Luyện thi ĐH môn Toán: Bài toán về quỹ tích phức (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 24
download
Tài liệu "Luyện thi ĐH môn Toán: Bài toán về quỹ tích phức (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về quỹ tích phức thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi ĐH môn Toán: Bài toán về quỹ tích phức (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 02. BÀI TOÁN VỀ QUỸ TÍCH PHỨC – P2 Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH] LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP CÓ TẠI WEBSITE MOON.VN [Tab Toán học – Khóa Chuyên đề LTĐH – Chuyên đề Số phức] III. MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO VỀ QUỸ TÍCH PHỨC Cho hai số phức z1 và z2 được biểu diễn bởi các điểm tương ứng là M1 và M2. Khi đó z1 − z2 = M 1 M 2 Chứng minh: Giả sử z1 = x1 + y1i ; z1 = x2 + y2i → M1(x1 ; y1), M2(x2 ; y2). Từ đó ta được: z1 − z2 = ( x1 + y1i ) − ( x2 + y2i ) = ( x1 − x2 ) + ( y1 − y2 ) i z − z = ( x − x )2 + ( y − y )2 1 2 1 2 1 2 Khi đó ⇔ M 1M 2 = ( x2 − x1 ; y2 − y1 ) M 1M 2 = ( x1 − x2 ) 2 + ( y1 − y2 ) 2 → z1 − z2 = M 1M 2 Ví dụ 1: [ĐVH]. Tìm quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 4i + z + 4i = 10 , (1) Hướng dẫn giải: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z A là điểm biểu diễn số phức z1 = 4i ⇒ A(0; 4) B là điểm biểu diễn số phức z2 = –4i ⇒ B(0; –4) Khi đó, (1) ⇔ MA + MB = 10, (2) Hệ thức trên chứng tỏ quỹ tích các điểm M(z) là elip nhận A, B làm các tiêu điểm. x2 y2 Gọi phương trình của elip là 2 + 2 = 1, (b > a; b 2 = a 2 + c 2 ) a b Từ (2) ta có 2a =10 ⇒ a = 5. AB = 2c ⇔ 8 = 2c ⇒ c = 4, từ đó b2 = a2 + c2 = 41 x2 y 2 Vậy quỹ tích M(z) là Elip có phương trình + =1 25 41 Ví dụ 2: [ĐVH]. Xác định tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 1 + i 3 z + 2 ( ) trong đó z − 1 ≤ 2 . Hướng dẫn giải: w−2 ( ) Đặt w = 1 + i 3 z + 2 thì z = 1+ i 3 . w−2 Do đó theo giả thiết z − 1 ≤ 2 ⇔ 1+ i 3 ( ) −1 ≤ 2 ⇔ w − 3 + i 3 ≤ 2 1+ i 3 ⇔ w − 3 + i 3 ≤ 4 . ( ) ( ) Vậy tập hợp cần tìm là hình tròn có tâm I 3; 3 , bán kính R = 4 kể cả đường tròn biên. Đó là hình tròn có phương trình ( x − 3) + ( y − 3) 2 ≤ 16 . 2 z − 4 − 2i z + 2 = λi (1) Ví dụ 3*: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau với ẩn là số phức z và λ là tham số z − 2 =1 (2) z + 2i Hướng dẫn giải: +) Gọi A, B theo thứ tự là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 4 + 2i , −2 . Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (1) là đường tròn đường kính AB, trừ hai điểm A và B. Đường tròn Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 1 này có tâm E biểu diễn số phức 1 + i và bán kính R = 6 + 2i = 3 + i = 10 nên có phương trình là 2 ( x − 1) + ( y − 1) = 10 2 2 (1’) +) Gọi C, D theo thứ tự là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức 2, −2i . Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (2) là đường trung trực của đoạn thẳng CD. Đường trung trực này đi qua trung điểm H (1; −1) của đoạn thẳng CD và nhận CD = ( −2; −2 ) làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là −2 ( x − 1) − 2 ( y + 1) = 0 ⇔ x + y = 0 (2’). Suy ra giao điểm của đường tròn và đường trung trực là nghiệm của hệ đã cho. Đó là các điểm ( x; y ) thỏa x + y = 0 y = − x mãn (1’) và (2’), tức là nghiệm của hệ phương trình sau ⇔ ( x − 1) + ( y − 1) = 10 ( x − 1) + ( − x − 1) = 10 2 2 2 2 y = −x x = 2 x = −2 ⇔ ⇔ hoặc x = ±2 y = −2 y = 2 Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là z = 2 − 2i và z = −2 + 2i . z − 1 − 4i = 3 (3) Ví dụ 4*: [ĐVH]. Giải hệ phương trình sau với z là ẩn số z + 3 + 2i = 2 (4) 3 z + −i 2 Hướng dẫn giải: +) Gọi E là điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức 1 + 4i . Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (3) là đường tròn tâm E, bán kính R = 3 . Phương trình đường tròn này là ( x − 1) + ( y − 4 ) = 9 2 2 (3’) +) Gọi A, B theo thứ tự là các điểm biểu diễn các số phức 3 −3 − 2i, − + i . Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z 2 thỏa mãn (4) là đường tròn ( x + 1) + ( y − 2 ) = 5 2 2 (4’) Suy ra nghiệm của hệ đã cho là giao điểm của hai đường tròn (3’) và (4’), tức là các điểm ( x; y ) thỏa ( x − 1)2 + ( y − 4 ) 2 = 9 mãn hệ phương trình sau ( x + 1) + ( y − 2 ) = 5 2 2 x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 8 = 0 x + y − 2 = 0 ⇔ 2 ⇔ 2 x + y + 2 x − 4 y = 0 x + y + 2x − 4 y = 0 2 2 y = 2 − x y = 2 − x ⇔ 2 ⇔ 2 x + ( 2 − x ) + 2 x − 4 ( 2 − x ) = 0 x + x − 2 = 0 2 x = 1 x = −2 ⇔ hoặc . y =1 y = 4 Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là z = 1 + i và z = −2 + 4i . Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 z − 3 − i ≤ 2 (5) Ví dụ 5*: [ĐVH]. Giải hệ bất phương trình sau với ẩn là số phức z : 2 z − 9 − 2i ≥ 5 (6) Hướng dẫn giải: Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ ) là tọa vị của điểm M bất kỳ trong mặt phẳng phức. +) Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (5) là hình tròn tâm A ( 3;1) , bán kính R = 2 ( kể cả biên ). 9 5 +) Ta có (6) ⇔ z − − i ≥ 2 2 Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn (6) là phần của mặt phẳng nằm bên ngoài 9 5 hình tròn tâm B ;1 , bán kính R = 2 2 (kể cả biên ). Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là giao của hai tập hợp trên. Đó là “ hình trăng lưỡi liềm ” không bị bôi đen trong hình vẽ. z + 3 − 2i ≥ 1 (7) Ví dụ 7*: [ĐVH]. Giải hệ bất phương trình sau với ẩn là số phức z : z + 1 z − 1 − 2i ≤ 2 (8) Hướng dẫn giải: Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ ) là tọa vị của điểm M bất kỳ trong mặt phẳng phức. +) Tập hợp các điểm M có tọa vị z thỏa mãn (7) là nửa mặt phẳng không chứa điểm A có bờ là đường trung trực của đoạn thẳng AB ( kể cả đường trung trực ), với A ( −3; 2 ) và B ( −1;0 ) . +) Tập hợp các điểm M có tọa vị z thỏa mãn (8) là hình tròn tâm E (1; 2 ) , bán kính R = 2 (kể cả biên ). Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là giao của hai tập hợp trên. Đó là phần hình tròn kể cả biên không bị bôi đen trong hình vẽ. Ví dụ 7: [ĐVH]. Trong các số phức z′ thỏa mãn các hệ thức sau khi biết quỹ tích của số phức z tương ứng? a) z ' = (1 + i)z + 2i biết z + z + 1 = 2 b) z ' = 3z + iz biết z + 2i = z − 3 + i c) z ' = (2 + i)z + 1 biết z + 1 − i = 4zz + 1 2 Ví dụ 8: [ĐVH]. Trong các số phức z′ thỏa mãn các hệ thức sau khi biết quỹ tích của số phức z tương ứng? a) z ' = (1 + i)z + 2i biết z + z + 1 = 2 b) z ' = 3z + iz biết z + 2i = z − 3 + i c) z ' = (2 + i)z + 1 biết z + 1 − i = 4zz + 1 2 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Ví dụ 9: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn các hệ thức sau, tìm số phức có module nhỏ nhất ? a) z + 1 − i = z + 3i − 2 b) z + 2i = z + 1 + 3i . Ví dụ 10: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 + 2i = 1 , tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất. Ví dụ 11: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 − i = 52 , tìm số phức z sao cho z − 4 + 2i đạt max, min? max = 3 13 ⇒ M (−2;7) Đ/s: min = 13 ⇒ M (6; −5) BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: [ĐVH]. Trong các số phức z′ thỏa mãn các hệ thức sau khi biết quỹ tích của số phức z tương ứng? a) z ' = (1 − i)z + 1 biết z − i ≥ 3zz − 10 2 b) z ' = 2z + i biết z + i ≤ 1 c) z' = (1− i 3)z +1 biết z + 2i − 1 ≥ 9zz + 3 2 d) z' = 2z + i −1 biết z − 3 = 2 Bài 2: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn các hệ thức sau, tìm số phức có module nhỏ nhất ? a) z − 2 − 4i = z − 2i Đ/s: z = 2 + 2i 2 6 b) z + 1 − 5i = z + 3 − i . Đ/s: z = + i 5 5 c) z = z − 3 + 4i Bài 3: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn các hệ thức sau, tìm số phức có module nhỏ nhất và lớn nhất z = 1 + 2i ⇒ z = 5 a) z − 2 − 4i = 5 . min Đ/s: z = 3 + 6i ⇒ z max = 3 5 z = 1 + 2i ⇒ z = 5 b) z + 1 + 2i = 4 5 . Đ/s: min z = −3 − 6i ⇒ z max = 3 5 3 5 z = −2 + i ⇒ z = 5 c) z + 3 − i = . Đ/s: min 2 2 z = −4 + 2i ⇒ z max = 2 5 Bài 4: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn z − 1 + 2i = 10 , tìm số phức z sao cho z + 1 − 4i max, min? max = 3 10 ⇒ M (−2; 7) Đ/s: min = 10 ⇒ M (0;1) Bài 5: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn z + i = 5 , tìm số phức z sao cho z + 4 + 3i max, min? max = 3 5 ⇒ M (2;0) Đ/s: min = 5 ⇒ M (−2; −2) zz Bài 6: [ĐVH]. Cho số phức z thỏa mãn z + 1 = , tìm quỹ tích số phức w = (1 + 2i ) z + 1 2 2 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 Đ/s: Quỹ tích là đường tròn tâm I ( −1; −4 ) , R = 10 Bài 7: [ĐVH]. Cho số phức z thỏa mãn z + 2 = 5 , tìm quỹ tích số phức w = (1 − 2i ) z + 3 Đ/s: Quỹ tích là đường tròn tâm I ( 3; 4 ) , R = 5 5 Bài 8: [ĐVH]. Trong các số phức z thỏa mãn z − 1 = 1 , tìm số phức z sao cho z − i min ? 2− 2 1 Đ/s: z = + i 2 2 Bài 9: [ĐVH]. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = 2 , tìm quỹ tích số phức w = 2 z − i Đ/s: Quỹ tích là đường tròn tâm I ( 2; −1) , R = 4 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để hướng đến kì thi THPT Quốc gia!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 280 | 75
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 6) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 262 | 71
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 10) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 228 | 68
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 216 | 59
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 7) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 177 | 57
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 8) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 204 | 57
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 9) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 152 | 43
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Khoảng cách trong không gian (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 173 | 34
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Mặt cầu không gian (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 114 | 21
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Mặt cầu không gian (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 99 | 17
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán cực trị trong không gian (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 214 | 16
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán cực trị trong không gian (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 148 | 14
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 108 | 13
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán tìm điểm trên đồ thị - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 108 | 13
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 121 | 12
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách trong hàm số (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
7 p | 109 | 8
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Một số bài toán về hình hộp, lập phương - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 88 | 8
-
Luyện thi ĐH môn Toán 2015: Bài toán khoảng cách trong hàm số (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 112 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn