BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƢƠNG<br />
<br />
ĐỖ THỊ HỒNG NHUNG<br />
<br />
DẠY HỌC PHÂN MÔN TRANG TRÍ<br />
CHO HỌC SINH TRƢỜNG TIỂU HỌC LIÊN KHÊ<br />
KHOÁI CHÂU - HƢNG YÊN<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ<br />
LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN MỸ THUẬT<br />
Khóa 1 (2015 – 2017)<br />
<br />
Hà Nội, 2017<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƢƠNG<br />
<br />
ĐỖ THỊ HỒNG NHUNG<br />
<br />
DẠY HỌC PHÂN MÔN TRANG TRÍ<br />
CHO HỌC SINH TRƢỜNG TIỂU HỌC LIÊN KHÊ<br />
KHOÁI CHÂU - HƢNG YÊN<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ<br />
Chuyên ngành: Lý luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Mỹ thuật<br />
Mã số: 60140111<br />
<br />
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Phạm Minh Phong<br />
<br />
Hà Nội, 2017<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số<br />
liệu, các kết quả nghiên cứu trong luận văn do tôi tự tìm hiểu, đƣợc phân<br />
tích một cách trung thực, khách quan và phù hợp với thực tiễn. Tôi cũng<br />
xin cam đoan, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã đƣợc sự<br />
đồng ý và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc.<br />
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017<br />
Tác giả<br />
Đã ký<br />
<br />
Đỗ Thị Hồng Nhung<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
CNTT<br />
<br />
Công nghệ thông tin<br />
<br />
ĐDDH<br />
<br />
Đồ dùng dạy học<br />
<br />
GV<br />
<br />
Giáo viên<br />
<br />
HS<br />
<br />
Học sinh<br />
<br />
Nxb<br />
<br />
Nhà xuất bản<br />
<br />
PTCS<br />
<br />
Phổ thông cơ sở<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU<br />
Tên bảng<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Trang<br />
<br />
Bảng 1.1<br />
<br />
Đặc trƣng của từng giai đoạn lứa tuổi<br />
<br />
27<br />
<br />
Bảng 1.2<br />
<br />
Số liệu đội ngũ giáo viên hiện nay<br />
<br />
32<br />
<br />
Bảng 1.3<br />
<br />
Chƣơng trình phân môn vẽ Trang trí khối lớp 5<br />
<br />
33<br />
<br />
Bảng 1.4<br />
<br />
Thái độ của HS đối với phân môn Trang trí<br />
<br />
34<br />
<br />
Bảng 1.5<br />
<br />
Hoạt động của HS trong giờ học trang trí<br />
<br />
34<br />
<br />
Bảng 2.1<br />
<br />
Tiến trình dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ<br />
<br />
52<br />
<br />
Bảng 2.2<br />
Bảng 2.3<br />
Bảng 2.4<br />
Bảng 2.5<br />
Bảng 2.6<br />
Bảng 2.7<br />
Bảng 2.8<br />
Bảng 2.9<br />
Bảng 2.10<br />
Bảng 2.11<br />
Bảng 2.12<br />
<br />
Kết quả học tập của lớp thực nghiệm - lớp 5A<br />
(Bài thứ nhất: Màu sắc trong trang trí)<br />
<br />
Kết quả học tập của lớp đối chứng - lớp 5C<br />
(Bài thứ nhất: Màu sắc trong trang trí)<br />
<br />
So sánh phần trăm giữa hai lớp thực nghiệm và đối<br />
chứng trên biểu đồ (Bài thứ nhất: Màu sắc trong trang trí)<br />
Kết quả học tập của lớp thực nghiệm - lớp 5A<br />
(Bài thứ hai: Vẽ trang trí đầu báo tường)<br />
<br />
Kết quả học tập của lớp đối chứng - lớp 5C<br />
(Bài thứ hai: Vẽ trang trí đầu báo tường)<br />
<br />
So sánh phần trăm giữa hai lớp thực nghiệm và đối<br />
chứng trên biểu đồ (Bài thứ hai: Vẽ trang trí đầu báo tường)<br />
Tỉ lệ phần trăm học lực của hai lớp thực nghiệm<br />
và đối chứng<br />
Kết quả khảo sát, thăm dò ý kiến GV dự giờ tiết thực nghiệm<br />
<br />
Mức độ hứng thú của HS lớp thực nghiệm với phƣơng<br />
pháp dạy học mới<br />
Hoạt động đƣợc HS lớp thực nghiệm đánh giá hiệu quả<br />
Kết quả khảo sát cuối năm về các tiết dạy phân môn<br />
Trang trí tại khối lớp 5<br />
<br />
61<br />
62<br />
63<br />
64<br />
64<br />
66<br />
66<br />
67<br />
68<br />
68<br />
69<br />
<br />