI: Consumer Price Index GDP: Gross Comestic Product GNP: Gross National Products ICOR: Incremental Capital-Output Ratio NNP: Net National Product NHNN: Ngân hàng nhà nƣớc OLS: Ordinary Least Squares R&D: Research and Development TCTD: Tổ chức tín dụng TPP: Trans Pacific Parnership VAMC: Vietnam Asset Management Company WTO: World Trade Organizatio
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Một số mô hình tăng trƣởng kinh tế tiêu biểu ......................................... 19 Bảng 2.2: Kết quả hồi quy của nghiên cứu Z. Yakubu và A.Y. Affoi (2014)…… 29 Bảng 2.3: Bảng tổng hợp các biến độc lập và phụ thuộc trong mô hình phân tích tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế ............................................. 31 -2015 ............................... 34 -2015) ........ 37 3 : Dƣ nợ tín dụng và tốc độ tăng dƣ nợ tín dụng Việt Nam (2005-2015) ... 40 4: Giá trị nợ xấu (tỷ đồng) và tỷ lệ nợ xấu toàn hệ thống (2006-2015) ....... 44 Bảng 3.5: Cung tiền và tốc độ tăng trƣởng cung tiền Việt Nam (2006-2015) ......... 48 Bảng 3.6: Tỷ lệ nợ xấu toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam (2006-2015) ............... 54 Bảng 3.7: Giá trị cung tiền và tốc độ tăng trƣởng cung tiền M2 của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015…………………………………………………………………...57 Bảng 4.1: Ý nghĩa và dấu kỳ vọng của mô hình hồi quy ......................................... 64 Bảng 4.2: Kết quả hồi quy ....................................................................................... 67 Bảng 4.3: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến ............................................................ 69 Bảng 4.4: Kết quả kiểm định Spearman .................................................................. 70 Bảng 4.5: Tóm tắt kết quả phân tích hồi quy tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế .................................................................................................. 72
  10. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ 3.1: Tốc độ tăng GDP của Việt Nam (2006-2015) ......................................... 35 3.2: Tốc độ tăng trƣởng toàn quốc và các khu vực kinh tế (2006-2015)......... 37 các khu vực kinh tế vào GDP toàn quốc (bình quân giai đoạn) ........................................................................................................ 38 (2006-2014) ............................................................................................................. 39 5: Biểu đồ tăng dƣ nợ tín dụng Việt Nam (2006-2015) ............................... 41 6: Biểu đồ giá trị nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam (2006-2015) ............................................................................................................. 44 7: Tốc độ tăng Cung tiền Việt Nam (2006-2015) ........................................ 48 8: Thực trạng mối quan hệ giữa tăng dƣ nợ tín dụng và tăng trƣởng GDP Việt Nam (2006-2015) ............................................................................................ 51 9: Tốc độ tăng GDP và Tỷ lệ nợ xấu/ Dƣ nợ tín dụng toàn hệ thống ngân hàng Việt Nam 2006-2015 ...................................................................................... 54 10: GDP và M2/GDP Việt Nam (2006 – 2015) ........................................... 58
  11. 1 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1 Lý do chọn đề tài: Lý thuyết về tăng trƣởng kinh tế đã chứng minh rằng trong dài hạn, GDP thực tăng trƣởng là kết quả của các nhân tố cung trong nền kinh tế, nhƣ tiến bộ kỹ thuật, tích lũy vốn, mức độ và chất lƣợng của lực lƣợng lao động. Đối với hệ thống tài chính Việt Nam thì các ngân hàng thƣơng mại chiếm một vị trí vô cùng quan trọng trong quá trình giúp nguồn vốn của nền kinh tế đƣợc lƣu thông góp phần thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế. Một số chính sách của chính phủ nhƣ chính sách tiền tệ thông qua ngân hàng, có thể ảnh hƣởng đến nhân tố bên cung. Mức độ tăng, giảm tín dụng ngân hàng là một trong những biểu hiện của chính sách tiền tệ nới lỏng hay thắt chặt. Sự tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế là không giống nhau giữa các quốc gia, và khác nhau trong từng giai đoạn. Trƣớc đây, có nhiều bài phân tích các nhân tố tác động đến tăng trƣởng kinh tế và mối quan hệ giữa hiệu quả của khu vực tài chính với tăng trƣởng kinh tế của mỗi quốc gia. Tuy nhiên, các bài nghiên cứu chỉ dừng lại ở việc phân tích mối quan hệ hoạt động kinh doanh ngân hàng nói chung đến sự tăng trƣởng kinh tế mà chƣa có bài nghiên cứu nào về tín dụng ngân hàng – một trong những hoạt động truyền thống và chủ lực của ngân hàng ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế. Chính vì lý do đó tôi chọn đề tài “Phân tích tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam” nhằm có cái nhìn chi tiết về mối quan hệ giữa tín dụng ngân hàng và tăng trƣởng kinh tế Việt Nam, qua đó giúp những nhà hoạch định chính sách cũng nhƣ các bên liên quan thấy rõ tầm quan trọng của tín dụng ngân hàng đối với nền kinh tế Việt Nam. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu  Xem xét thực trạng của hoạt động tín dụng ngân hàng, thực trạng sự tăng trƣởng kinh tế và tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam.
  12. 2  Đo lƣờng tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam.  Dựa trên kết quả nghiên cứu, kiến nghị một số giải pháp đẩy mạnh tăng trƣởng kinh tế thông qua tín dụng ngân hàng. 1.3 Câu hỏi nghiên cứu  Những yếu tố nào tác động đến tăng trƣởng kinh tế?  Hoạt động tín dụng ngân hàng có tác động đến tăng trƣởng kinh tế hay không?  Để góp phần thúc đẩy hoạt động tín dụng ngân hàng góp phần vào tăng trƣởng kinh tế thì các ngân hàng cần phải có giải pháp gì? 1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu  Đối tƣợng: hoạt động tín dụng tại các ngân hàng Việt Nam và tăng trƣởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2006-2015.  Phạm vi nghiên cứu: + Không gian: các ngân hàng tại Việt Nam và tăng trƣởng kinh tế Việt Nam. + Thời gian: 2006-2015. 1.5 Phƣơng pháp nghiên cứu Phƣơng pháp định tính: thống kê mô tả, tổng hợp, phân tích tác động của tăng trƣởng tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế thông qua dữ liệu thu thập đƣợc. Phƣơng pháp định lƣợng: Ứng dụng mô hình hồi quy đa biến nghiên cứu các chỉ số của tín dụng ngân hàng tác động đến tăng trƣởng kinh tế thông qua chỉ số GDP. Dữ liệu thứ cấp về hoạt động tín dụng ngân hàng giai đoạn 2006-2015. Dữ liệu thứ cấp về GDP Việt Nam qua từng năm từ 2006-2015.
  13. 3 1.6 Kết cấu đề tài Chƣơng 1: Giới thiệu đề tài Chƣơng 2: Lý luận tổng quan về tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế. Chƣơng 3: Thực trạng tác động tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam. Chƣơng 4: Đo lƣờng tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam. Chƣơng 5: Giải pháp vận dụng tác động của tín dụng ngân hàng nhằm đẩy mạnh tăng trƣởng kinh tế tại Việt Nam. 1.7 Ý nghĩa đề tài Về mặt lý thuyết, đề tài góp phần khái quát các kiến thức liên quan đến tín dụng ngân hàng, lý thuyết về tăng trƣởng kinh tế và các nhân tố tác động đến tăng trƣởng kinh tế, mối quan hệ giữa tín dụng ngân hàng và tăng trƣởng kinh tế. Về mặt thực tiễn, đề tài cũng đƣa ra những đánh giá cơ bản về tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam hiện nay. Đồng thời, với những kết quả rút ra từ mô hình hồi quy đa biến nghiên cứu tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam giai đoạn 2006 – 2015, đề tài cũng đƣa ra một số giải pháp nhằm thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế thông qua kênh tín dụng ngân hàng. Tóm tắt chƣơng 1: Chƣơng 1 đã nêu lên lý do của việc tác giả đã chọn đề tài: “Phân tích tác động của tín dụng ngân hàng đến tăng trƣởng kinh tế Việt Nam”. Đồng thời trong chƣơng
  14. 4 này, tác giả cũng đã đặt ra mục tiêu nghiên cứu rõ ràng để làm kim chỉ nam cho bài luận văn cũng nhƣ giới hạn đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu phù hợp với thực tiễn của việc nghiên cứu tại Việt Nam. Tác giả cũng nêu lên những ý nghĩa về mặt lý thuyết cũng nhƣ về mặt thực tiễn của đề tài, đóp góp của đề tài đối với việc thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế thông qua kênh tín dụng ngân hàng.
  15. 5 CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ĐẾN TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ 2.1 Cơ sở lý thuyết về tín dụng ngân hàng 2.1.1 Khái niệm về tín dụng ngân hàng Theo Nguyễn Minh Kiều (2009, trang 23): “Tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣợng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong khoảng thời gian nhất định với một khoảng chi phí nhất định.” Nhƣ vậy, tín dụng ngân hàng có ba đặc điểm cơ bản sau:  Có sự chuyển nhƣợng vốn từ bên cho mƣợn sang bên mƣợn.  Sự chuyển nhƣợng này mang tính chất tạm thời.  Sự chuyển nhƣợng này kèm theo chi phí (gọi là lãi suất). Ngân hàng thƣơng mại đƣợc cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân dƣới các hình thức cho vay, chiết khấu thƣơng phiếu và giấy tờ có giá khác theo quy định.Trong đó, cho vay là hoạt động quan trọng và chiếm tỷ trọng cao nhất. Theo Nguyễn Minh Kiều (2009, trang 46): “Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào một mục đích và thời hạn nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi. Thời hạn nhất định ở đây chính là thời hạn cho vay.” 2.1.2 Vai trò của tín dụng ngân hàng 2.1.2.1 Đối với ngân hàng  Ngân hàng là một đơn vị kinh doanh hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, mà trong các nguồn lợi nhuận hoạt động của ngân hàng thì hoạt động tín dụng chiếm tỷ trọng cao nhất.
  16. 6  Nhờ có hoạt động tín dụng ngân hàng mà các doanh nghiệp có thể vay ngân hàng để đầu tƣ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, lợi nhuận thu đƣợc không những doanh nghiệp có thể trả đủ tiền cho ngân hàng mà còn gửi tiền vào ngân hàng, góp phần gia tăng hoạt động huy động vốn của ngân hàng.  Khi hoạt động tín dụng ngân hàng phát triển thì ngân hàng có thể phát triển các hoạt động dịch vụ đi kèm, góp phần tăng doanh thu cho các ngân hàng. 2.1.2.2 Đối với khách hàng Nguồn vốn ngân hàng chính là nguồn vốn chủ yếu hình thành nguồn vốn cố định và lƣu động của khách hàng. Khi nền kinh tế càng phát triển, sự cạnh tranh của các doanh nghiệp càng lớn, ngƣời sản xuất phải không ngừng nâng cao chất lƣợng, mẫu mã sản phẩm cũng nhƣ phải đƣa ra mức giá thành hợp lý, tất cả đòi hỏi doanh nghiệp phải không ngừng cải tiến quy trình làm việc, đổi mới công nghệ, nâng cao chất lƣợng lao động. Để giải quyết vấn đề trên một cách hợp lý và hiệu quả thì tín dụng ngân hàng là một công cụ quan trọng, thực hiện các vai trò nhƣ:  Tín dụng ngân hàng góp phần hình thành cơ cấu vốn tối ƣu cho doanh nghiệp. Việc một doanh nghiệp sử dụng chỉ vốn tự có để hoạt động sản xuất kinh doanh không những gây ra những hạn chế trong việc mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh mà còn gây ra việc tăng giá thành của đồng vốn do không có đƣợc cơ cấu vốn tối ƣu. Cơ cấu vốn tối ƣu của doanh nghiệp là sự kết hợp ở mức hợp lý nhất các nguồn vốn tài trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh để tối thiểu hóa chi phí sử dụng vốnvà tối đa hóa giá trị thị trƣờng của doanh nghiệp. Khi sử dụng nguồn vốn từ đi vay, doanh nghiệp sẽ đƣợc những lợi ích về tấm chắn thuế. Tuy vậy, không phải doanh nghiệp muốn vay bao nhiêu cũng đƣợc và vay càng nhiều thì càng có lợi, vì khi vốn vay vƣợt quá cơ cấu vốn tối ƣu thì sẽ làm tăng chi phí sử dụng vốn. Vì vậy, khi doanh nghiệp xây dựng đƣợc phƣơng án kinh doanh khả thi thì tín dụng
  17. 7 ngân hàng sẽ giúp doanh nghiệp giảm chi phí vốn, tạo cơ hội giảm giá thành, tăng sức cạnh tranh trên thị trƣờng.  Tín dụng ngân hàng góp phần gia tăng nguồn vốn cho doanh nghiệp, giúp mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh, tăng sự cạnh tranh trên thị trƣờng. Khi nền kinh tế càng phát triển, đòi hỏi của thị trƣờng ngày càng cao trong khi khả năng của doanh nghiệp là hữu hạn, trong đó thiếu vốn đƣợc xem là vấn đề gây khó khăn nhất. Ngân hàng với vai trò là một trong gian tài chính đã thực hiện chức năng huy động các nguồn vốn nhàn rỗi để cho vay, mang vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu. Tín dụng ngân hàng ngày càng đóng vai trò quan trọng, không chỉ giúp các doanh nghiệp bổ sung vốn lƣu động khi cần thiết mà còn dần trở thành nguồn vốn chủ yếu trong các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Tín dụng ngân hàng giúp doanh nghiệp tranh thủ đƣợc các vụ làm ăn, giúp duy trì quá trình sản xuất kinh doanh đƣợc liên tục, thông suốt, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của toàn xã hội. Tín dụng ngân hàng còn góp phần cung cấp vốn để các doanh nghiệp có thể đổi mới thiết bị công nghệ, nâng cao chất lƣợng sản phẩm, thay đổi mẫu mã, hạ thấp giá thành,… nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trƣờng trong nƣớc và quốc tế.  Tín dụng ngân hàng giúp nâng cao khả năng quản lý và sử dụng vốn của các doanh nghiệp một cách hiệu quả. Tín dụng ngân hàng không phải là cấp phát vốn miễn phí, mà phải thu hồi đƣợc cả vốn và lãi. Vì vậy, khi các doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn từ tín dụng ngân hàng đòi hỏi các doanh nghiệp phải xây dựng đƣợc một phƣơng án sản xuất kinh doanh hiệu quả, quản lý nguồn vốn một cách tốt nhất để không chỉ phải thu hồi đƣợc vốn mà phải có lãi và lãi đó phải cao hơn lãi suất ngân hàng thì doanh nghiệp mới có thể trả nợ và thu lãi.
  18. 8 Vì phía ngân hàng, ngân hàng chỉ cấp tín dụng cho các phƣơng án sản xuất kinh doanh khả thi, có khả năng thu lại lợi nhuận cao để thu lại cả vốn và lãi. Vì vậy, trƣớc khi cho vay, các ngân hàng thƣờng thẩm định rất kỷ các phƣơng án sản xuất kinh doanh, có lợi nhuận đủ cao để có thể trả nợ cho ngân hàng. Vì vậy, để có thể có đƣợc nguồn vốn vay của ngân hàng, bên cạnh đòi hỏi doanh nghiệp bên cạnh có phƣơng án sản xuất kinh doanh khả thi, doanh nghiệp cũng phải nâng cao năng lực quản lý của mình. Thêm vào đó, trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng tín dụng, ngân hàng cũng sẽ thực hiện kiểm soát, giám sát đồng vốn đúng với mục đích ban đầu đồng thời giúp các doanh nghiệp tháo gỡ một phần những khó khăn, vƣớng mắt, tạo điều kiện giúp doanh nghiệp sản xuất kinh doanh hiệu quả. 2.1.2.3 Đối với nền kinh tế Thông qua hoạt động của mình, các ngân hàng huy động các khoản vốn nhàn rỗi trong dân cƣ để phục vụ nhu cầu đầu tƣ của toàn xã hội thông qua hoạt động tín dụng. Nhƣ vậy hoạt động tín dụng ngân hàng có một vai trò to lớn trong sự phát triển kinh tế của một quốc gia.  Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn Nguồn vốn cho hoạt động tín dụng chính là nguồn vốn ngân hàng huy động từ các tổ chức kinh tế, cá nhân và các tầng lớp dân cƣ trong xã hội sau đó phân phối lại một các có kiểm soát. Chính nhờ tín dụng ngân hàng mà chủ thể thừa vốn chẳng những bảo tồn mà có thể làm nguồn vốn sinh lợi trong khi chủ thể thiếu vốn có thể tiếp cận nguồn vốn để bổ sung nguồn vốn cho sản xuất kinh doanh hoặc đáp ứng các nhu cầu của đời sống. Thông qua hoạt động tín dụng, ngân hàng đã điều phối nguồn vốn từ nơi thừa vốn đến nên thiếu vốn, giúp quá trình sản xuất đƣợc liên tục, thúc đẩy quá trình phát triển kinh tế.  Thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tập trung sản xuất
  19. 9 Thông qua hoạt động của tín dụng, ngân hàng đã đƣa đƣợc nguồn vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu. Ngân hàng đã huy động nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi trong xã hội đƣa đến nơi cần thiết, đây là hoạt động quan trọng của ngân hàng, tạo điều kiện để ngân hàng đầu tƣ vào các ngành, các lĩnh vực của nền kinh tế. Ngân hàng là một chủ thể trong nền kinh tế hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận, vì vậy nguồn vốn cũng đƣợc ngân hàng kiểm soát chặt chẽ, chỉ đầu tƣ một cách tập trung chủ yếu vào các doanh nghiệp, cá nhân có mục đích sử dụng rõ ràng, hiệu quả, kiểm soát đƣợc rủi ro.  Giải quyết mối quan hệ cung cầu tiền tệ, kiểm soát lạm phát Tín dụng ngân hàng đã tạo nên sự gặp gỡ giữa cung và cầu vốn, đƣa các khoản tiền nhàn rỗi bằng nhiều hình thức huy động đƣợc để đầu tƣ cho nền kinh tế và phục vụ nhu cầu khác nhau của xã hội. Tín dụng ngân hàng không chỉ giải quyết mối quan hệ cung cầu tiền tệ mà còn tạo điều kiện mở rộng phạm vi thanh toán không dùng tiền mặt và hạn chế sử dụng tiền mặt, từ đó tiết kiệm đƣợc chi phí lƣu thông cho xã hội, góp phần vào việc điều hòa vốn và ổn định lƣu thông tiền tệ, đồng thời kiểm soát đƣợc lạm phát.  Thúc đẩy phát triển các quan hệ kinh tế với nƣớc ngoài: Sự phát triển không ngừng của nền kinh tế đòi hỏi các nƣớc phải giao thƣơng với nhau và tín dụng ngân hàng là một trong các biện phát tốt nhất giúp tăng cƣờng mối quan hệ kinh tế. Thông qua quá trình nhận và cho vay, tài trợ xuất nhập khẩu các nƣớc cấp tín dụng cũng nhƣ các tổ chức tín dụng khác cũng tham gia vào quan hệ thanh toán quốc tế. Đồng thời tín dụng ngân hàng cũng thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu, thúc đẩy sản xuất trong nƣớc phát triển và làm mối quan hệ giữa các nƣớc trở nên tốt đẹp.
  20. 10 2.1.3 Các chỉ tiêu phản ánh hoạt động tín dụng ngân hàng 2.1.3.1 Chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng  Doanh số cho vay Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà ngân hàng đã đã giải ngân cho khách hàng trong một khoảng thời gian, không kể món vay đã thu hồi hay chƣa. Doanh số cho vay là chỉ tiêu định lƣợng theo số tuyệt đối, thƣờng đƣợc xác định theo tháng, quý, năm.  Doanh số thu nợ Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản thu từ các khoản cấp tín dụng của ngân hàng trong một thời kỳ nhất định, kể các các khoản khách hàng thanh toán cho toàn bộ hợp đồng hay một phần hợp đồng, thanh toán cho năm nay hay năm trƣớc. Doanh số thu nợ là chỉ tiêu định lƣợng theo số tuyệt đối, thƣờng đƣợc xác định theo tháng, quý, năm.  Dƣ nợ Là chỉ tiêu phản ánh tại một thời điểm nhất định, ngân hàng hiện còn cho vay bao nhiêu, đây cũng là khoản ngân hàng phải thu về. Dƣ nợ là một chỉ tiêu định lƣợng theo số tuyệt đối, thƣờng đƣợc tính nhƣ sau: Dƣ nợ cuối năm = Dƣ nợ đầu năm + Doanh số cho vay – Doanh số thu nợ 2.1.3.2 Chỉ tiêu phản ánh tăng trƣởng tín dụng  Tỷ lệ tăng trƣởng dƣ nợ (%)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2