intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới, tỉnh An Giang

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

29
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới, tỉnh An Giang được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng và đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Chợ Mới. Từ đó đề xuất giải pháp nhằm nâng cao cho nghiệp vụ cho vay tiêu dùng của Ngân hàng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới, tỉnh An Giang

  1. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ BÙI THỊ MỸ XUYÊN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tháng 10 - Năm 2021
  2. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ BÙI THỊ MỸ XUYÊN MSSV:4083552286 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ MỚI, TỈNH AN GIANG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN TH.S NGUYỄN PHƯƠNG QUANG Tháng 10 – Năm 2021
  3. LỜI CẢM TẠ Lời đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy Th.S Nguyễn Phương Quang – giáo viên hướng dẫn đã chỉ dạy, truyền đạt những kiến thức quý báo và tận tình giúp đỡ em hoàn thành bài luận tốt nghiệp này. Em cũng chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô Khoa kinh tế trường đại học Võ Trường Toản đã giảng dạy em trong suốt bốn năm đại học vừa qua, cho em những kiến thức vô cùng bổ ích cũng như những kĩ năng giao tiếp và đây là hành trang để em có thể vững bước trong tương lai. Đặc biệt em xin bày tỏ biết ơn sâu sắc đến Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được thực tập tại cơ quan, giúp em được tiếp xúc với môi trường làm việc thực tế, giúp em hiểu rõ hơn về tính chất công việc cũng như tác phong của môi trường Ngân hàng. Trong thời thực tập tại Ngân hàng em vô cùng biết ơn đến Cô, Chú, Anh Chị ở các phòng ban đã nhiệt tình hướng dẫn, giải đáp những thất mắt vấn đề em chưa rõ và cung cấp dữ liệu giúp em hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Tuy nhiên với kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn còn nhiều hạn chế nên không tránh khỏi những sai sót nhất định, em rất mong nhận sự góp ý, chỉ bảo của quý Thầy Cô và Quý Ngân hàng để bài luận em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Hậu Giang, ngày 18, tháng 10, năm 2021 Người thực hiện Bùi Thị Mỹ Xuyên i
  4. LỜI CAM KẾT Em xin cam kết khóa luận tốt nghiệp này do chính em thực hiện, em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu có sự không trung thực trong thông tin trong công trình nghiên cứu này. Hậu Giang, ngày 18, tháng 10, năm 2021 Người thực hiện Bùi Thị Mỹ Xuyên ii
  5. iii
  6. iv
  7. MỤC LỤC GIỚI THIỆU .............................................................................. 1 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................. 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU......................................................................... 3 Không gian ................................................................................................ 3 Thời gian ................................................................................................... 3 Nội dung nghiên cứu................................................................................. 3 1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ......................................................................... 3 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 5 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ...................................................................................... 5 Khái quát về ngân hàng thương mại ......................................................... 5 Những vấn đề cơ bản của tín dụng ........................................................... 6 Hoạt động cơ bản của NHTM................................................................... 8 Hoạt động cho vay tiêu dùng của NHTM ................................................. 9 Phân loại nợ tín dụng .............................................................................. 12 Các nhân tố ảnh hưởng đến cho vay tiêu dùng của NHTM ................... 12 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng .......................................... 14 2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 16 Phương pháp thu nhập số liệu................................................................. 16 Phương pháp phân tích ........................................................................... 16 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ MỚI ............... 18 3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ....................................... 18 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ........................................................................................ 18 Lịch sử hình thành của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam- Chi nhánh Chợ Mới ....................................................................... 19 v
  8. 3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ CHỨC NĂNG CỦA TỪNG BỘ PHẬN ..... 21 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ............................................................................... 21 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận.............................................. 21 3.3 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ MỚI GIAI ĐOẠN 2018-2020.............................................. 23 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................. 23 Tình hình huy động vốn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ........................... 28 3.4 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN .................................................................... 30 Thuận lợi ................................................................................................. 30 Khó khăn ................................................................................................. 31 THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHỢ MỚI ....................................................................................... 32 4.1 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM- CHI NHÁNH CHỢ MỚI GIAI ĐOẠN 2018-2020 ..................................... 32 Doanh số cho vay.................................................................................... 32 Doanh số thu nợ ...................................................................................... 39 Tình hình dư nợ ...................................................................................... 46 Tình hình nợ quá hạn .............................................................................. 52 4.2 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUYỆN CHỢ MỚI 2018-2020 ..................... 59 Vòng quay vốn tín dụng ......................................................................... 59 Hệ số thu nợ ............................................................................................ 60 Nợ quá hạn tiêu dùng trên tổng dư nợ tiêu dùng .................................... 61 Tổng dư nợ tiêu dùng trên tổng vốn huy động ....................................... 61 4.3 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUYỆN CHỢ MỚI ............................................................... 62 Kết quả đạt được ..................................................................................... 62 Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân ................................................. 62 vi
  9. GIẢI PHÁP MỞ RỘNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM-CHI NHÁNH CHỢ MỚI ................. 64 5.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUYỆN CHỢ MỚI ........................................ 64 5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH HUYỆN CHỢ MỚI ........................................ 64 Đa dạng hóa các danh mục cho vay tiêu dùng ....................................... 64 Đẩy mạnh Marketing cho lĩnh vực vay tiêu dùng .................................. 65 Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ..................................................... 66 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 67 6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................... 67 6.2 KIẾN NGHỊ.............................................................................................. 68 Đối với Ngân hàng Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam .................................................................................................................. 68 Đối với Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới ......................................... 68 Đối với chính quyền địa phương ............................................................ 69 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 70 vii
  10. DANH SÁCH BẢNG Bảng 3. 1 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 24 Bảng 3. 2 Tình hình huy động vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ............................................................................................... 29 Bảng 4. 1 Doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 33 Bảng 4. 2 Doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ............................................. 35 Bảng 4. 3 Doanh số cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 37 Bảng 4. 4 Doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 40 Bảng 4.5 Doanh số thu nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ............................................. 42 Bảng 4. 6 Doanh số thu nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 44 Bảng 4. 7 Dư nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ......................................................................... 46 Bảng 4. 8 Dư nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 48 Bảng 4. 9 Dư nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ......................................................................... 50 Bảng 4. 10 Nợ quá hạn tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 53 Bảng 4. 11 Nợ quá hạn tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 55 Bảng 4. 12 Nợ quá hạn tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 57 Bảng 4. 13 Các chỉ tiêu đánh giá tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ............................. 59 viii
  11. DANH SÁCH HÌNH Hình 3. 1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới ............ 21 Hình 3. 2 Kết quả hoạt động kinh doanh tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ........................................................................................ 25 Hình 4. 1 Doanh số cho vay tiêu dùng theo thời hạn vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 34 Hình 4. 2 Doanh số cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ............................................. 36 Hình 4. 3 Doanh số cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 38 Hình 4. 4 Doanh số thu nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 41 Hình 4. 5 Doanh số thu nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ............................................. 43 Hình 4. 6 Doanh số thu nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 45 Hình 4. 7 Dư nợ tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Ngân hàng Agribank .... 47 Hình 4. 8 Dư nợ tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 49 Hình 4. 9 Dư nợ tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ......................................................................... 51 Hình 4. 10 Nợ quá hạn tiêu dùng theo thời hạn cho vay tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 54 Hình 4. 11 Nợ quá hạn tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 ................................................... 56 Hình 4. 12 Nợ quá hạn tiêu dùng theo hình thức đảm bảo tại Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 .............................................................. 58 ix
  12. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT NHTM : Ngân hàng thương mại NHNo & PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát Agribank chi nhánh triển Nông thôn Việt Nam chi huyện Chợ Mới nhánh huyện Chợ Mới TMCP : Thương mại cổ phần ĐVT : Đơn vị tính TCTD : Tổ chức tín dụng DSCV : Doanh số cho vay DTHN : Doanh số thu nợ VHĐ : Vốn huy động TGKKH : Tiền gửi không kỳ hạn TGCKH : Tiền gửi có kỳ hạn NH : Ngân hàng HĐTN : Hoạt động tín dụng x
  13. GIỚI THIỆU 1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển, trong đó lĩnh vực Ngân hàng là một trong những yếu tố tất yếu giúp nền kinh tế nước ta đứng vững trong công cuộc hội nhập kinh tế thế giới, qua đó xã hội ngày càng phát triển, trình độ dân trí và mức sống của người dân năng cao, văn minh hiện đại hơn, nhu cầu mua sắm, sinh hoạt của con người cũng không ngừng tăng theo, nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động cho vay tiêu dùng cũng như đáp ứng nhu cầu của người dân, Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới đã triển khai loại hình tín dụng tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân và hộ gia đình. Trong những năm vừa qua Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới đã từng bước cải thiện quy trình, thủ tục sồ sơ vay vốn dễ dàng hơn ngắn gọn hơn nhầm giúp người dân tiếp cận với phương thức vay vốn một cách hiệu quả nhất, từ đó thúc đẩy nghiệp vụ cho vay tiêu dùng tiến gần hơn với khách hàng tiềm năng góp phần mang lại doanh thu cho Ngân hàng. Trong thời buổi hiện nay đất nước công nghiệp hóa hiện đại hóa, mức sống con người ngày càng nâng cao, với sự phát triển của công nghệ việc mua sắm trở nên dễ dàng hơn, qua đó nhu cầu vay tiêu dùng của người dân ngày càng một lớn. Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động cho vay tiêu dùng trong đời xã hội nói chung và đối với hệ thống Ngân hàng nói riêng. Từ đó, các Ngân hàng thương mại đã đưa ra các chiến thuật đẩy mạnh phát triển nghiệp vụ cho vay tiêu dùng trong đó có Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới. Nắm bắt được nhu cầu của người dân cũng như làm tăng tính cạnh tranh với các ngân hàng bạn, Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới đã chuyển khai các loại hình tín dụng đối với khách hàng cá nhân và hộ gia đình, Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới đã không ngừng đẩy mạnh dư nợ tiêu dùng nhầm đáp ứng nhu cầu của người dân cũng như đem lại lợi nhuận cho Ngân hàng. Mặc dù, Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới được khách hàng tin cậy nhưng Ngân hàng vẫn gặp nhiều khó khăn cũng như sức cạnh tranh với Ngân hàng bạn, cho vay tiêu dùng là một tín dụng gây sức ép cạnh tranh mạnh bấy giờ. Xuất phát từ tình hình thực tiễn trên tác giả chọn đề tài “Phân tích hoạt 1
  14. động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới, tỉnh An Giang” làm đề tài nghiên cứu cho mình với hi vọng được tìm hiển kỹ về thực trạng của cho vay tiêu dùng hiện nay của Ngân hàng, đồng thời mong muốn đưa ra một số giải pháp nâng cao hoạt động cho vay tiêu dùng cho Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Mục tiêu chung Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng và đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Chợ Mới. Từ đó đề xuất giải pháp nhầm năng cao cho nghiệp vụ cho vay tiêu dùng của Ngân hàng. Mục tiêu cụ thể  Mục tiêu 1: Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020.  Mục tiêu 2: Phân tích và đánh giá thực hoạt động cho vay tiêu dùng của khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020.  Mục tiêu 3: Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng để hạn chế rủi ro thấp nhất, góp phần nâng cao hiệu quả của hoạt động cho vay tiêu dùng. 1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU  Kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 như thế nào?  Tình hình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020 như thế nào?  Giải pháp nào để nâng cao hoạt động cho vay tiêu dùng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới? 2
  15. 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU Không gian  Địa điểm: Agribank chi nhánh huyện Chợ Mới  Địa chỉ : 10 Lê Lợi- Thị trấn Chợ Mới- huyện Chợ Mới- tỉnh An Giang Thời gian  Thời gian thu nhập số liệu 2018-2020  Thời gian thực hiện đề tài nghiên cứu 9/8/2021- 18/10/2021 Nội dung nghiên cứu  Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018- 2020.  Phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Chợ Mới giai đoạn 2018-2020. 1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU Thi Ngọc Giàu (2014), Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Công Thương chi nhánh Tiền Giang. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Công Nghệ Tp.HCM. Đề tài tập trung phân tích hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng qua 3 năm 2011-2013, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng, những nhân tố tác động đến cho vay tiêu đùng và đánh giá chất lượng cho vay tiêu dùng của ngân hàng. Từ đó đưa ra các giải pháp nâng cao nhằm mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng của ngân hàng. Võ Thị Bích Trâm (2013), Phân tích hoạt động của cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh Phan Đăng Lưu. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Mở Tp.HCM. Đề tài phân tích kết quả hoạt động và thực trạng cho vay tiêu dùng qua 3 năm từ 2010–2012, phân tích tình hình huy động vốn, tình hình cho vay, các quy trình thực hiện cho vay tiêu dùng cũng như điều kiện cho vay tiêu đùng . Từ đó đề xuất các giải nhằm phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng cho Ngân hàng TMCP Á Châu – Chi nhánh Phan Đăng Lưu. Phạm Thùy Dương (2014), Phân tích thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng- Phòng giao dịch kim liên. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Thăng Long. Tác giả phân tích và đánh giá tình thực trạng cho vay tiêu dùng của ngân hàng qua 3 năm Thăng Long 2011 – 3
  16. 2013, phân tích những khó khăn, thuận lợi trong hoạt động cho vay tiêu dùng, .Từ đó đưa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng cho ngân hàng. Nguyễn Hữu Tánh (2016), Phân tích hoạt động của cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Tây Đô. Đề tài phân tích kết quả hoạt động và thực trạng cho vay tiêu dùng qua 3 năm từ 2013–2015, phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo hình thức thời hạn cho vay, phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo mục đích sử dụng vốn, phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng theo hình thức đảm bảo. Đánh giá hoạt động tiêu đùng qua các chỉ tiêu như tỷ lệ nợ dư trên vốn huy động, hệ số thu nợ, vòng quay tín dụng và nợ xấu tiêu dùng trên tổng dư nợ. Từ đó đề xuất các giải nhằm phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng cho Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Đồng Tháp. Nguyễn Thị Tuyết Nhung (2013), Phân tích hoạt động của cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Mỏ Cày Nam Bến Tre. Luận văn tốt nghiệp. Đại học Cần Thơ. Đề tài phân tích thực trạng cho vay tiêu dùng qua 3 năm 2010-2013, các sản phẩm cho vay tiêu dùng, phân tích tình hình hoạt động kinh doanh, tình hình huy động vốn và các chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay tiêu dùng. Từ đó tác giả đưa ra các giải pháp như mở rộng chính sách tài chính, thực hiện chiến lược marketing cho hoạt động cho vay tiêu dùng và nâng cao trình độ nghiệp vụ của cán bộ tín dụng nhằm nâng cao chất lượng cũng như phát triển nghiệp vụ cho vay tiêu dùng cho Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Mỏ Cày Nam Bến Tre. 4
  17. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN Khái quát về ngân hàng thương mại 2.1.1.1 Khái niệm Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng giao dịch trực tiếp với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân, bằng cách nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm, rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các dịch vụ thanh toán và cung ứng các dịch vụ khác. Theo Pháp lệnh ngân hàng năm 1990 của Việt Nam; Ngân hàng thương mại là một tổ chức kinh doanh tiền tệ mà nghiệp vụ thường xuyên chủ yếu là nhận tiền gửi của khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, chiết khấu và làm phương tiện thanh toán. Theo luật các Tổ chức tín dụng năm 2010, ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định nhằm mục tiêu lợi nhuận. 2.1.1.2 Chức năng của ngân hàng thương mại a) Chức năng trung gian tín dụng Trung gian tín dụng là chức năng truyền thống của ngân hàng thương mại. Trong chức năng này, ngân hàng đóng vai trò là địa chỉ ký gửi các khoản tiền nhàn rỗi tạm thời của mọi tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế. Tại ngân hàng, các khoản tiền này được giữ an toàn và sinh lãi. Đồng thời, ngân hàng cũng là địa chỉ để các tổ chức, cá nhân tìm đến để vay vốn phục vụ cho nhu cầu đầu tư sản xuất, sinh hoạt tiêu dùng của mình. Chức năng này giải quyết được vấn đề cho cả người thừa và thiếu vốn, đóng góp tích cực cho sự vận động của nền kinh tế. b) Chức năng trung gian thanh toán Trung gian thanh toán là chức năng phân biệt ngân hàng với các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác. Ngân hàng làm trung gian thanh toán khi nhận yêu cầu chuyển tiền của khách hàng cho người thụ hưởng (người nhận tiền, người bán) và thực hiện điều này bằng cách trích tiền từ tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng sau đó nhập vào tài khoản của người thụ hưởng. Ở đây ngân 5
  18. hàng giống như một thủ quỹ cho khách hàng của mình bởi ngân hàng là người giữ tiền và chi trả theo lệnh của khách. c) Chức năng tạo tiền Tạo tiền là một chức năng quan trọng, phản ánh rõ bản chất của ngân hàng thương mại. Với mục tiêu là tìm kiếm lợi nhuận như là một yêu cầu chính cho sự tồn tại và phát triển của mình, các ngân hàng thương mại với nghiệp vụ kinh doanh mang tính đặc thù của mình đã vô hình chung thực hiện chức năng tạo tiền cho nền kinh tế. Chức năng tạo tiền được thực thi trên cơ sở hai chức năng khác của ngân hàng thương mại là chức năng tín dụng và chức năng thanh toán. Thông qua chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng sử dụng số vốn huy động được để cho vay, số tiền cho vay ra lại được khách hàng sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ trong khi số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng vẫn được coi là một bộ phận của tiền giao dịch, được họ sử dụng để mua hàng hóa, thanh toán dịch vụ… Với chức năng này, hệ thống NHTM đã làm tăng tổng phương tiện thanh toán trong nền kinh tế, đáp ứng nhu cầu thanh toán, chi trả của xã hội. Những vấn đề cơ bản của tín dụng 2.1.2.1 Khái niệm Tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị tài sản từ người sở hữu sang người sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định. Khi đến hạn người sử dụng phải hoàn trả một lượng giá trị lớn hơn giá trị ban đầu. Như vậy tín dụng có thể được khái niệm: Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng thỏa thuận để khách hàng sử dụng một tài sản (bằng tiền, tài sản thực hay uy tín) với nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu (tái chiết khấu), cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác. 2.1.2.2 Phân loại tín dụng  Căn cứ vào thời gian tín dụng  Tín dụng ngắn hạn: Là loại tín dụng có thời hạn không quá 12 tháng, thường được dùng để cho vay bổ sung vốn lưu động của các doanh nghiệp và nhu cầu thanh toán cho sinh hoạt cá nhân. 6
  19.  Tín dụng trung hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 12 tháng đến 60 tháng, dùng để cho vay vốn mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kĩ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình qui mô nhỏ của các doanh nghiệp và cho vay xây dựng nhà ở hoặc mua sắm hàng tiêu dùng có giá trị lớn của cá nhân.  Tín dụng dài hạn: Là loại tín dụng có thời hạn trên 60 tháng, được sử dụng để cho vay dự án đầu tư xây dựng mới, cải tiến và mở rộng sản xuất có qui mô lớn.  Căn cứ vào đối tượng tín dụng Tín dụng vốn lưu động: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn lưu động như cho vay để dự trữ hàng hóa, mua nguyên vật liệu cho sản xuất. Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn cố định, loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay trung và dài hạn. Tín dụng vốn cố định thường được cấp phát phục vụ cho việc đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới.  Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn tín dụng – Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: Là loại tín dụng cấp cho các doanh nghiệp và chủ thể kinh tế khác để tiến hành sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. – Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng cấp cho các cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng  Căn cứ vào chủ thể tín dụng Dựa vào chủ thể trong quan hệ tín dụng được chia thành hình thức tín dụng sau: – Tín dụng thương mại: Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa hoặc ứng tiền trước khi nhận hàng hóa. – Tín dụng ngân hàng: Là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội. – Tín dụng nhà nước: Là hình thức tín dụng thể hiện mối quan hệ giữa Nhà nước với các doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội. Nhà nước vừa là người đi vay, vừa là người cho vay. 7
  20.  Căn cứ vào tính chất bảo đảm tiền vay – Tín dụng đảm bảo bằng tài sản: Là loại tín dụng được đảm bảo bằng các loại tài sản của khách hàng, bên bảo lãnh hoặc hình thành từ vốn vay. – Tín dụng đảm bảo không bằng tài sản: Là loại tín dụng được đảm bảo dưới hình thức tín chấp, cho vay theo chỉ định của Chính phủ và hộ nông dân vay vốn được bảo lãnh của các tổ chức đoàn thể, chính quyền địa phương.  Căn cứ vào lãnh thổ hoạt động tín dụng – Tín dụng nội địa: Là quan hệ tín dụng phát sinh trong phạm vi lãnh thổ quốc gia. – Tín dụng quốc tế: Là quan hệ tín dụng phát sinh giữa các quốc gia với nhau hoặc giữa một quốc gia với một tổ chức tài chính – tín dụng quốc tế. Hoạt động cơ bản của NHTM 2.1.3.1 Hoạt động huy động vốn Huy động vốn là các hoạt động của pháp nhân thương mại để tạo vốn cho hoạt động kinh doanh của mình dưới các hình thức như: Vay vốn, huy động vốn, phát hành, chào bán chứng khoán, liên doanh, liên kết trong và ngoài nước, hình thành quỹ tín thác bất động sản. 2.1.3.2 Hoạt động cho vay, đầu tư Hoạt động cho vay, đầu tư của các NHTM được thực hiện chủ yếu với các tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực sản xuất- kinh doanh, thương mại, dịch vụ… Ngân hàng cho khách hàng vay vốn với thời hạn và lãi suất khác nhau để các tổ chức kinh tế này có nguồn lực tài chính phục vụ cho các hoạt động của mình. Bên cạnh đó, các NHTM cũng có thể cho vay đối với các tầng lớp dân cư, hộ gia đình, tổ chức xã hội phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hay sản xuất kinh doanh… 2.1.3.3 Các dịch vụ của ngân hàng  Dịch vụ thanh toán: Ngân hàng thực hiện thanh toán theo các yêu cầu của khách hàng và nhận dịch vụ thanh toán. Thanh toán qua thẻ tài khoản là việc thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2