YOMEDIA

ADSENSE
Mỗi ngày 1 đề thi - Phát triển đề minh họa 2024 môn Toán (Đề số 3)
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download

"Đề ôn thi THPTQG 2024 môn Toán (Mỗi ngày 1 đề thi - Phát triển đề minh họa 2024)" dành cho học sinh lớp 12 nhằm ôn luyện toàn diện các chuyên đề trọng tâm. Đề thi mô phỏng theo cấu trúc minh họa chính thức của Bộ GD&ĐT, phân chia rõ ràng theo mức độ nhận thức. Các câu hỏi bao gồm từ cơ bản đến nâng cao, có lời giải chi tiết. Mời các bạn cùng tham khảo đề số 3 để luyện tập kỹ năng giải đề.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mỗi ngày 1 đề thi - Phát triển đề minh họa 2024 môn Toán (Đề số 3)
- ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489 MỖI NGÀY 1 ĐỀ THI - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 2024 • ĐỀ SỐ 3 - Fanpage| Nguyễn Bảo Vương - https://www.nbv.edu.vn/ CÂU HỎI PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x , có đồ thị như hình vẽ bên dưới Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng được cho bên dưới? A. 3;1 . B. 1;1 . C. 1;2 . D. 1;0 . x3 Câu 2. Cho hàm số y x 2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên 1; . Câu 3. Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng x x 1 định đúng? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 và tiệm cận đứng x 1 . D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường y 1 và y 1 . Câu 4. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x3 3x 2 1 trên đoạn 1 2; 2 . Tính P M m . A. P 4 . B. P 5 . C. P 1 . D. P 5 . Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y x3 1 . B. y x3 2 . C. y x3 3 x 2 . D. 3 2 y x 3 x 3x 2 . Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2 m có đúng ba nghiệm thực là A. 5 . B. 1. C. 1. D. 2 . 1 Câu 9. Rút gọn biểu thức P x 2 4 x với x 0 . 1 1 3 3 A. x 4 . B. x 8 . C. x 8 . D. x 4 . Câu 10. Tập xác định của hàm số y log3 x 2 . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 A. ; 2 . B. 2; . C. 2; . D. 2; . Câu 11. Cho a , b là các số thực dương và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log a a 2 ab 4 2 log a b . B. log a a 2 ab 4 log a a b . C. log a a 2 ab 2 2log a a b . D. log a a 2 ab 1 4log a b . Câu 12. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thoả mãn log a b 2 x; logb2 c y . Tính giá trị của biểu thức P log c a xy 1 2 A. P . B. P 2 xy . C. P . D. P . 2 2 xy xy Câu 13. Có tất cả bao nhiêu số nguyên thoả mãn bất phương trình log 1 log 2 2 x 2 0 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 14. Tính P là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 1 22 x 3 . A. P 1 . B. P 3 . C. P 5 . D. P 9 . 3 3 2 f x dx 8 3 f x x dx Câu 15. Nếu 0 thì 0 bằng A. 15. B. 1 . C. 23. D. 3 . 2 Câu 16. Cho hàm số f x x 2 , khẳng định nào dưới đây đúng? x x3 2 A. f x dx 2 ln x C . B. f x dx x 2 2x C . 3 x3 C. f x dx 2 ln x 2 x C . D. f x dx ln x C. 3 1 1 Câu 17. Tính tích phân: I 3 x dx . 0 2x 1 A. I 2 ln 3 . B. I 4 ln 3 . C. I 2 ln 3 . D. I 1 ln 3 . 1 1 1 f x dx 2 g x dx 5 f x 2 g x dx Câu 18. Cho 0 và 0 . Tính 0 . A. 8 . B. 12 . C. 1. D. 3 . 2 Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x 1 biết F 1 3 . x2 A. F x x 2 x 2 ln 2 x 1 . B. F x x 2 x 2 ln x 2 1 . C. F x x 2 x ln x 2 1 . D. F x x 2 x 2 ln x 2 1 . Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm M 1;3 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số phức sau ? A. z 1 3i . B. z 1 3i . C. z i 3 . D. z 10 Câu 21. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 4i . Phần ảo của số phức w z1.z2 bằng A. 18 . B. i . C. 1. D. 18i . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 22. Thu gọn số phức z i 2 4i 3 2i ta được? A. z 1 i. B. z 1 i. C. z 1 2i. D. z 1 i. Câu 23. Số phức liên hợp của số phức z 4 3i . A. 4 3i . B. 4 3i . C. 3 4i . D. 4 3i . Câu 24. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh là 2a , SA vuông góc với đáy và SA 3a (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 A. a3 . B. 2 3a3 . C. 3a3 . D. a . 2 Câu 25. Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 36. Biết hai kích thước của nó bằng 2 và 6. Kích thước còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 1. Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 A. 70 cm . 2 B. 35 cm . 2 C. 120 cm . 2 D. 60 cm . Câu 27. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng: A. 10 B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 28. Cho cấp số nhân un với u1 1 và u4 8 . Giá trị của công bội q bằng 8 1 A. 8 . B. 2 . C. . D. . 3 8 Câu 29. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 2? A. 1149 . B. 1029 . C. 574 . D. 2058 . Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 2 j 3k . Tìm tọa độ của vectơ a . A. (0;2; 3) B. (3;2;0) C. (2; 3) D. (2;0; 3) Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 3x 2 y z 12 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n2 3; 2;1 . B. n1 3; 2; 1 . C. n4 3; 2;12 . D. n3 3; 2;1 . x 1 y z Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : có một véctơ chỉ phương là 4 2 1 A. u3 4; 2; 1 . B. u1 4; 2; 1 . C. u4 4; 2; 1 . D. u2 4; 2;1 . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 2 2 2 Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 3 15 . Bán kính của S là: A. R 15 . B. R 225 . C. R 15 . D. R 22 . Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 3;1 và đi qua điểm A 6;1;3 có phương trình là A. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 . B. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 . C. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 . D. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 . Câu 35. Trong không gian Oxyz , số đo góc giữa hai mặt phẳng P : x 2 y z 2 0 và mặt phẳng Q : 2 x 3 y 4 z 1 0 bằng A. 60. B. 30. C. 0. D. 90. PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM Câu 36. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số f ( x ) mx 3 ( m 2) x 2 2 m với m là tham số thực. Nếu min[1;3] f ( x) f (2) thì max[1;2] f ( x 1) bằng. A. -3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . Câu 37. (Sở Thái Nguyên 2024) Số các nghiệm nguyên của bất phương trình 22x 17.2x1 4 2 log3 x2 7 0 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . f ( x) x 1 Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số f ( x ) thoả mãn f (1) ln 4 và f ( x ) với mọi x 1 x 0 . Giá trị của f (3) bằng A. 8ln 2 . B. 32 ln 2 . C. 16ln 2 . D. 4ln 2 . Câu 39. (Sở Lạng Sơn 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 0; 0), B (1; 2;0) . Xét điểm C thuộc trục Oz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Biết rằng khi C thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng 2 3 2 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3 Câu 40. Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 6 cm , 8 cm và 10 cm , cạnh bên 14 cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. A. 112 3 cm3 . B. 168 cm3 . C. 112 cm 3 . D. 56 3 cm3 . Câu 41. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD CD a , AB 2a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là 5a 3 7 a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 3 3 Câu 42. Một hộp chứa 15 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ hộp đó. Xác suất để tổng số ghi trên 3 tấm thẻ là một số chẵn bằng 28 32 33 7 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 13 Câu 43. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAB bằng Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ a 6 a 6 a 3 2a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Câu 44. Số phức z a bi a, b thỏa mãn z 8 i z 6i 5 1 i . Tính giá trị biểu thức P a b . A. P 1 . B. P 14 . C. P 2 . D. P 7 . Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM Câu 46. (Sở Ninh Bình 2024) Cho hàm số bậc năm y f ( x ) và đồ thị hàm số y f ( x) là đường cong trong hình vẽ dưới đây. 2 Xét hàm số g ( x) 3 f x3 x m 3 x3 x m 3 x3 x m , m là tham số. Số giá trị nguyên của m thuộc nửa khoảng (100;100] để hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng (0;3) là A. 169 . B. 166 . C. 167 . D. 168 . 2 Câu 47. (Sở Hòa Bình 2024) Cho phương trình log3 3x 2 6 x 6 3 y y 2 x 2 2 x 1 . Hỏi có bao nhiêu cặp số ( x; y ) với 0 x 2023 và y thỏa mãn phương trình đã cho? A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 . Câu 48. (Sở Vũng Tàu 2024) Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Biết OS AB 4 m, O là trung điểm AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 160000 đồng /m 2 , phần giữa là hình quạt tâm O , bán kính 2 m được tô đậm có giá 200000 đồng /m 2 , phần còn lại có giá 250000 đồng /m 2 . Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần nhất số nào sau đây? A. 2550000 đồng. B. 1650000 đồng. C. 2055000 đồng. D. 1955000 đồng. Câu 49. (Sở Vũng Tàu 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3; 3;3), B ( 2; 2; 2), C ( 5; 4; 4) . MA 3 Tập hợp tất cả các điểm M thay đổi thỏa mãn là mặt cầu ( S ) . Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm MB 2 C và cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây? A. ( 1; 4; 6) . B. (1;3; 5) . C. (1; 3; 4) . D. ( 1; 0; 2) . Câu 50. Xét ba số phức z1 , z2 , w thỏa mãn z1 1 i i.z1 i.z1 2 2i là số thực, z 2 z 2 2 2 i , w7 i 12 là một số thực dương và w 7 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 w thuộc z2 7 i z2 7 i khoảng nào sau đây? A. 2; 3 . B. 3; 4 . C. 4; 5 . D. 5; 6 . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ LỜI GIẢI THAM KHẢO BẢNG ĐÁP ÁN 1D 2C 3C 4D 5D 6B 7D 8A 9D 10C 11C 12C 13D 14C 15A 16A 17A 18A 19D 20B 21C 22A 23B 24C 25A 26A 27A 28B 29B 30A 31A 32A 33A 34B 35D 36D 37A 38A 39B 40B 41A 42C 43D 44D 45D 46D 47C 48C 49A 50B PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x , có đồ thị như hình vẽ bên dưới Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng được cho bên dưới? A. 3;1 . B. 1;1 . C. 1; 2 . D. 1;0 . Lời giải Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; . Do đó trong các đáp án thì D là đáp án đúng. x3 Câu 2. Cho hàm số y x 2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . B. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đã cho đồng biến trên . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên 1; . Lời giải Tập xác định: D . y x 2 2 x 1 . 2 y x 1 y 0, x . y 0 x 1 . Vậy hàm số đã cho đồng biến trên . Câu 3. Cho hàm số y f x có lim f x 1 và lim f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng x x 1 định đúng? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 và tiệm cận đứng x 1 . D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường y 1 và y 1 . Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Lời giải Ta có lim f x 1 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 . x Lại có lim f x Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 . x 1 Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 và tiệm cận đứng x 1 . Câu 4. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Dựa vào đồ thị hàm số y f ( x) ta thấy hàm số có hai điểm cực trị tại x 0 và x 1 . Câu 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x3 3x 2 1 trên đoạn 1 2; 2 . Tính P M m . A. P 4 . B. P 5 . C. P 1 . D. P 5 . Lời giải 1 Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 2; , ta có: 2 1 x 0 2; 2 f x 0 6 x2 6 x 0 . 1 x 1 2; 2 1 1 f 2 5 ; f 1 0 ; f . 2 2 Suy ra M max f x 0 , m min f x 5 . 1 1 x 2; x 2; 2 2 Vậy P M m 0 5 5 . Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ A. y x3 1 . B. y x3 2 . C. y x3 3 x 2 . D. y x 3 3 x 2 3x 2 . Lời giải +) Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 nên loại đáp án C. +) Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; 2 nên loại đáp án A. +) Đồ thị hàm số cắt đường thẳng x 2 tại điểm có tung độ âm nên loại đáp án D. Vậy chọn đáp án B. Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Dựa vào bảng xét dấu, đạo hàm f x có 2 lần đổi dấu tại x 3 và x 2 nên hàm số y f x có 2 điểm cực trị. Câu 8. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x 2 m có đúng ba nghiệm thực là A. 5 . B. 1. C. 1. D. 2 . Lời giải Ta có f x 2 m f x m 2 . Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Số nghiệm của phương trình f x m 2 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m 2 . Dựa vào đồ thị hàm số, để số giao điểm của đường thẳng y m 2 với đồ thị hàm số y f x m 2 0 m 2 là 3 điểm phân biệt thì . m 2 1 m 3 Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của m là S 2 3 5 . 1 Câu 9. Rút gọn biểu thức P x 2 4 x với x 0 . 1 1 3 3 A. x 4 . B. x 8 . C. x 8 . D. x 4 . Lời giải 1 1 1 1 1 3 Ta có: P x 2 4 x x 2 .x 4 x 2 4 x4 . Câu 10. Tập xác định của hàm số y log 3 x 2 . A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. 2; . Lời giải Điều kiện xác định x 2 0 x 2 . Vậy tập xác định của hàm số D 2; . Câu 11. Cho a , b là các số thực dương và a 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. log a a 2 ab 4 2 log a b . B. log a a ab 4 log a b . 2 a C. log a a 2 ab 2 2 log a a b . D. log a a ab 1 4 log b . 2 a Lời giải +) log a a ab 2 log a a a b 2 log a a log a a b 2 2 1 log a a b 2 2 log a a b . Câu 12. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thoả mãn log a b 2 x; logb2 c y . Tính giá trị của biểu thức P log c a xy 1 2 A. P . B. P 2 xy . C. P . D. P . 2 2 xy xy Lời giải 2 2 Từ giả thiết log a b x 2 log a b x log b a . x 1 log b2 c y log b c y logb c 4 y . 4 log b a 2 1 Vậy P log c a . log b c 4 xy 2 xy Câu 13. Có tất cả bao nhiêu số nguyên thoả mãn bất phương trình log 1 log 2 2 x 2 0 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải +) log 1 log 2 2 x 0 0 log 2 2 x 1 1 2 x 2 2 0 x 2 1 2 2 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ x 1;1 \ 0 . Do đó không có số nguyên nào thoả mãn bất phương trình đã cho. Câu 14. Tính P là tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 1 22 x 3 . A. P 1 . B. P 3 . C. P 5 . D. P 9 . Lời giải x 2 2 2 2x 4 x 2 Ta có: 2 x 1 22 x 3 x 3 2 2 x 6.2 x 8 0 x . 2 2 2 2 x 1 Khi đó: P 22 12 5 . 3 3 Câu 15. Nếu f x dx 8 thì 3 f x x 2 dx bằng 0 0 A. 15. B. 1 . C. 23. D. 3 . Lời giải 3 3 3 3 3 2 2 x3 Ta có: 3 f x x dx 3 f x dx x dx 3 f x dx 3.8 9 15 . 0 0 0 0 3 0 3 2 Vậy 3 f x x 0 dx 15 . 2 Câu 16. Cho hàm số f x x 2 , khẳng định nào dưới đây đúng? x x3 2 A. f x dx 2 ln x C . B. f x dx x 2 2x C . 3 x3 C. f x dx 2 ln x 2 x C . D. f x dx ln x C . 3 Lời giải 2 x3 Ta có: f x dx x 2 dx 2ln x C . x 3 1 1 Câu 17. Tính tích phân: I 3 x dx . 0 2x 1 A. I 2 ln 3 . B. I 4 ln 3 . C. I 2 ln 3 . D. I 1 ln 3 . Lời giải Chọn A Ta có: 1 1 1 1 1 1 I 3 x dx ln(2 x 1) 2 x 3 ln 3 2 ln 1 0 0 2x 1 2 0 2 2 . 1 ln 3 2 2 ln 3 2 1 1 1 Câu 18. Cho 0 f x dx 2 và g x dx 5 . Tính 0 f x 2 g x dx . 0 A. 8 . B. 12 . C. 1. D. 3 . Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Lời giải 1 1 1 Ta có: f x 2g x dx f x dx 2 g x dx 2 2.5 2 10 8 . 0 0 0 2 Câu 19. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 2 x 1 biết F 1 3 . x2 A. F x x 2 x 2 ln 2 x 1 . B. F x x 2 x 2 ln x 2 1 . C. F x x 2 x ln x 2 1 . D. F x x 2 x 2 ln x 2 1 . Lời giải Ta có: 2 2 F x 2x 1 dx x x 2 ln x 2 C x2 Mà F 1 3 C 1 . Vậy F x x 2 x 2 ln x 2 1 Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ , điểm M 1;3 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số phức sau ? A. z 1 3i . B. z 1 3i . C. z i 3 . D. z 10 Lời giải Điểm M 1;3 là điểm biểu diễn của số phức z 1 3i . Câu 21. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 3 4i . Phần ảo của số phức w z1.z2 bằng A. 18 . B. i . C. 1. D. 18i . Lời giải Ta có w z1.z2 2 3i 3 4i 18 i nên phần ảo của số phức w là 1. Câu 22. Thu gọn số phức z i 2 4i 3 2i ta được? A. z 1 i. B. z 1 i. C. z 1 2i. D. z 1 i. Lời giải Ta có: z i 2 4i 3 2i i 2 4i 3 2i 1 i . Câu 23. Số phức liên hợp của số phức z 4 3i . A. 4 3i . B. 4 3i . C. 3 4i . D. 4 3i . Lời giải Số phức liên hợp của số phức z 4 3i là z 4 3i . Câu 24. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh là 2a , SA vuông góc với đáy và SA 3a (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 A. a3 . B. 2 3a3 . C. 3a3 . D. a . 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Lời giải 1 1 3 Thể tích của khối chóp là: VS . ABC SA.S ABC .3a.2a 2 3a 3 . 3 3 4 Câu 25. Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 36. Biết hai kích thước của nó bằng 2 và 6. Kích thước còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 1. Lời giải 36 Kích thước còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng 3 (đvđd). 2.6 Câu 26. Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là 2 A. 70 cm . 2 B. 35 cm . 2 C. 120 cm . 2 D. 60 cm . Lời giải 2 Diện tích xung quanh của hình trụ là: S 2 rh 2 .5.7 70 cm . Câu 27. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng: A. 10 B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải Ta có chiều cao hình trụ h l 2 r 2 32 2 2 5 . Vậy diện tích toàn phần hình nón bằng: cận Stp S xq S d rl r 2 6 4 10 . Chọn A. Câu 28. Cho cấp số nhân un với u1 1 và u4 8 . Giá trị của công bội q bằng 8 1 A. 8 . B. 2 . C. . D. . 3 8 Lời giải 3 3 u4 Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có: u4 u1.q q 8q 2. u1 Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 Câu 29. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số và chia hết cho 2? A. 1149 . B. 1029 . C. 574 . D. 2058 . Lời giải Số có bốn chữ số và chia hết cho 2 có dạng abcd , a 0; a, b, c, d 1; 2;3; 4;5;6;7 , d là số chẵn. + Có 7 cách chọn a . + Mỗi cách chọn a có 7 cách chọn b . + Mỗi cách chọn a; b có 7 cách chọn c . + Mỗi cách chọn a; b; c có 3 cách chọn d . Theo quy tắc nhân có 73.3 1029 số thỏa mãn bài toán. Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 2 j 3k . Tìm tọa độ của vectơ a . A. (0;2; 3) B. (3;2;0) C. (2; 3) D. (2;0; 3) Lời giải Ta có a 2 j 3k , suy ra a (0; 2; 3) . Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 3x 2 y z 12 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n2 3; 2;1 . B. n1 3; 2; 1 . C. n4 3; 2;12 . D. n3 3; 2;1 . Lời giải Mặt phẳng P : 3x 2 y z 12 0 có một vectơ pháp tuyến là n2 3; 2;1 . x 1 y z Câu 32. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : có một véctơ chỉ phương là 4 2 1 A. u3 4; 2; 1 . B. u1 4; 2; 1 . C. u4 4; 2; 1 . D. u2 4; 2;1 . Lời giải x 1 y z Đường thẳng d : có một véctơ chỉ phương là u3 4; 2; 1 . 4 2 1 2 2 2 Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 3 15 . Bán kính của S là: A. R 15 . B. R 225 . C. R 15 . D. R 22 . Lời giải Từ giả thiết ta có bán kính của mặt cầu đã cho là: R 15 Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 3;1 và đi qua điểm A 6;1;3 có phương trình là A. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 . B. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 . C. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 . D. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 . Lời giải Do mặt cầu S có tâm I 2; 3;1 và đi qua điểm A 6;1;3 nên bán kính R IA 42 42 22 6 . Do đó S có phương trình là: 2 2 2 x 2 y 3 z 1 62 x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 . Câu 35. Trong không gian Oxyz , số đo góc giữa hai mặt phẳng P : x 2 y z 2 0 và mặt phẳng Q : 2 x 3 y 4 z 1 0 bằng Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ A. 60. B. 30. C. 0. D. 90. Lời giải Mặt phẳng P có VTPT là n P 1; 2;1 . Mặt phẳng Q có VTPT là n Q 2;3; 4 . Ta có: n P .n Q 1.2 2.3 1.4 0, suy ra góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 90. PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM Câu 36. (Sở Hòa Bình 2024) Cho hàm số f ( x ) mx 3 ( m 2) x 2 2 m với m là tham số thực. Nếu min[1;3] f ( x) f (2) thì max[1;2] f ( x 1) bằng. A. -3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . Lời giải Chọn D Theo bài ra min[1;3] f ( x) f (2) f (2) 0 3m 22 2(m 2) 2 0 m 1 . x 0 Thử lại: f ( x) x 3 3 x 2 1 f ( x) 3 x 2 6 x 0 ; f (2) 6 0 (thỏa mãn). x 2 f ( x) x3 3x 2 1 g ( x) f ( x 1) ( x 1)3 3( x 1)2 1 g ( x) 3( x 1)2 6( x 1). x 1 [1; 2] g ( x) 0 . x 3 [1; 2] g (1) 1; g (2) 1 max[1;2] f ( x 1) max[1;2] g ( x) 1. Câu 37. (Sở Thái Nguyên 2024) Số các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2x 17.2x1 4 2 log3 x2 7 0 là A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 7 . Lời giải Chọn A Điều kiện: x2 7 9 2 x 7 0 4 x 4 x 3; 4 x 7 7 x4 2 log 3 x 7 0 2 x 7 x 4; 3 x 7 4 x 7 x 7 Thử lại ta thấy x 3; 4 thoả mãn bất phương trình; x 3 không thoả mãn. Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên. f ( x) x 1 Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2024) Cho hàm số f ( x ) thoả mãn f (1) ln 4 và f ( x) với mọi x 1 x 0 . Giá trị của f (3) bằng A. 8ln 2 . B. 32 ln 2 . C. 16ln 2 . D. 4ln 2 . Lời giải Chọn A f ( x) x 1 Ta có: f ( x) ( x 1) f ( x) f ( x) x 1 x 1 ( x 1) f ( x) f ( x) 1 f ( x) 1 ( x 1) f ( x) f ( x) x 1 2 x 1 ( x 1) x 1 x 1 Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 f ( x) 1 Lấy nguyên hàm 2 vế ta được: dx ln | x 1| C x 1 x 1 f (1) ln 4 Thay x 1 vào ta có: ln 2 C C ln 2 0 11 2 Do đó: f ( x ) ( x 1) ln | x 1| f (3) 4 ln 4 8 ln 2 . Câu 39. (Sở Lạng Sơn 2024) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1; 0; 0), B (1; 2; 0) . Xét điểm C thuộc trục Oz , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Biết rằng khi C thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng 2 3 2 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3 Lời giải Chọn B Gọi K là trung điểm AB và kẻ KI OB KI ( BOC ) . Từ đó suy ra điểm H luôn thuộc một đường tròn cố định (C ) S( K ; KB ) mp( BOC ) . Ta có: AB 2 BK HK 1 và OA 1, OB 5 . OA KB 5 2 5 Áp dụng công thức, tính KI và IH HK 2 IK 2 . OB 5 5 2 5 Vậy bán kính đường tròn (C ) là r IH . 5 Câu 40. Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 6 cm , 8 cm và 10 cm , cạnh bên 14 cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. A. 112 3 cm3 . B. 168 cm3 . C. 112 cm 3 . D. 56 3 cm3 . Lời giải B A C B H A C * Xét hình lăng trụ tam giác ABC . ABC như hình vẽ, trong đó AB 6 cm , BC 8 cm , AC 10 cm , BB 14 cm . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng ABC . Góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy là góc B BH 30 . * Ta có AB 2 BC 2 62 82 100 AC 2 nên đáy là tam giác ABC vuông tại B có diện tích là 1 B . AB.BC 24cm 2 . 2 1 * Tam giác BBH vuông tại H nên h BH BB.sin 30 14. 7 cm . 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ * Thể tích khối lăng trụ V Bh 168cm3 . Câu 41. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , AD CD a , AB 2a . Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là 5a 3 7 a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. a 3 . 3 3 3 Lời giải Gọi V là thể tích khối tròn xoay cần tính. Gọi V1 là thể tích khối trụ có đường cao h1 AB 2a , bán kính đáy r AD a , Suy ra V1 h1r 2 2a..a 2 2a3 . Gọi V2 là thể tích khối nón có đường cao h2 CO a , bán kính đáy r AD a . 1 1 1 V2 h2 r 2 .a..a 2 a 3 . 3 3 3 1 5a 3 Vậy V V1 V2 2a 3 a 3 . 3 3 Câu 42. Một hộp chứa 15 tấm thẻ được đánh số bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ hộp đó. Xác suất để tổng số ghi trên 3 tấm thẻ là một số chẵn bằng 28 32 33 7 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 13 Lời giải 3 Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ từ 15 tấm thẻ. Số cách chọn là: n C15 455 . Gọi A là biến cố: “Trong 3 tấm thẻ lấy ra có tổng số ghi trên 3 tấm thẻ là một số chẵn” 3 TH1: Lấy được 3 thẻ mang số chẵn có số cách lấy là: C7 . TH2: Lấy được 2 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có số cách lấy là: C82 .C7 . 1 Khi đó n A C7 C82 .C7 231 . 3 1 Xác suất lấy được 3 tấm thẻ sao cho tổng ba số ghi trên 3 tấm thẻ là một số chẵn n A 231 33 P A . n 445 65 Câu 43. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAB bằng Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 ĐỀ ÔN THI THPTQG 2024 a 6 a 6 a 3 2a 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 3 Lời giải Gọi I AC BD . Ta có S . ABCD là hình chóp đều nên tứ giác ABCD là hình vuông và SI ABCD . Ta có I là trung điểm của đoạn thẳng BD và BD SAB B nên d D , SAB 2d I , SAB . Gọi K là trung điểm của cạnh AB . AB IK Ta có AB SIK . AB SI ( do SI ABCD Mà AB SAB nên SAB SIK . Lại có SK SAB SIK nên từ I kẻ IH SK , H SK thì IH SAB Do đó IH d I , SAB . AC 2a 2 SAI vuông tại I có SA 2a , IA a 2. 2 2 Suy ra SI SA2 IA2 4a 2 2a 2 2a 2 a 2 . Tam giác SIK vuông tại I có đường cao IH nên ta có SI .IK SI .IK a 2.a a 2 a 6 IH SK 2 SI IK 2 2 2a a 2 3 3 2a 6 Vậy khoảng cách từ D đến mp SAB là d D , SAB 2 IH . 3 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 44. Số phức z a bi a, b thỏa mãn z 8 i z 6i 5 1 i . Tính giá trị biểu thức P a b . A. P 1 . B. P 14 . C. P 2 . D. P 7 . Lời giải Chọn D Ta có: z 8 i z 6i 5 1 i a bi 8 i a bi 6i 5 1 i . a 8 bi i a b 6 i 5 1 i 2 2 a 8 b2 .i a 2 b 6 5.i 5 a 82 b2 5 a 2 b 6 2 5 a 2 16a 64 b 2 25 2 2 a b 12b 36 25 a 2 b 2 16a 39 1 2 2 . a b 12b 11 2 3b 7 Lấy 1 2 ta được: 16 a 12b 28 0 a 3 . 4 2 3b 7 Thế 3 vào 2 ta được: 2 2 b 12b 11 25b 150b 225 0 b 3 a 4. 4 Vậy P a b 7 . Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . Lời giải S A B D C Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
