intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích hoạt động tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:90

13
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích hoạt động tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích hoạt động tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau từ năm 2018 đến năm 2020. Từ đó, đề xuất những giải pháp để giúp ngân hàng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích hoạt động tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

  1. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ TRẦN THỊ ÁI KHANH PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Tháng 10 - Năm 2021
  2. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ TRẦN THỊ ÁI KHANH MSSV: 3818741810 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG CÁN BỘ HƢỚNG DẪN Ths. TÔ THỊ KIM CHI Tháng 10 - Năm 2021
  3. LỜI CẢM TẠ Qua quá trình học tập, nghiên cứu, rèn luyện ở trƣờng nhờ có sự chỉ dạy tận tình của quý thầy cô trƣờng Đại học Võ Trƣờng Toản, đặc biệt là quý thầy cô Khoa Kinh tế đã giúp em có đƣợc ngày càng nhiều kiến thức và những hiểu biết sâu sắc trong học tập cũng nhƣ trong thực tiễn hàng ngày. Và hôm nay khi hoàn thành đƣợc tốt luận văn này em xin chân thành cảm ơn đến quý thầy cô hƣớng dẫn và giáo viên Khoa Kinh tế đã truyền đạt lại những kiến thức quý báu để từ đó em có thể vận dụng những kiến thức ấy vào luận văn của mình. Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn cô Tô Thị Kim Chi đã tận tình hƣớng dẫn, giải đáp những khó khăn, vƣớng mắc giúp em hoàn thành luận văn một cách tốt nhất. Em cũng chân thành cảm ơn sâu sắc Ban Giám Đốc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, chi nhánh huyện Đầm Dơi đã tạo điều kiện cho em đƣợc thực tập tại Ngân hàng, trải nghiệm và hiểu công việc em sẽ làm trong tƣơng lai. Xin cảm ơn các cô chú, anh chị tại phòng Kinh doanh đã tận tình giúp đỡ, chỉ dẫn những kiến thức sơ khai trong thực tế về nghiệp vụ hoạt động tín dụng tại ngân hàng. Kính chúc Ban Giám Đốc cùng tập thể cán bộ công nhân viên Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau có sức khỏe tốt và công tác tốt. Cà Mau, ngày …tháng…năm 2021 Sinh viên thực hiện Trần Thị Ái Khanh i
  4. TRANG CAM KẾT Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Hậu Giang, ngày...tháng... năm 2021 Ngƣời thực hiện Trần Thị Ái Khanh ii
  5. iii
  6. MỤC LỤC __________________________________________________________Trang CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................... 1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................................ 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................. 2 1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................... 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................... 2 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................ 2 1.3.1 Địa điểm ................................................................................ 2 1.3.2 Thời gian ............................................................................... 2 1.3.3 Nội dung nghiên cứu.............................................................. 2 1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................................................................... 3 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................................................... 5 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................ 5 2.1.1 Tổng quan về tín dụng Ngân hàng ......................................... 5 2.1.2 Đặc điểm của tín dụng với hộ sản xuất................................. 12 2.1.3 Một số lý luận có liên quan đến phân tích hoạt động tín dụng ............................................................................................................. 14 2.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng hộ sản xuất ............................................................................................................. 18 2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................... 19 2.2.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu .............................................. 19 2.2.2 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu............................................. 19 CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH HUYỆN ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU .................................................................................. 22 iv
  7. 3.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM ...................................................... 22 3.2 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM(AGRIBANK), CHI NHÁNH HUYỆN ĐẦM DƠI, TỈNH CÀ MAU .................................................. 24 3.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................... 24 3.2.2 Cơ cấu tổ chức và điều hành ................................................ 25 3.3 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM TỪ NĂM 2018 - 2020.................................................... 28 3.3.1 Tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận................................ 28 3.3.2 Doanh thu ............................................................................ 30 3.3.3 Chi phí ................................................................................. 31 3.3.4 Lợi nhuận ............................................................................ 32 3.4 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG ............................................................................ 32 3.4.1 Thuận lợi ............................................................................. 32 3.4.2 Khó khăn ............................................................................. 33 CHƢƠNG 4 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM NĂM 2018 - 2020 .................................. 35 4.1 TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA 3 NĂM 2018 - 2020 .................................................................... 35 4.1.1 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế ........................... 35 4.1.2 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế ............................. 38 4.1.3 Dƣ nợ theo thành phần kinh tế ............................................. 40 4.1.4 Nợ quá hạn .......................................................................... 49 4.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN .... 53 4.2.1 Phân tích tình hình tín dụng hộ sản xuất .............................. 53 4.2.2 Nợ xấu hộ sản xuất .............................................................. 59 v
  8. 4.2.3 Nguyên nhân phát sinh nợ.................................................... 61 4.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM (2018 - 2020).................... 64 4.3.1 Dƣ nợ/ Tổng nguồn vốn ....................................................... 65 4.3.2 Hệ số thu nợ......................................................................... 66 4.3.3 Vòng quay vốn tín dụng ....................................................... 66 4.3.4 Nợ xấu/ tổng dƣ nợ .............................................................. 67 4.4 ĐÁNH GIÁ CHUNG ..................................................................... 67 4.4.1 Những mặt đạt đƣợc ............................................................ 67 4.4.2 Những mặt hạn chế .............................................................. 68 CHƢƠNG 5 NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ TÍN DỤNG HỘ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT ..................................... 70 5.1 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG TRONG NĂM 2021 ..................................................................................................... 70 5.2 NHỮNG GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT ................................................... 70 5.2.1 Giải pháp nâng cao hoạt động huy động vốn để đáp ứng nguồn vốn............................................................................................. 70 5.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn ............................ 71 CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................... 77 6.1 KẾT LUẬN .................................................................................... 77 6.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................... 78 6.2.1 Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Đầm Dơi .................................................................................... 78 6.2.2 Đối với chính quyền địa phƣơng .......................................... 78 6.2.3 Đề xuất đối với hộ sản xuất .................................................. 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................. 80 vi
  9. DANH SÁCH BẢNG Trang Bảng 3.1 Kết quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng Agribank trong năm 2018 - 2020 ................................................................................... 29 Bảng 4.1 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của Ngân hàng Agribank năm 2018 - 2020 ................................................................... 35 Bảng 4.2 Doanh số cho vay tỷ trọng theo thành phần kinh tế của Ngân hàng Agribank năm 2018 - 2020 .......................................................... 37 Bảng 4.3 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế năm 2018 – 2020 Ngân hàng Agribank ............................................................................ 39 Bảng 4.4 Doanh số thu nợ theo tỷ trọng năm 2018 - 2020 Ngân hàng Agribank .............................................................................................. 40 Bảng 4.5 Dƣ nợ theo thành phần kinh tế Ngân hàng Agribank năm 2018 - 2020 ................................................................................................... 41 Bảng 4.6 Dƣ nợ chiếm tỷ trọng theo thành phần kinh tế năm 2018 - 2020 Ngân hàng Agribank ............................................................................ 42 Bảng 4.7 Nợ quá hạn hộ sản xuất năm 2018 - 2020 Ngân hàng Agribank ............................................................................................................. 50 Bảng 4.8 Nợ quá hạn tỷ trọng theo nhóm của Ngân hàng Agribank năm 2018 - 2020 .......................................................................................... 51 Bảng 4.9 Nợ xấu theo thành phần kinh tế Ngân hàng Argibank năm 2018 - 2020 ................................................................................................... 52 Bảng 4.10 Tình hình hoạt động tín dụng Hộ sản xuất của Ngân hàng Agribank qua năm 2018 - 2020 ............................................................ 54 Bảng 4.11 Doanh số cho vay hộ sản xuất năm 2018 đến năm 2020 của Ngân hàng ............................................................................................ 56 Bảng 4.12 Doanh số thu nợ hộ sản xuất năm 2018 đến 2020 của Ngân hàng...................................................................................................... 57 Bảng 4.13 Dƣ nợ hộ sản xuất theo thời hạn năm 2018 đến 2020 của Ngân hàng ............................................................................................ 58 vii
  10. Bảng 4.14 Nợ xấu hộ sản xuất năm 2018 - 2020 của Ngân hàng Agribank .............................................................................................. 59 Bảng 4.15 Một số chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng hoạt động tín dụng của Ngân hàng ............................................................................................ 65 viii
  11. DANH SÁCH HÌNH Trang Hình 2.1 Sơ đồ cho vay của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau năm 2020 ....................................... 10 Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NHNo & PTNT chi nhánh Đầm Dơi năm 2020 .................................................................................................26 Hình 3.2 Kế hoạch hoạt động tín dụng của Ngân hàng Agribank giai đoạn...................................................................................................... 30 Hình 4.1 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của Ngân hàng năm 2020 .......................................................................................................36 Hình 4. 2 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế qua Ngân hàng Agribank năm 2018 - 2020 ................................................................... 39 Hình 4.3 Tỷ trọng theo nhóm của năm 2018 ......................................... 41 Hình 4.4 Tỷ trọng theo nhóm của năm 2019 ......................................... 41 Hình 4.5 Tỷ trọng theo nhóm của năm 2020 ......................................... 41 Hình 4.6 Dƣ nợ theo thành phần kinh tế năm 2018 ............................... 42 Hình 4.7 Dƣ nợ theo thành phần kinh tế năm 2019 ................................. 1 Hình 4.8 Dƣ nợ theo thành phần kinh tế năm 2020 ................................. 1 Hình 4.9 Nợ xấu hộ sản xuất năm 2018 - 2020 của Ngân hàng Agribank ............................................................................................................. 60 ix
  12. DANH MỤC VIẾT TẮT NHNo & PTNN: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn NHTM: Ngân hàng thƣơng mại CBCNV: Cán bộ công nhân viên NHNN: Ngân hàng nhà nƣớc SXKD: Sản xuất kinh doanh DNTN: Doanh nghiệp tƣ nhân DNNN: Doanh nghiệp nhà nƣớc UBNN: Ủy ban nhân dân TMCP: Thƣơng mại cổ phần NĐCP: Nghị định chính phủ CIC: Credit Information Center x
  13. CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Ngày nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thế giới, Việt Nam đã và đang tiếp tục phát huy nguồn nội lực và đẩy mạnh hội nhập, không ngừng phấn đấu đƣa nƣớc mình ngày một phát triển. Tuy nhiên, mỗi quốc gia có điểm xuất phát và môi trƣờng phát triển không giống nhau. Việt Nam vốn là một nƣớc nông nghiệp, ngƣ nghiệp có vị trí địa lý, điều kiện thời tiết khí hậu tự nhiên ƣu đãi để có thể phát triển một nền nông nghiệp, ngƣ nghiệp toàn diện. Tuy nhiên, đời sống nhân dân vẫn còn khó khăn, việc đầu tƣ phát triển nông - ngƣ nghiệp không cao lắm. Thêm vào đó, tác động của các yếu tố khách quan nhƣ bão, lũ lụt, sâu hại, dịch bệnh… gây khó khăn cho ngƣời dân. Kể từ đó, cho vay hộ nông dân sẽ là vấn đề quan trọng và cần thiết giúp cho nông dân có hƣớng giải quyết kịp thời, là chỗ dựa cho ngƣời dân khi khó khăn về nhu cầu vốn. Thị trƣờng nông thôn là mục tiêu của các Ngân hàng thƣơng mại và là mối quan tâm hàng đầu của Nhà nƣớc. Lĩnh vực Nông – Lâm – Ngƣ nghiệp và kinh tế nông thôn cần sự đầu tƣ lâu dài và từ nhiều nguồn khác nhau. Trong đó nguồn vốn Ngân hàng là quan trọng, vì đây là nơi huy động vốn mà ngƣời dân dễ tiếp cận nhất có chi phí thấp nhất. Để phát triển sản xuất, cần có sự hỗ trợ của nhiều yếu tố, nhƣ sự hỗ trợ về vốn của Ngân hàng là điều tất yếu để có thể khai thác các tiềm năng kinh tế, thúc đẩy và phát triển kinh doanh. Tín dụng là một hoạt động kinh doanh chủ yếu và đem lại lợi nhuận cao nhất đối với tất cả các Ngân hàng. Đồng thời hoạt động tín dụng còn nói lên qui mô phát triển kinh tế của Ngân hàng thông qua doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ… Tuy nhiên, qua thực tế cho thấy việc cho vay hộ nông dân vẫn còn nhiều tồn tại, rủi ro và những rủi ro này lại bắt nguồn từ nhiều nguyên nhân khác nhau. Để hoạt động kinh doanh ổn định phát triển, đảm bảo có hiệu quả những hạn chế rủi ro trƣớc tiên phải thông qua việc phân tích tín dụng là mục tiêu không thể thiếu đối với hoạt động tín dụng của tất cả các Ngân hàng. Theo chủ trƣơng của Nhà nƣớc, huyện Đầm Dơi đã thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hƣớng đa dạng hóa các hình thức sản xuất, đồng thời kết hợp hình thức lại với nhau để tăng năng suất kinh tế cao nhất. Bằng cách hƣớng dẫn và kêu gọi ngƣời dân hợp thức hóa các loại nông nghiệp, lâm nghiệp trên phƣơng diện có sẵn là đất trồng trọt cây, gia súc, thủy sản… Muốn vậy thì ngƣời dân phải có đủ vốn để đầu tƣ sản xuất, từ đó mới tập trung sản xuất nâng cao năng suất cây trồng vật nuôi, cải thiện đời sống đồng thời hoàn 1
  14. thành chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn. Vì vậy, vấn đề đặt ra ở hiện nay là làm sao hạn chế đƣợc rủi ro, nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng. Với những lý do trên mà đề tài “Phân tích hoạt động tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - chi nhánh Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau” là hƣớng phân tích mang tính thực tiễn và cần thiết. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu chung Phân tích hoạt động tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau từ năm 2018 dến năm 2020. Từ đó, đề xuất những giải pháp để giúp ngân hàng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể + Mục tiêu 1: Đánh giá chung về kết quả hoạt động của ngân hàng qua 3 năm 2018, 2019, 2020. + Mục tiêu 2: Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng của ngân hàng trong thời gian qua. + Mục tiêu 3: Đề xuất những giải pháp để ngân hàng nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho vay hộ sản xuất. 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Địa điểm Đề tài thực hiện tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà mau. 1.3.2 Thời gian + Thời gian thực hiện đề tài: từ tháng 8/2021 đến tháng 10/2021. + Đề tài sử dụng số liệu thứ cấp từ phòng tín dụng, phòng kế toán của ngân hàng từ năm: 2018 - 2020. 1.3.3 Nội dung nghiên cứu Kết quả hoạt động của ngân hàng diễn ra trong thực tiễn rất đa dạng, phong phú, biểu hiện trên nhiều chỉ tiêu phức tạp, vì điều kiện có hạn về kiến thức cũng nhƣ thời gian nên luận văn này chỉ đi sâu phân tích một số vấn đề sau đây:  Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng năm 2018, 2019, 2020. 2
  15.  Phân tích doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ theo đối tƣợng thời gian và theo ngành kinh tế qua 3 năm.  Đánh giá tình hình hoạt động tín dụng thông qua các chỉ số tài chính.  Phân tích khả năng đáp ứng vốn của Ngân hàng đối với hộ sản xuất. 1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Văn Thị Hoài Thƣơng, 2014. Phân tích hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Sóc Trăng từ năm 2011 đến 2013. Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh. Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề trong lĩnh vực tín dụng cá nhân tại BIDV Sóc Trăng và xem xét các chỉ tiêu dùng để đánh giá hoạt động tín dụng này. Từ đó, đƣa ra những giải pháp và kiến nghị phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân của ngân hàng. Huỳnh Thị Mỹ Hƣơng, 2015. Phân tích tình hình hoạt động tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bình Thuận giai đoạn 2012 – 2014. Luận văn tốt nghiệp. Đề tài tập trung nghiên cứu các vấn đề tín dụng, hoạt động huy động vốn, hoạt động tín dụng,... tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bình Thuận. Từ đó, đƣa ra giải pháp và biện pháp tốt nhất cho ngân hàng. Huỳnh Kim An, 2007. Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn thị xã Vĩnh Long. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Cần Thơ. Đề tài phân tích sự thay đổi về hoạt động tín dụng của Ngân hàng qua ba năm 2004 - 2006. Với dữ liệu ba năm về kết quả, có thể cung cấp cho chúng ta một bức tranh rõ nét về xu hƣớng biến động cũng nhƣ các nhân tố ảnh hƣởng đến kết quả. Từ đó, đƣa ra giải pháp tốt hơn. Hoàng Dƣơng Việt Anh và Lê Công Toàn, 2018. Phân tích tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Quảng Bình. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Kinh Tế. Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận phân tích cho vay tiêu dùng của NHTM và phân tích thực tiễn liên quan đến hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP chi nhánh Quảng Bình. Trong quá trình nghiên cứu, luận văn vận dụng kết hợp các phƣơng pháp nghiên cứu cụ thể làm rõ vấn đề đánh giá hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng. Trƣơng Thị Bích Đào, 2007. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần tư vấn Đầu tư và Xây dựng Kiên Giang. Luận văn tốt nghiệp, Đại học Cần Thơ. Trên cơ sở phân tích đánh giá các kết quả kinh 3
  16. doanh mà công ty đã đạt đƣợc để tìm hiểu một cách chính xác về tình hình kinh doanh, tình hình sử dụng vốn, khả năng thanh toán của công ty, tìm ra những hạn chế tồn tại trong công ty và nguyên nhân của nó. Từ đó, đề xuất biện pháp khắc phục, định hƣớng kinh doanh cho kỳ tới, giúp cải thiện những hạn chế còn tồn động và phát huy các tiềm lực của công ty, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh. 4
  17. CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1.1 Tổng quan về tín dụng Ngân hàng 2.1.1.1 Khái niệm Tín dụng là một phạm trù kinh tế tồn tại và phát triển qua nhiều hình thái kinh tế - xã hội, định nghĩa về tín dụng nhƣ sau: Định nghĩa: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên (Trái chủ là ngƣời cho vay) cấp tiền, hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán...dựa vào lời hứa thanh toán lại trong tƣơng lai của bên kia (thụ trái - ngƣời đi vay). Mặc dù “tín dụng” có thể diễn đạt bằng nhiều cách khác nhau nhƣng nội dung thống nhất của những định nghĩa này là: phản ánh một bên là ngƣời cho vay, còn bên kia là ngƣời đi vay quan hệ giữa hai bên đƣợc ràng buộc bởi cơ chế tín dụng và pháp luật hiện tại. Cụ thể hơn, tín dụng ngân hàng là quan hệ chuyển nhƣợng vốn giữa một bên là tổ chức tín dụng, còn bên kia là những chủ thể kinh tế khác trong xã hội trên cơ sở hoàn trả và có lãi, một mối quan hệ kinh tế đƣợc gọi là tín dụng phải có ba nội dung cơ bản sau:  Có sự chuyển giao một lƣợng giá trị từ ngƣời này sang ngƣời khác.  Sự chuyển giao này chỉ mang tính chất tạm thời.  Khi hoàn trả lại lƣợng giá trị đã chuyển giao cho ngƣời sở hữu phải kèm theo một lƣợng giá trị đôi thêm gọi là lợi tức. 2.1.1.2 Bản chất, chức năng của tín dụng ngân hàng a. Bản chất: Qua định nghĩa về tín dụng cho ta thấy trong quan hệ giao dịch tín dụng thể hiệu: Ngƣời cho vay chỉ nhƣợng lại quyền sử dụng vốn cho ngƣời đi vay trong thời gian nhất định (theo thỏa thuận). Ngƣời đi vay không có quyền sở hữu vốn ấy nên phải hoàn trả ngƣời cho Vay khi đến hạn đã thỏa thuận. Sự hoàn trả này không chỉ là sự bảo tồn về mặt giá trị mà vốn tín dụng còn đƣợc tăng thêm dƣới hình thức lợi tức. Quá trình vận động mang tính chất hoàn trả của tín dụng là biểu hiện đặc trƣng nhất sự khác biệt giữa quan hệ tín dụng và các mối quan hệ kinh tế khác . Nhìn chung, tín dụng đã tồn tại và phát triển qua các hình thái kinh tế - 5
  18. xã hội. Tuy nhiên, dù vận động dƣới phƣơng thức nào, đối tƣợng là tiền hay hàng hóa thì tín dụng cũng mang ba đặc trƣng cơ bản sau: + Một: chỉ thay đổi quyền sử dụng mà không thay đổi quyền sở hữu vốn tín dụng. + Hai: có thời hạn tín dụng đƣợc xác định do thỏa thuận giữa ngƣời cho vay và ngƣời đi vay. + Ba: ngƣời sở hữu vốn tín dụng đƣợc nhận một phần thu nhập dƣới hình thức lợi tức. b. Chức năng: Trong nền kinh tế thị trƣờng tín dụng có các chức năng sau:  Chức năng phân phối lại tài nguyên: Tín dụng là sự chuyển nhƣợng vốn từ chủ thể này sang chủ thể khác. Thông qua sự chuyển nhƣợng này tín dụng góp phần phân phối lại tài nguyên, thể hiện ở chỗ: Ngƣời cho vay có một số tài nguyên tạm thời chƣa dùng đến, thông qua tín dụng, tài nguyên đó đƣợc phân phối lại cho ngƣời đi vay. Ngƣợc lại, ngƣời đi vay cũng thông qua quan hệ tín dụng nhận đƣợc phần tài nguyên đƣợc phân phối lại.  Chức năng thúc đẩy lƣu thông hàng hóa và phát triển sản xuất: Nhờ tín dụng mà quá trình chu chuyển tuần hoàn vốn trong từng đơn vị nói riêng và trong toàn bộ nền kinh tế nói chung đƣợc thực hiện một cách bình thƣờng và liên tục. Do đó, tín dụng góp phần thúc đẩy phát triển sản xuất và lƣu thông hàng hóa. Nhƣ tiết kiệm tiền mặt và chi phí lƣu thông trong xã hội:  Chức năng phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế: Thông qua quá trình huy động và cho vay tín dụng góp phần phản ánh đƣợc mức độ phát triển của nền kinh tế nhƣ: khối lƣợng tiền nhàn rỗi nhiều hay ít, nhu cầu vốn trong từng thời kỳ..., từ đó thấy đƣợc những quan hệ cân đối lớn của tiền kinh tế, đặc biệt là quan hệ giữa tích lũy và tiêu dùng. + Thông qua nghiệp vụ cho vay Ngân hàng có điều kiện xem tình hình tài chính của đơn vị vay vốn, kiểm tra phát hiện những trƣờng hợp vi phạm chế độ quản lý của Nhà nƣớc, tình hình sử dụng vốn của đơn vị có hiệu quả hay không. + Qua nghiệp vụ trung gian thanh toán, Ngân hàng có điều kiện tăng cƣờng vai trò kiểm soát bằng đồng tiền đối với các đơn vị kinh tế. Vì mọi quá trình hình thành và sử dụng vốn của doanh nghiệp đều đƣợc phản ánh trên tài khoản tiền gửi. 6
  19. 2.1.1.3 Các loại tín dụng Ngân hàng  Căn cứ vào thời hạn cho vay.  Cho vay ngắn hạn: có thời hạn đến 1 năm, thƣờng đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân.  Cho vay trung hạn: có thời hạn từ trên 1 năm đến 5 năm, đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.  Cho vay dài hạn: có thời hạn trên 5 năm, loại tín dụng này đƣợc sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất với quy mô lớn. a. Căn cứ vào đảm bảo tín dụng Tín dụng không có bảo đảm: là tín dụng không có tài sản cầm cố, thế chấp hay có bảo lãnh của ngƣời thứ ba. Tín dụng có bảo đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hay có bảo lãnh của ngƣời thứ ba. b. Căn cứ mục đích tín dụng Tín dụng bất động sản: đây là các khoản tín dụng đƣợc bảo đảm bằng bất động sản, bao gồm: + Tín dụng ngắn hạn: cho xây dựng và mở rộng đất đai. + Tín dụng dài hạn: để mua đất đai, nhà cửa, căn hộ, cơ sở dịch vụ, trang trại và bất động sản ở nƣớc ngoài. + Tín dụng công thƣơng nghiệp: đây là các khoản tín dụng cấp cho các doanh nghiệp để trang trải các chi phí nhƣ mua nguyên vật liệu, trả thuế, và chi trả lƣơng. + Tín dụng nông nghiệp: các khoản tín dụng cấp cho các hoạt động nhằm trợ giúp các hoạt động trồng trọt, thu hoạch mùa màng và chăn nuôi gia súc. + Tín dụng cá nhân: đây là các khoản tín dụng cấp cho cá nhân để mua sắm làng hoá đắt tiền nhƣ xe hơi, nhà, di động, trang thiết bị trong nhà. + Tín dụng cho các tổ chức tài chính: đây là các khoản tín dụng cấp cho các ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty tài chính và các tổ chức tài chính khác. + Cho thuê tài chính: là việc Ngân hàng mua các trang thiết bị, máy móc và cho thuê lại chúng. + Tín dụng khác: bao gồm các khoản tín dụng khác chƣa đƣợc phân loại ở trên (ví dụ: tín dụng kinh doanh chứng khoán). 7
  20. 2.1.1.4 Các nguyên tắc của tín dụng ngân hàng Khi cấp tín dụng cho khách hàng thì Ngân hàng cần phải theo những nguyên tắc cơ bản tín dụng nhƣ sau: a. Tiền vay phải được sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả Nguyên tắc này nhằm đảm bảo tính hiệu quả của vốn vay và tạo điều kiện thực hiện việc hoàn trả vốn vay của khách hàng. Theo nguyên tắc này khi cho vay Ngân hàng yêu cầu khách hàng phải sử dụng tiền vay cho đúng mục đích ghi trong đơn xin vay. Nếu khách hàng vi phạm Ngân hàng có quyền thu hồi nợ trƣớc thời hạn hoặc chuyển nợ quá hạn. b. Tiền vay phải được hoàn trả đúng kỳ hạn vốn và lãi Đây là nguyên tắc không thể thiếu của tín dụng nó đƣợc đƣa ra dựa trên các cơ sở sau: + Xuất phát từ nguồn vốn tín dụng chỉ tạm thời nhàn rỗi và tổ chức tín dụng chỉ là trung gian huy động và sử dụng vốn để cho vay, cho nên sau khi sử dụng một thời gian nhất định khách hàng phải hoàn trả lại tổ chức tín dụng để tổ chức tín dụng hoàn trả lại cho chủ sở hữu của nó. + Tổ chức tài chính tồn tại và hoạt động trên cơ sở kinh doanh (bù đắp chi phí và có lợi nhuận) nên kèm theo việc trả vốn khách hàng vay phải trả thêm một số tiền lãi nhất định. Thực hiện nguyên tắc này Ngân hàng yêu cầu khách hàng vay phải có những cam kết cho việc hoàn trả vốn vay và lãi theo đúng kỳ hạn Ngân hàng đã qui định. Về phía Ngân hàng mỗi khoản vay, Ngân hàng phải định kỳ hạn nợ dựa trên báo cáo thu nhập của khách hàng, khi đến kỳ hạn nợ khách hàng chủ động trả nợ cho Ngân hàng, nếu quá kỳ hạn Ngân hàng tự động ghi nợ tài khoản của khách hàng, nếu tài khoản của khách hàng không có số dƣ thì Ngân hàng sẽ chuyển nợ quá hạn, đồng thời gửi thông báo cho khách hàng biết và cần thiết cũng có thể đi đến việc phát mãi tài sản thế chấp, cầm cố. Trƣờng hợp vì lý do khách quan khác nhƣ: lũ lụt, hạn hán ... Ngân hàng có thể xem xét cho gia hạn nợ nhƣng thời gian gia hạn tối đa chỉ bằng thời gian vay nợ. 2.1.1.5 Mức cho vay Mức cho vay tối đa không quá 70% giá trị tài sản đã đƣợc xác định và ghi trên hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2