Nguyên hàm - tích phân - ứng dụng
lượt xem 6
download
Tài liệu gồm 37 câu hỏi trắc nghiệm về nguyên hàm - tích phân và ứng dụng. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các em học sinh trong quá trình học tập cũng như ôn thi của mình. Để nắm vững nội dung chi tiết mời các em cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nguyên hàm - tích phân - ứng dụng
- NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂNỨNG DỤNG 1 Câu 1. ChoI= dx nguyên hàm là. x −1 A. ln x + C B. ln x + C C. +C D. lnx x2 Câu 2. Nguyên hàm của I= sin x.dx là. A. Cosx +C B.sinx + C C.cosx + C D.sinx + C Câu 3. Nguyên hàm của I= cos x.dx là. A. –cosx + C B. sinx + C C. –sinx+ C D. cosc + C Câu 4. Nguyên hàm của I= cos x.sin x.dx là. −1 −1 1 A. –cos2x + C B. cos 2 x + C C. cos 2 x + C D. cos 2 x + C 2 4 4 Câu 5.Một nghuyên nguyên hàm của I = x + 1.dx là. A. 1 +C C. 3 ( x + 1) 1 +C 2 x +1 2 x +1 2 1 3 1 B. ( x + 1) +C D. ( x + 1) 3 x +1 2 x +1 Câu 6. Nguyên hàm của I = e2 x .dx là 1 1 A. − e 2 + C C. e 2 x + C 2 2 B. e2 x + C D. 1 e x + C 2 x Câu 7 . nguyên hàm của I = dx x+2 A. 2 B. 1 +C x 2 .ln x + 2 + C ( x + 2) 2 2 C. x + ln x + 2 + C D. x − ln x + 2 + C 1 Câu 8. Nguyên hàm của I = .dx là. x −1 2 2x A. ln x 2 − 1 + C B. x 2 − 1 2 + C ( )
- 1 1 C. (ln x + 1 − ln x − 1) + C D. (ln x − 1 − ln x + 1) + C 2 2 dx Câu 9. Nguyên hàm của I = x − x−6 2 A. ln x 2 − x − 6 + C B. ln x + 2 − ln x + 3 + C −1 1 C. (ln x + 2 − ln x − 3 ) + C D. (ln x + 2 − ln x − 3 ) + C 5 5 Câu 10.nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.e x là. 1 A. F ( x) = x 2 .e x B. F ( x) = ( x + 1).e x + C 2 C. F ( x) = x.e x D.khác Câu 11.Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x x 2 + 1 là. 1 −1 2 A. F ( x) = B. F ( x) = ( x + 1). x 2 + 1 + C 2 x2 + 1 2 1 C. F ( x) = ( x 2 + 1). x 2 + 1 3 Câu 12.nguyên hàm của hàm số f ( x) = x.sin x là. −1 2 A. F ( x) = x .cos x + C B. F ( x) = (1 − x).cos x + C 2 C. F ( x) = − x.cos x + sin x + C D. F ( x) = ( x − 1).cos x + C x 2 + 3x − 1 Câu 13.Nguyên hàm của hàm số f ( x) = là. x+2 1 3 A. F ( x) = ( x3 + x 2 − x).ln x + 2 + C 3 2 B. F ( x) = ( x + 1) − 3ln x + 2 + C 1 C. F ( x) = x 2 + x − 3ln( x + 2) + C 2 1 D. F ( x) = x 2 + x − 3ln x + 2 + C 2 Câu 14.Nguyen hàm của hàm số f ( x) = cos x.sin 2 x.dx là. 1 1 A. F ( x) = .cos3 x + C B. F ( x) = .sin 3 x + C 3 3 C. F ( x) = − sin 3 x + 2 cos 2 x.sin x + C D. F ( x) = sin x(sin 2 x + 2 cos 2 x) + C
- 1 Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 4 + x 2 + 1 là. 2 1 1 1 1 A. F ( x) = x5 + x 3 + x + C B. F ( x) = x5 + x3 + x + C 5 4 5 6 1 1 −1 5 1 3 C. F ( x) = x5 + x 3 + x + C D. F ( x) = x + x + x+C 5 2 5 6 Câu 16.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: π π 2 A. � x sin .dx = 2 � sin x.dx 0 2 0 1 −x 1 B. e .dx = 1 − 0 e π π π π C. � sin( x + .dx = � cos( x + ).dx 0 4 0 4 1 1 D. � sin(1 − x).dx = � sin x.dx 0 0 Câu 17.Hàm số F ( x) = e x là nguyên hàm của hàm số nào ? 2 2 ex A. f ( x) = B. f ( x) = e2 x C. f ( x) = 2 x.e x 2 2x D. f ( x) = x 2 .e x − 1 2 2 Câu 18.Giá trị của I = 2 e .dx = ? 2x 0 A. I = e4 B. I = 44 C. I = e 4 − 1 D. I = 34 2 Câu 19.Cho I = 2 x. x 2 − 1.dx khẳng định nào sau đây là sai ? 1 3 3 2 2 3 A. I = u .dx B. I = 27 C. I < 3 3 D. I = t 2 0 3 3 0 5 dx Câu 20.Giả sử = a + ln b khi đó giá trị của a và b là ? 0 2x −1 A.a =0 và b =81 B.a =1 và b = 9 C.a =0 và b =3 D.a =1 và b = 8
- a 1 Câu 21.Cho sin x.cos x.dx = khi đó giá trị của a = ? 0 4 π 2π π π A. a = B. a = C. a = D. a = 2 3 4 3 π 3 Câu 22.Để tính I = tan 2 x − cot 2 x − 2.dx . Một học sinh đã thực hiện như sau. π 6 π 3 Bước 1 : I = (tan x − cot x ) 2 .dx π 6 π 3 Bước 2 : I = (tan x − cot x).dx π 6 π 3 cos 2 x Bước 3 : I = 2 .dx π sin 2 x 6 π 3 d (sin 2 x) Bước 4 : I = π sin 2 x 6 π 3 Bước 5 : I = ln sin 2 x 3 π = −2 ln 6 2 Bước nào là sai ? A. B2 B. B3 C. B4 D. B5 2π Câu 23. Cho f ( x) = A.sin 2 x + B , Tìm A và B biết f’(0) = 4 và f ( x ).dx = 3 0 1 3 3 A. A = 2, B = B. A = 1, B = C. A = 2, B = 2π 2π 2π D. Các kết quả A,B,C đều sai. 0 dx Câu 24. Xét I = với a là tham số thực dương thì. −1 a 2 − ax A. I= 2 B. I = 2a C. I = 2a D. I không xác định
- cos 2 x Câu 25. Họ nguyên hàm của f ( x) = là. sin 4 x 1 1 5cos3 x A. F ( x) = − cot 3 x + c B. F ( x) = cot 3 x + c C. F ( x) = +c 3 3 3sin 5 x D. các kết quả trên đều sai. Câu 26. Họ nguyên hàm của f ( x) = sin 4 x + cos 4 x là. 3 1 1 1 A. F ( x) = x + .sin(4 x) + c B. F ( x) = sin 5 x + cos 5 x + c 4 16 5 5 C. hai kết quả trên đều sai. D. hai kết quả trên đều đúng. Câu 27. Một nguyên hàm f ( x) = 4 x.3x là. A. F ( x) = 12 x.ln12 B. F ( x) = 4 x.ln 4 + 3x.ln 3 4 x.3x 12 x C. F ( x) = D. F ( x) = ln 4.ln 3 ln12 Câu 28. Tìm a,b,c để F ( x) = (ax 2 + bx + c).e − x là một nguyên hàm của f ( x) = (−2 x 2 + 7 x − 4).e − x A.a=2,b=3,c=1 B.a=2,b=3,c=1 C.a=2,b=3,c=1 D. các kết quả trên đều sai. Câu 29. Cho f ( x) = x3 − x 2 + 2 x − 1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) biết rằng F(1)=4 x 4 x3 x 4 x3 A. F ( x) = − + x2 − x B. F ( x) = − + x2 − x + 1 4 3 4 3 x 4 x3 49 C. F ( x) = − + x2 − x + D.các kết quả trên đều sai. 4 3 2 ln( x + a ) x + a .( x + b) x +b Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là. ( x + a ).( x + b) A.ln(x+a).ln(x+b) + C B.ln(x+a) + ln(x+b) + C C. ln(x+a) ln(x+b) + C D. ln(x+a) : ln(x+b) + C Câu 31. Một nguyên hàm của f ( x) = e x + e− x − 2 tren (− ;0) x −x x −x A. F ( x) = 2(e 2 + e 2 ) B. F ( x) = (e 2 − e 2 )
- x −x x −x C. F ( x) = −2(e 2 − e 2 ) D. F ( x) = −2(e 2 + e 2 ) Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường y = x , y = x + sin 2 x và 2 đường Thẳng x =a, x= b là. π 1 A. S = π (đvdt) B. S = (đvdt) C. S = (đvdt) D. S = 2π (đvdt) 2 2 Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bỏi trục tung và 2 đường y = 2 x , y = 3 − x là. 5 3 5 A. S = + ln 2 B. S = C. S = 5 − ln 2 D. S = − ln 2 2 2 2 x2 Câu 34. Cho hàm số y = f ( x) = ∀x 0 . Diện tích hình chắn bởi trục 8 x3 + 1 hoành,đồ Thị (C) : y=f(x) và đường thẳng x = 1 là. ln 3 1 A. S = (đvdt) B. S = .ln 9 (đvdt) C. S= ln9 (đvdt) ln 2 12 D. S= ln9 Câu 35.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x.ln 2 x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e. 1 1 1 A. S = (e 2 + 1) B. S = (e 2 − 1) C. S = (1 − e2 ) D. S = (1 − e2 ) 4 4 4 Câu 36. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi 2 đường x3 Cong y = , y = x 2 khi xoay hình phẳng quanh trục ox. 3 486 48 164 A. V = π ( dvtt ) B. V = π (dvtt ) C. V = π ( dvtt ) 35 35 5 34 D. V = π (dvtt ) 35 Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ( x − 2)2 , y = 4 khi xoay quanh trục hoành là. 256 256 A. V = (dvtt ) B. V = π ( dvtt ) C. V = 256.π (dvtt ) 5 5 D. Các kết quả trên đều sai.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 249 | 35
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 185 | 34
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Phương pháp từng phần tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 256 | 33
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 194 | 30
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 184 | 29
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 210 | 28
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : NGUYÊN HÀM
21 p | 218 | 24
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 6) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 172 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
6 p | 148 | 19
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp vi phân tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
8 p | 141 | 18
-
Nhắc lại giới hạn - Đạo hàm - Vi phân (Trần Sĩ Tùng) - 2
26 p | 120 | 13
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 141 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 119 | 11
-
Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PHẦN NGUYÊN HÀM
8 p | 112 | 9
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Một số kĩ thuật tìm nguyên hàm hữu tỉ (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 90 | 8
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Một số kĩ thuật tìm nguyên hàm hữu tỉ (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 108 | 7
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Một số kĩ thuật tìm nguyên hàm hữu tỉ (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 86 | 7
-
Luyện thi vào Đại học và Cao đẳng - Tuyển tập 220 bài toán Lôgarít chọn lọc từ năm 1970 đến 1999-2000: Phần 2
263 p | 21 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn