intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt chi nhánh Sóc Trăng - PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

23
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt chi nhánh Sóc Trăng - PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 được thực hiện với mục tiêu nhằm tìm hiểu rõ hơn về thực trạng hoạt động quỹ tín dụng tại LienVietPostBank – Chi nhánh Sóc Trăng – PGD Sóc Trăng trong giai đoạn 2018-2020 qua phân tích số liệu từ báo cáo tài chính của ngân hàng và phân tích thông tin khảo sát thu được trực tiếp từ bảng khảo sát khách hàng. Từ đó đưa ra đề xuất gói tín dụng mới nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại LienVietPostBank, góp phần giúp hoạt động tín dụng tại ngân hàng ngày càng phát triển hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt chi nhánh Sóc Trăng - PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020

  1. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ HUỲNH THỊ KIM NGÂN PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG VÀ ĐỀ XUẤT THÍ ĐIỂM GÓI TÍN DỤNG MỚI TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT CHI NHÁNH SÓC TRĂNG - PGD SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành Tài chính – Ngân hàng Tháng 08 Năm 2022
  2. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ HUỲNH THỊ KIM NGÂN MSSV:17206625744 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG VÀ ĐỀ XUẤT THÍ ĐIỂM GÓI TÍN DỤNG MỚI TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT CHI NHÁNH SÓC TRĂNG - PGD SÓC TRĂNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH TÀI CHÍNH-NGÂN HÀNG CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ThS. NGUYỄN NGỌC KIM CHI Tháng 08 Năm 2022
  3. LỜI CẢM TẠ Trong quá trình học tập và rèn luyện tại Trường Đại học Võ Trường Toản, bản thân em đã tiếp thu được nhiều kiến thức về kinh tế và các kiến thức chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng đang theo học, bên cạnh đó là những kiến thức về kỹ năng sống, kỹ năng phục vụ cho công việc sau này. Để hoàn thành được bài khóa luận tốt nghiệp này, trước tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Nhà Trường, Quý Thầy Cô giảng viên đã tạo điều kiện cho em học tập và trao dồi những kiến thức bổ ích, chia sẻ nhiều kinh nghiệm quý báu trong những năm học tập tại Trường. Em xin gửi lời cảm ơn đến giảng viên hướng dẫn ThS. Nguyễn Ngọc Kim Chi đã chỉ bảo tận tình, chỉnh sửa bài viết, phân tích và giải thích trong suốt quá trình hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp. Những ý kiến đóng góp đáng quý của Cô sẽ là kinh nghiệm giúp em hoàn thiện kiến thức của mình để hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp tốt hơn. Đồng thời, em chân thành cảm ơn đến Ban Lãnh đạo Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện LiênViệt Chi nhánh Sóc Trăng Phòng giao dịch Sóc Trăng đã nhiệt tình hợp tác, giúp đỡ em trong quá trình thu thập số liệu nghiên cứu và hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp. Cuối cùng, em xin chúc sức khỏe, thành công đến Quý Thầy Cô đang công tác giảng dạy tại trường Đại học Võ Trường Toản. Với kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế của mình, bài khóa luận tốt nghiệp sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Chính vì vậy em kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý Thầy, Cô để bài khóa luận được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Hậu Giang, ngày 28 tháng 08 năm 2022 Người thực hiện Huỳnh Thị Kim Ngân i
  4. TRANG CAM KẾT Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Hậu Giang, ngày 28 tháng 08 năm 2022 Người thực hiện Huỳnh Thị Kim Ngân ii
  5. NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP Họ và tên người nhận xét: Chức vụ: Nhận xét quá trình thực tập tốt nghiệp của sinh viên: Ngành Tài chính ngân hàng Khóa 9 Đề tài: Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt Chi nhánh Sóc Trăng- PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020. Nội dung nhận xét: Sóc Trăng, ngày 28 tháng 08 năm 2022 iii
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN Họ và tên giảng viên hướng dẫn: NGUYỄN NGỌC KIM CHI Nhận xét quá trình thực hiện luận văn của sinh viên: HUỲNH THỊ KIM NGÂN Ngành: Tài chính – Ngân hàng Khóa: 09 Đề tài: Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Sóc Trăng - PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018 – 2020 Nội dung nhận xét: 1. Về tinh thần, thái độ thực hiện luận văn của sinh viên: - Sinh viên rất chăm chỉ và nghiêm túc thực hiện bài khóa luận. - Trong suốt quá trình từ bước viết đề cương chi tiết, đi khảo sát thực tế, đến các bước hoàn thiện luận văn khác đều thực hiệc với tác phong chuyên nghiệp, không ngại khó khăn. - Có ý thức tự giác cao và luôn hoàn thành các yêu cầu đúng thời hạn Nhà Trường đề ra. 2. Về chất lượng của nội dung luận văn: - Bài luận văn này đạt chất lượng tốt so với các bài luận văn của sinh viên cùng chuyên ngành và trình độ. - Toàn bộ bài luận văn đều do sinh viên chủ động tự thực hiện, không sao chép hay nhờ sự trợ giúp. - Nội dung luận văn sâu sắc, gắn với thực tế, đề xuất triển khai được gói tín dụng mới mang tính ứng dụng vào thực tế cao và thể hiện tính sáng tạo của sinh viên. Các phần đều liên kết chặt chẽ với nhau. Đánh giá điểm quá trình, sinh viên đạt: 10 điểm (thang điểm 10) Đánh giá điểm luận văn, luận văn đạt: 9 điểm (thang điểm 10) Hậu Giang, ngày 28 tháng 08 năm 2022 iv
  7. MỤC LỤC LỜI CẢM TẠ................................................................................................................ i TRANG CAM KẾT ..................................................................................................... ii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ............................................................... iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................................ iv MỤC LỤC .................................................................................................................... v DANH SÁCH BẢNG ............................................................................................... viii DANH SÁCH HÌNH, BIỂU ĐỒ ................................................................................ ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................... x CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ........................................................................................... 1 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ......................................................................................... 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................. 2 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 2 1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ...................................................................................... 3 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................... 6 2.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI NHTM ....................... 6 2.1.1 Khái niệm và vai trò về hoạt động quỹ tín dụng tại NHTM ............................... 6 2.1.2 Khái niệm về hiệu quả hoạt động quỹ tín dụng tại NHTM ................................. 8 2.1.3 Phân loại hoạt động quỹ tín dụng tại NHTM ...................................................... 9 2.1.4 Quy trình quỹ tín dụng tại NHTM .................................................................... 12 2.2 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI NHTM................................ 15 2.2.1 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động quỹ tín dụng .................................... 15 2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng ......................................................... 18 CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT (LIENVIETPOSTBANK) ............ 24 3.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ LIENVIETPOSTBANK .......................................... 24 3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của LienVietPostBank................................... 24 3.1.2 Quá trình hình thành phát triển LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng .......................................................................................................................... 25 3.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng .......................................................................................................... 26 3.1.4 Cơ cấu tổ chức hoạt động của LienVietPostBank............................................. 27 3.1.5 Các sản phẩm dịch vụ cơ bản của LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng .......................................................................................................................... 28 3.1.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................. 29 v
  8. 3.2 HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI LIENVIETPOSTBANK ........................ 37 3.2.1 Quy định về hoạt động quỹ tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng ................................................................................................................... 37 3.2.2 Các sản phẩm tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng 38 3.2.3 Quy trình cấp tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng 40 3.3 THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI LIENVIETPOSTBANK ............................................................................................ 42 3.3.1 Chỉ tiêu tổng dư nợ quỹ tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng-PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................. 42 3.3.2 Tỷ lệ tăng trưởng doanh số quỹ tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 .......................................................................... 2 3.3.3 Hiệu suất sử dụng vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 49 3.3.4 Hệ số thu nợ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 .................................................................................................................. 50 3.3.5 Vòng quay vốn tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 52 3.3.6 Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 53 3.3.7 Chỉ tiêu nợ quá hạn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 .......................................................................................................... 54 CHƯƠNG 4 THỐNG KÊ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG VÀ ĐỀ XUẤT THÍ ĐIỂM GÓI TÍN DỤNG MỚI TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT CN SÓC TRĂNG PGD SÓC TRĂNG .................. 57 4.1 THỐNG KÊ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI LIENVIETPOSTBANK CHI NHÁNH SÓC TRĂNG PGD SÓC TRĂNG ............. 57 4.1.1 Lý thuyết luận về nghiên cứu hoạt động quỹ tín dụng và yếu tố rủi ro tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng.................................................... 57 4.1.2 Thiết kế bảng câu hỏi ........................................................................................ 58 4.1.3 Kết quả nghiên cứu hoạt động quỹ tín dụng và yếu tố rủi ro tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng.................................................... 58 4.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN RỦI RO QUỸ TÍN DỤNG TẠI LIENVIETPOSTBANK CN SÓC TRĂNG PGD SÓC TRĂNG .............................. 72 4.2.1 Nguyên nhân gây ra rủi ro tín dụng .................................................................. 72 4.2.2 Nguyên nhân từ phía khách hàng ...................................................................... 72 4.2.3 Nguyên nhân từ phía LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng ........ 74 4.3 TRIỂN KHAI CÁC GÓI TÍN DỤNG THU HÚT KHÁCH HÀNG VÙNG ĐBSCL TẠI LIENVIETPOSBANK CN SÓC TRĂNG PGD SÓC TRĂNG ........... 75 CHƯƠNG 5 MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP BƯU ĐIỆN LIÊN VIỆT CN SÓC TRĂNG PGD SÓC TRĂNG ............................................................................................................. 81 vi
  9. 5.1 MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI LIENVIETPOSTBANK CN SÓC TRĂNG PGD SÓC TRĂNG ......... 81 5.1.1 Giải pháp xây dựng chính sách ưu đãi về lãi suất tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng .................................................................................. 81 5.1.2 Giải pháp xử lý tình trạng nợ xấu ..................................................................... 82 5.1.3 Đẩy mạnh việc đa dạng hóa các biện pháp đảm bảo tín dụng .......................... 82 5.1.4 Cải thiện và xây dựng các chính sách tín dụng phù hợp ................................... 83 5.1.5 Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng .......................................... 84 5.1.6 Nâng cao hoạt động huy động vốn .................................................................... 85 5.1.7 Giải pháp thực hiện công tác phòng ngừa nợ quá hạn ...................................... 85 5.2 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ............................... 86 5.2.1 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng năm 2022 ....................................... 86 5.2.2 Định hướng chất lượng đào tạo cán bộ nhân viên ............................................ 87 CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 89 6.1 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 89 6.2 KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 90 6.2.1 Đối với Ngân hàng Nhà nước ........................................................................... 90 6.2.2 Đối với Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) ............... 90 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 92 vii
  10. DANH SÁCH BẢNG Bảng 3.1 Cơ cấu nguồn vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 30 Bảng 3.2: Hoạt động sử dụng vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2019 ........................................................................................ 33 Bảng 3.3 Kết quả hoạt động kinh doanh tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................. 35 Bảng 3.4: Tình hình dư nợ tín dụng theo loại hình tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ...................................................... 42 Bảng 3.5: Tình hình dư nợ theo loại hình thời hạn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020.............................................................. 44 Bảng 3.6: Tình hình dư nợ quỹ tín dụng theo loại hình đối tượng khách hàng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................. 46 Bảng 3.7: Doanh số quỹ tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................ Error! Bookmark not defined. Bảng 3.8: Hiệu suất sử dụng vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 49 Bảng 3.9: Tình hình thu nợ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 .......................................................................................................... 50 Bảng 3.10: Vòng quay vốn tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 52 Bảng 3.11: Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................. 53 Bảng 3.12: Tỷ lệ nợ quá hạn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 54 Bảng 4.1: Thống kê về thông tin chung của mẫu nghiên cứu tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng .................................................................................. 59 Bảng 4.2: Mô tả các biến gói tín dụng đã từng sử dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng................................................................................................ 63 Bảng 4.3: Mô tả biến các loại tín dụng tham gia tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng .......................................................................................................... 63 Bảng 4.4: Mô tả các biến thời hạn dự kiến sử dụng gói tín dụng trong tương lai tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng.................................................... 64 Bảng 4.5: Mô tả biến yếu tố rủi ro đáng quan tâm nhất từ phía khách hàng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng.................................................... 66 Bảng 4.6: Mô tả biến mức độ đồng ý của khách hàng về nợ xấu phát sinh tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng từ nguyên nhân khách quan ...... 67 Bảng 4.7: Mô tả các biến nguyên nhân dẫn đến rủi ro tín dụng từ phía Ngân hàng LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng.................................................... 68 Bảng 4.8: Mô tả các biến nguyên nhân từ phía khách hàng đối với những khoản nợ xấu .............................................................................................................................. 70 Bảng 4.9: Mô tả các biến triển khai gói tín dụng ở vùng ĐBSCL ............................. 76 viii
  11. DANH SÁCH HÌNH, BIỂU ĐỒ Hình 2.1: Quy trình cấp tín dụng tại NHTM .............................................................. 12 Hình 3.1: Logo LienVietPostBank ............................................................................. 24 Hình 3.2: Cơ cấu tổ chức hoạt động LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc trăng............................................................................................................................ 26 Hình 3.3: Cơ cấu tổ chức hoạt động LienVietPostBank……………………………...2 Biểu đồ 3.1: Cơ cấu nguồn vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 31 Biểu đồ 3.2: Hoạt động sử dụng vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 34 Biểu đồ 3.3: Kết quả hoạt động kinh doanh tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................ 36 Biểu đồ 3.4: Tình hình dư nợ tín dụng theo loại hình tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................ 43 Biểu đồ 3.5: Tình hình dư nợ theo loại hình thời hạn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020.............................................................. 44 Biểu đồ 3.6: Tình hình dư nợ quỹ tín dụng theo loại hình đối tượng khách hàng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................. 46 Biểu đồ 3.7: Doanh số quỹ tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 48 Biểu đồ 3.8: Hiệu suất sử dụng vốn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 49 Biểu đồ 3.9: Tình hình thu nợ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 51 Biểu đồ 3.10: Vòng quay vốn tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................. 52 Biểu đồ 3.11: Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ........................................................................ 53 Biểu đồ 3.12: Tỷ lệ nợ quá hạn tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020 ................................................................................................... 55 Hình 4.3 Lãi suất tiết kiệm trên LienViet24H............................................................ 77 ix
  12. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT NH : Ngân hàng NHTM : Ngân hàng thương mại TDNH : Tín dụng ngân hàng CVTD : Chuyên viên tín dụng CBNV : Cán bộ nhân viên RRTD : Rủi ro tín dụng CNC : Công nghệ cao GTCG : Giấy tờ có giá TSĐB : Tài sản đảm bảo BĐS : Bất động sản VTNN : Vật tư nông nghiệp x
  13. CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Ngày nay hệ thống Ngân hàng thương mại luôn đóng vai trò quan trọng và to lớn trong nền kinh tế nước ta.Có thể nói Ngân hàng thương mại là một mảnh ghép chính của nền kinh tế, là một phần không thể thiếu để tập trung nguồn vốn cho đất nước ngày một phát triển. Nền kinh tế ngày càng phát triển không ngừng, chính vì thế nhu cầu vốn đã trở nên vô cùng cấp thiết đối với các Doanh nghiệp và cá nhân để có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất và phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân, thấu hiểu được nhu cầu vấn đề nguồn vốn tại đây Ngân hàng sẽ là nơi giải quyết mọi vấn đề nguồn vốn cho Doanh nghiệp và các cá nhân. Ta có thể thấy rằng vị trí của Ngân hàng đã bao trùm lên toàn bộ các hoạt động kinh tế xã hội và có sự ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp. Tuy nhiên các hoạt động sản xuất kinh doanh càng tăng lên, dẫn đến Ngân hàng sẽ phải thực hiện hết công suất nguồn vốn linh động và trong số đó thì hoạt động cấp tín dụng là hoạt động chủ yếu của Ngân hàng được sử dụng nhiều nhất, mang lại nhiều lợi nhuận. Chính vì nguyên nhân này mà chất lượng hiệu quả hoạt động tín dụng là vấn đề sống còn của tất cả Ngân hàng. Bên cạnh đó các Ngân hàng thương mại, luôn có sự cạnh tranh gay gắt với nhau. Nên việc xuất hiện các rủi ro tín dụng là điều không thể tránh khỏi. Để vượt qua khỏi những khó khăn thì Ngân hàng cần phải tập trung nâng cao chất lượng kinh doanh đẩy mạnh hoạt động cho vay nhưng vẫn còn gặp nhiều hạn chế và rủi ro trong quá trình cấp tín dụng. Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động tín dụng trong Ngân hàng cùng với kiến thức đã học và nghiên cứu em đã quyết định chọn đề tài “ Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Sóc Trăng-PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018-2020” làm đề tài Khóa luận tốt nghiệp, mục đích là tìm hiểu rõ hơn về thực trạng hoạt động quỹ tín dụng tại LienVietPostBank cũng như đưa ra một số đề xuất gói tín dụng mới nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng ngày càng phát triển hơn. 1
  14. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Đề tài “Phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng và đề xuất thí điểm gói tín dụng mới tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Sóc Trăng-PGD Sóc Trăng giai đoạn 2018- 2020” có mục tiêu chung là tìm hiểu rõ hơn về thực trạng hoạt động quỹ tín dụng tại LienVietPostBank – Chi nhánh Sóc Trăng – PGD Sóc Trăng trong giai đoạn 2018-2020 qua phân tích số liệu từ báo cáo tài chính của ngân hàng và phân tích thông tin khảo sát thu được trực tiếp từ bảng khảo sát khách hàng. Từ đó đưa ra đề xuất gói tín dụng mới nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại LienVietPostBank, góp phần giúp hoạt động tín dụng tại ngân hàng ngày càng phát triển hơn. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể Làm rõ những vấn đề cơ bản về hoạt động quỹ tín dụng và chất lượng tín dụng của LienVietPostBank trong nền kinh tế thị trường. Phân tích số liệu trong hoạt động quỹ tín dụng dựa trên các số liệu báo cáo tài chính từ phòng Kế toán & Ngân quỹ tại PGD Sóc Trăng đưa ra nhằm làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh của LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng. Thực hiện khảo sát khách hàng về hoạt động tín dụng tại LienVietPostBank PGD Sóc Trăng, từ đó phân tích và đưa ra những đánh giá chung về thực trạng hoạt động tín dụng và nhu cầu của khách hàng trong việc vay tín dụng tại LienVietPostBank PGD Sóc Trăng. Đề xuất thí điểm các gói tín dụng thiết kế riêng cho đối tượng khách hàng thuộc vùng Đồng Bằng sông Cửu Long tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng. Một số kiến nghị nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Không gian Đề tài được thực hiện nghiên cứu tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Sóc trăng-PGD Sóc Trăng. (Số 113 đường Hùng Vương, phường 6, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam). 2
  15. 1.3.2. Thời gian Thời gian thực hiện khóa luận tốt nghiệp từ ngày 20/06/2022 đến ngày 29/09/2022. Khóa luận chủ yếu tập trung phân tích thực trạng hoạt động quỹ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Sóc trăng-PGD Sóc Trăng, chủ yếu trong giai đoạn 2018 – 2020. 1.3.3. Nội dung nghiên cứu Khái quát những vấn đề về lý luận và thực trạng liên quan đến hoạt động quỹ tín dụng, về một số rủi ro tín dụng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt trong bối cảnh nền kinh tế thị trường. Đề xuất triển khai thí điểm một số gói tín dụng thu hút khách hàng vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tìm hiểu, phân tích những hạn chế trong hoạt động tín dụng của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt Chi nhánh Sóc Trăng-PGD Sóc Trăng từ đó đưa ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quỹ tín dụng. 1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 1. Phan Đình Khôi, (2013). Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng chính thức và phi chính thức của nông hộ ở ĐBSCL. Phương pháp nghiên cứu: Tiến hành khảo sát 190 hộ trồng lúa trên 8 thị xã/phường thuộc Thị xã Ngã năm tỉnh Sóc Trăng ( theo phương pháp lấy mẫu phân tầng). Tiêu thức phân tầng theo hộ nông dân có tiếp cận nguồn tín dụng chính thức và không tiếp cận được nguồn tín dụng chính thức. Thông tin thu thập được xử lý phần mềm SPSS và phân tích dữ liệu: Kỹ thuật thống kê mô tả, phân tích Probit và phân tích Tobit. Kết quả nghiên cứu cho thấy có 3 nguyên nhân nông hộ không vay vốn chính thức. (1) Không đáp ứng đủ điều kiện của ngân hàng; (2) Không biết thủ tục vay vốn; (3) Nguyên nhân khác. Từ kết quả đó, đề xuất trong việc thực hiện các giải pháp phù hợp tiếp cận tín dụng đối với nông hộ. 2. Trần Đình Minh Giang (2009). Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Quang Trung. Tác giả sử dụng phương pháp phân tích các nhân tố nguyên nhân rủi ro tín dụng ( Exploratory Factor Analysis – EFA) và hồi quy xác định các nguyên nhân rủi ro của từng nhân tố. Từ mô hình nghiên cứu đề xuất 5 giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng gồm (1) Xây dựng chính sách ưu đãi về lãi suất tín dụng (2) Xử lý tình trạng nợ xấu (3) Đẩy mạnh việc đa dạng hóa các biện pháp đảm bảo tín dụng (4) Cải thiện và xây dựng các chính sách 3
  16. tín dụng phù hợp (5) Nâng cao chất lượng tín dụng. Kết quả nghiên cứu cho thấy các nhân tố nguyên nhân rủi ro tín dụng nhằm đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng phù hợp. 3. Nguyễn Thị Hoài Phương (2012). Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng Thương mại Việt Nam. Các quan điểm thực trạng quản lý nợ xấu của NHTM Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu Cronbach’s Alpha, EFA, phân tích SEM. Kết quả nghiên cứu cho thấy các chỉ tiêu đo lường, rủi ro cần phải được theo dõi thường xuyên , nội dung cơ bản gồm (1) Xây dựng chiến lược quản lý rủi ro (2) Xây dựng chính sách quản lý rủi ro (3) Quản lý danh mục cho vay và phân tán rủi ro. 4. Lê Nguyễn My Hồng (2018). Hoạt động huy động vốn của quỹ tín dụng nhân dân Tân Hiệp. Tác giả sử dụng phương pháp phân tích (Exploratory Factor Analysis – EFA) và hồi quy xác định các hoạt động huy động vốn của quỹ tín dụng bao gồm Vốn huy động và vốn điều chuyển. 5. Ngô Thanh Phúc (2012). Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại. Tác giả dùng phương pháp thu thập số liệu qua báo cáo thống kê về tình hình cho vay năm 2009 đến năm 2011; Báo cáo thường niên và các văn bản hiện hành; Phân tích số liệu từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp bao gồm (1) Xây dựng chiến lược ngành hàng và thị trường tín dụng hợp lý (2) Thực hiện tốt công tác bảo đảm tiền vay (3) Xây dựng hệ thống thu thập thong tin tín dụng hiệu quả (4) Xây dựng hợp lý công tác tổ chức cho vay (5) Tăng cường công tác phân loại nợ và theo dõi rủi ro (6) Nâng cao chất lượng hoạt động kiểm tra, giám sát tín dụng (7) Tăng cường hoạt dộng Maketing (8) Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng (9) Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng. 1.5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp thu thập số liệu : Khóa luận sử dụng dữ liệu thứ cấp, thu thập số liệu báo cáo tài chính năm, báo cáo từ phòng kế toán và ngân quỹ tại LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng. Phương pháp định tính: Các phương pháp thống kê để thu thập dữ liệu, thực hiện các phân tích, mô tả bảng, đồ thị, sơ đồ. So sánh, giới thiệu, tổng hợp, thực hiện phân tích định tính, kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, đồng thời tham khảo các tài liệu nghiên cứu nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng LienVietPostBank. 4
  17. Phương pháp tính toán số liệu: Xử lý, tính toán, so sánh và phân tích số liệu trên phần mềm SPSS 22.0 thống kê theo thời gian, hiển thị số liệu thu thập theo nhu cầu nghiên cứu của đối tượng, sau đó tiến hành tính toán, vẽ đồ thị và phân tích số liệu trong phầm mềm Excel. Phương pháp phân tích:  Phương pháp thống kê mô tả: dùng để mô tả các đặc điểm cơ bản các tài liệu, số liệu hiện được thu thập trong quá trình nghiên cứu nhằm phân tích và đánh giá tình hình hoạt động của LienVietPostBank.  Phương pháp so sánh: so sánh số liệu năm này với năm trước liền kề để đánh giá sự tăng hay giảm của mỗi chỉ tiêu, để tiến hành phân tích tình hình nguồn vốn, huy động vốn và dư nợ tín dụng giữa các nhóm chỉ tiêu trong kỳ, xem sự biến động, thời gian, từ đó nhận định, đánh giá thục trạng, nêu nguyên nhân và đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế các rủi ro tín dụng đối với LienVietPostBank. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 Chương 1 trình bày những lý do chọn đề tài khóa luận vì Ngân hàng thương mại là một mảnh ghép chính của nền kinh tế, là một phần không thể thiếu để tập trung nguồn vốn cho đất nước ngày một phát triển. Nền kinh tế ngày càng phát triển không ngừng, chính vì thế nhu cầu vốn đã trở nên vô cùng cấp thiết đối với các doanh nghiệp và cá nhân để có thể đáp ứng nhu cầu sản xuất và phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân, thấu hiểu được nhu cầu vấn đề nguồn vốn tại đây ngân hàng sẽ là nơi giải quyết mọi vấn đề nguồn vốn cho Doanh nghiệp và các cá nhân. Bên cạnh đó cũng đã nêu ra mục tiêu nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu cho đề tài khóa luận. Trình bày những phương pháp nghiên cứu phù hợp cho đề tài khóa luận. Nhằm tìm hiểu hoạt động tín dụng của ngân hàng LienVietPostBank CN Sóc Trăng PGD Sóc Trăng Tiếp tục với chương 2, sẽ đi đến nghiên cứu “Cơ sở lý luận về hoạt động quỹ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại”. 5
  18. CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2.1 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG TẠI NHTM 2.1.1 Khái niệm và vai trò về hoạt động quỹ tín dụng tại NHTM Tín dụng: là hình thức giao dịch giữa hai bên, trong đó một số bên chuyển giao tiền/tài sản cho bên kia sử dụng trong một khoảng thời gian xác định và bên nhận tiền/tài sản phải đồng ý, đồng thời hoàn trả vốn lẫn lãi cho bên chuyển giao tiền hoặc chuyển giao tài sản, theo một thời gian do hai bên đã thỏa thuận. Do đó, tín dụng là quan hệ vay nợ theo nguyên tắc có trả lãi nhầm thỏa mãn nhu cầu của hai bên. Đặc điểm cơ bản của khoản vay tín dụng: một là dịch vụ cho vay có hoàn trả; hai là, ngân hàng (NH) chỉ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn cho khách hàng; thứ ba, tín dụng là nghiệp vụ quan trọng, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng tài sản và là nguồn thu nhập quan trọng của NH; thứ tư, sản phẩm tín dụng phong phú, đa dạng. Tín dụng Ngân hàng: Từ khái niệm về tín dụng, có thể dẫn đến khái niệm chung về tín dụng ngân hàng (TDNH): TDNH là quan hệ vay nợ giữa ngân hàng (NH) với khách hàng cá nhân, tổ chức cũng như các khách hàng khác. Tại đây NH trao cho khách hàng quyền sử dụng vốn trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận giữa hai bên. Và khách hàng là (người vay) phải có trách nhiệm hoàn trả lãi và gốc cho NH là (người cho vay) khi đến ngày thanh toán. Khi thực hiện các giao dịch tín dụng, NH phải tuân thủ quy trình tín dụng đồng thời cần phải được kiểm tra, giám sát chặt chẽ để đảm bảo khách hàng trả nợ và lãi đúng hạn để tình trạng vỡ nợ sẽ giảm xuống. Vai trò về hoạt động quỹ tín dụng : Có thể nói rằng hầu hết với chức năng cơ bản là trung gian tài chính, hoạt động cho vay là hoạt động không thể thiếu đối với ngân hàng và có những vai trò sau:  Đối với khách hàng Trên thực tế cho thấy, đối với khách hàng Doanh nghiệp nếu không có vấn đề thực hiện sản xuất, kinh doanh dịch vụ của công ty. Thiếu vốn là một hiện tượng phổ biến đối với các chủ thể kinh tế ở nước ta, đó là lý do tại sao vốn vay ngân hàng đóng một vai trò rất quan trọng. Các khoản cho vay giúp cho công ty đáp ứng nhu cầu về vốn để mở rộng sản xuất, 6
  19. trao đổi và phân phối hàng hóa, từ đó mà công ty có thể hoạt động hiệu quả và góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ. Đối với khách hàng cá nhân/hộ gia đình, khoản vay giúp khách hàng có cuộc sống ổn định và sung túc hơn bằng hình thức vay tín chấp và sử dụng tiền vay đúng với nhu cầu như mua trả góp nhà/mua nhà, trả góp xe/mua ô tô, du học, kinh doanh gia đình,… giúp khách hàng tự tạo động lực cho bản thân để làm việc và học tập được tốt hơn.  Đối với Ngân hàng Hoạt động cho vay là hoạt động chủ yếu chiếm tỷ trọng lớn và tạo ra lợi nhuận lớn nhất trong tổng thu nhập của ngân hàng. Việc cho vay của ngân hàng sẽ huy động được nguồn vốn dồi dào để mở rộng phạm vi tạo ra sự phát triển bền vững. Thông qua hoạt động cho vay, ngân hàng có thể điều tiết nguồn vốn, hạn chế rủi ro về vốn và rủi ro về thanh khoản,…Ngoài ra, hoạt động cho vay đã giúp thắt chặt mối quan hệ giữa khách hàng với ngân hàng và cùng nhau phát triển. Đối với ngân hàng, hiệu quả sử dụng vốn trong cho vay quyết định sự tồn tại và phát triển của ngân hàng, nếu khôn ngoan sử dụng vốn vay như một vũ khí thì có thể đánh bại các NHTM khác trong khu vực và cả nước.  Đối với nền kinh tế thị trường Trong nền kinh tế, tín dụng là một phạm trù kinh tế gắn liền với kinh tế quản lý hàng hóa tạo nguồn thu nhập lớn cho ngân hàng và đem lại nguồn thu nhập cho ngân sách nhà nước. Qua đó, nhà nước có thêm nguồn năng lực để thực hiện các mục tiêu và phát triển kinh tế xã hội đất nước. Hoạt động cho vay đóng vai trò quan trọng trong việc phòng ngừa và kiềm chế lạm phát thông qua việc từng bước duy trì sự ổn định của giá trị đồng tiền và tỷ giá hối đoái, giúp cải thiện kinh tế vĩ mô, nâng cao chất lượng đầu tư của các doanh nghiệp sản xuất. Thông qua nguồn vốn tín dụng mà ngân hàng đầu tư vào các chương trình, dự án sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp, đã giúp tạo thêm việc làm cho người dân và giải quyết tình trạng thất nghiệp, đặc biệt là ở khu vực nông thôn. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống trong xã hội, tăng thu nhập và xóa đói giảm nghèo ở các vùng khó khăn của đất nước. Ngoài ra hoạt động tín dụng còn có vai trò điều hòa vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn. Một điều kiện không thể chối cãi là vẫn tồn tại 7
  20. mối quan hệ tiền tệ - hàng hóa để khoản vay ngân hàng không mất đi sự tiếp tục phát triển. Tín dụng ngân hàng có vai trò quan trọng trong việc điều tiết và lưu thông tiền tệ khi thực hiện các giao dịch tín dụng, ngân hàng huy động và tập trung nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi và từ đó luân chuyển một phần tiền tệ không cần thiết. Ngân hàng nhà nước có thể thay đổi tiền tệ lưu thông một cách gián tiếp bằng cách điều chỉnh tỷ lệ dự trữ tối thiểu hoặc hạn mức tín dụng đối với các NHTM. Có như vậy nhà nước mới thực hiện được chính sách. Chính sách tiền tệ của nó đảm bảo được sự ổn định và phát triển kinh tế của đất nước. 2.1.2 Khái niệm về hiệu quả hoạt động quỹ tín dụng tại NHTM Ngân hàng luôn tập trung vào việc cải thiện hiệu quả hoạt động kinh doanh nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng. Hiệu quả hoạt động tín dụng được hiểu là khả năng xử lý các khoản cho vay của khách hàng trên cơ sở nhằm đảm bảo an toàn và thuận lợi của ngân hàng. 2.1.2.1 Theo quan điểm khách hàng Hiệu quả của hoạt động cho vay thể hiện ở mức lãi suất hợp lý, không để khách hàng bị áp lực khi trả nợ và nằm trong thời hạn thanh toán nợ hợp lý, thuận tiện cho phương án sản xuất kinh doanh và phương án xử lý nợ của khách hàng. Có như vậy mới thu hút được lượng lớn khách hàng mà vẫn đảm bảo được chính sách tín dụng. 2.1.2.2 Theo quan điểm của Ngân hàng Hiệu quả hoạt động tín dụng được xem xét dưới các chỉ tiêu về khả năng sinh lời và an toàn cho ngân hàng. Khả năng sinh lời là những khoảng thu do hoạt động tín dụng ngân hàng mang lại và những khoản thu này phải lớn hơn so với chi phí bỏ ra khi đó ngân hàng mới có lãi. Mặt khác hiệu quả hoạt động còn phải đảm bảo được tính an toàn cho ngân hàng và cả khách hàng trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng vay vốn. Hoạt động tín dụng còn góp phần nâng cao vị thế, uy tín của ngân hàng, nâng cao trình độ chuyên môn của chuyên viên, cán bộ, nhân viên ngân hàng. Nâng cao giá trị sản phẩm tín dụng của ngân hàng và thắt chặt mối quan hệ giữa khách hàng và ngân hàng, hợp tác cùng nhau phát triển. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1