Ôn Tập NGUYÊN HÀM
lượt xem 7
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'ôn tập nguyên hàm', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn Tập NGUYÊN HÀM
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM Bảng nguyên hàm các hàm số đơn giản u là hàm số theo biến x, *Trường hợp đặc biệt u ax b, a 0 tức là u u ( x) *Nguyên hàm của các hàm số đơn giản dx x C du u C k.dx k .x C , k là hằng số k.du k .u C x 1 u 1 1 (ax b) 1 x dx C u du C (ax b) .dx . C 1 1 a 1 1 1 1 1 x dx ln x C u du ln u C (ax b) dx a ln ax b C 1 1 1 1 2 dx C 2 dx C x x u u 1 1 1 1 x dx 2 x C u du 2 u C ax b du .2 ax b C a *Nguyên hàm của hàm số mũ x x u du eu C ax b dx 1 eax b C e dx e C e e a x dx e x C u du eu C e e x ax u au mx ndx 1 a mxn a dx ln a C, 0 a 1 a du ln a C a . m ln a C, m 0 *Nguyên hàm của hàm số lượng giác 1 cos x.dx sin x C cos u.du sin u C cos(ax b)dx a sin(ax b) C 1 sin x.dx cos x C sin u.du cos u C sin(ax b)dx a cos(ax b) C 1 1 1 1 cos2 x dx tan x C cos2 u du tan u C cos 2 (ax b) dx a tan(ax b) C 1 1 1 1 sin 2 x dx cot x C sin 2 u du cot u C sin 2 (ax b) dx a cot g (ax b) C Maths.edu.vn 1
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt Một số ví dụ trong trường hợp đặc biệt *Trường hợp đặc biệt u ax b Ví dụ 1 1 cos kx.dx k sin kx C cos 2 x.dx 2 sin 2 x C , (k 2) 1 1 sin kx.dx k cos kx C sin 2 x.dx 2 cos 2 x C kx dx 1 e kx C 2 x dx 1 e 2 x C e k e 2 1 (ax b) 1 1 (2 x 1)21 1 (ax b) .dx . C (2 x 1) 2 .dx . C .(2 x 1)3 C a 1 2 2 1 6 1 1 1 1 (ax b) dx a ln ax b C 3x 1 dx 3 ln 3x 1 C 1 1 1 1 2 ax b du a .2 ax b C 3x 5 du .2 3x 5 C 3 3 3x 5 C ax b dx 1 eax b C 1 e2 x1dx e 2 x 1 C e a 2 1 a mxn 1 52 x1 a mx n du . C, m 0 52 x 1 dx . C m ln a 2 ln 5 1 1 cos(ax b)dx a sin(ax b) C cos(2 x 1)dx 2 sin(2 x 1) C 1 1 sin(ax b)dx a cos(ax b) C sin(3x 1)dx 3 cos(3x 1) C 1 1 1 1 cos 2 (ax b) dx a tan(ax b) C cos2 (2 x 1) dx 2 tan(2 x 1) C 1 1 1 1 sin 2 (ax b) dx a cot(ax b) C sin 2 (3x 1) dx 3 cot(3x 1) C *Chú ý: Những công thức trên có thể chứng minh bằng cách lấy đạo hàm vế trái hoặc tính bằng phương pháp đổi biến số đặt u ax b du .?.dx dx .?.du 1 Ví dụ: Chứng minh cos(ax b)dx sin(ax b) C , a 0 a 1 Giải: Đặt u ax b du (ax b) ' dx a.dx dx .du a 1 1 1 1 Suy ra cos(ax b)dx cos u. .du cos u.du .sin u C sin(ax b) C a a a a Maths.edu.vn 2
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất A/ Tìm nguyên hàm của các hàm số. Bài 1: Sử dụng bảng nguyên hàm và tính chất 1 x10 1 a ) f ( x) 2 x9 - kq: F ( x)= xC 2 5 2 3x x2 b) f ( x) 3 x x 1 kq: F ( x) xC ln 3 2 2 c) f ( x) +3 kq: F ( x) 2ln x 3x C x d ) f ( x) 2sin x kq: F ( x) 2cos x C cos x 1 e) f ( x) kq: F ( x) sin x C 3 3 Bài 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số 1 x3 3 x 2 a. f(x) = x2 – 3x + ĐS. F(x) = ln x C x 3 2 2 x4 3 2x3 3 b f(x) = ĐS. F(x) = C x2 3 x x 1 1 c. f(x) = ĐS. F(x) = ln x C x2 x ( x 2 1)2 x3 1 d. f(x) = ĐS. F(x) = 2x C x2 3 x 3 4 5 2x 2 3x 3 4 x 4 e. f(x) = x 3 x 4 x ĐS. F(x) = C 3 4 5 1 2 3 f. f(x) = ĐS. F(x) = 2 x 3 x2 C x 3x ( x 1)2 g. f(x) = ĐS. F(x) = x 4 x ln x C x 5 2 x 1 3 x3 C h. f(x) = ĐS. F(x) = x 3x x6 i ) f ( x) x 5 3 x 2 4 kq : F ( x) x3 4 x C 6 x3 1 5 j ) f ( x) 5 x2 2 x 1 kq : F ( x) x 4 x3 x 2 x C 2 8 3 2 2 1 k ) f ( x) x6 3 x5 3x 2 2 kq : F ( x) x7 x6 x3 2 x C 3 21 2 1 1 l ) f ( x) (2 x 3x 2 )( x2 ) 3 x 3 kq : F ( x) x 4 x C x 2 Maths.edu.vn 3
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt * HD: nếu gặp hằng đẳng thức thì khai triễn hằng đẳng thức, ví dụ: (a b)2 a2 2ab b2 Bài 3 : Tìm 1 a ) ( x 2)( x 4)dx kq: F ( x) x3 x 2 8 x C 3 1 1 3 b) ( x 2 3)( x 1)dx kq: F ( x) x3 x 2 x 2 3x C 3 2 2 c) 3( x 3)2 dx kq: F ( x) x3 9 x 2 27 x C x2 5 x 1 2 g ) dx kq: F ( x) x 5x C x 2 2 x3 5 x 2 1 2 3 5 2 h) dx kq: F ( x) x x ln x C x 3 2 2 x3 5 x 2 1 1 g ) dx kq: F ( x) x 2 5 x C x2 x ( x 2)2 1 h) dx kq: F ( x) x2 4 x 4ln x C x 2 ( x 4)2 16 i) dx kq: F ( x) x 8ln x C x2 x Bài 4 Tìm 3 1 7 1 4 x 2 5)dx 4 4 a) ( x kq: F ( x ) x 2 x 2 5x C 7 1 2 b) ( x 3 2 x2 4 x 1)dx kq: F ( x) 2 x2 x C 2 x2 x x3 1 c) x ( x 2 x)( x 1)dx kq: F ( x) 2x C 3 x 1 d ) (2 x 1)(1 )dx kq: F ( x ) x 2 ln x x C x Maths.edu.vn 4
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt Bài 5: 2.3x 4 x a ) (2.3 x 4 x )dx kq: F ( x) C ln 3 ln 4 2.a x 5 x b) (2.a x 5 x )dx kq: F ( x) C ln a ln 5 1 c) (3e x 5sin x )dx kq: F ( x) 3e x 5cos x ln x C x e x d ) e x (2 )dx kq: F ( x) 2.e x tan x C cos2 x 6x e) 2 x.3 x dx kq: F ( x) C ln 3 90 x f ) 2 x.32 x.5 x dx kq: F ( x) C ln 90 g ) e x (2 e x ) kq: 2e x x C ex ex h) x dx kq: C Tìm 2 (1 ln 2)2 x Bài 6 Tính nguyên hàm của các hàm số Maths.edu.vn 5
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt x 1 a ) sin 2 dx kq: F ( x) ( x sin x) C 2 2 x b) (2 x sin 2 )dx 2 x 1 c) cos 2 dx kq: F ( x ) ( x sin x) C 2 2 x d ) (2 x2 cos 2 )dx 2 1 cos2 x 1 cos2 x HD : sin 2 x ; cos 2 x 2 2 e) (1 tan 2 x)dx kq: F ( x) tan x C d ) (1 cot 2 x)dx kq: F ( x) cot x C e) tan 2 xdx kq: F ( x ) tan x x C f ) cot 2 xdx kq: F ( x) cot x x C 1 1 HD :1 tan 2 x ;1 cot 2 x cos 2x sin 2 x g ) (tan x cot x) 2 dx kq: F ( x) tan x cot x 4 x C h) (2 tan x cot x)2 dx kq: F ( x) 4 tan x cot x x C HD : (a b )2 a 2 2ab b 2 1 h) dx kq: F ( x) tan x cot x C sin 2 x.cos 2 x cos2 x h) dx kq: F ( x) tan x cot x C sin 2 x.cos 2 x HD : sin 2 x cos2 x 1; cos2 x cos 2 x sin 2 x Bài 7: Tìm hàm số f(x) biết rằng a ) f '( x) 2 x 1; f (1) 5 kq: f ( x) x 2 x 3 7 x3 b) f '( x) 2 x2 ; f (2) kq: f ( x) 2 x 1 3 3 1 x2 1 3 c) f '( x) x 2; f (1) 2 kq: f ( x) 2x x2 2 x 2 8 x x x2 40 d ) f '( x) 4 x x; f (4) 0 kq: f ( x) 3 2 3 e) f '( x ) 4 x3 3x 2 2; f (1) 3 kq: f ( x) x 4 x3 2 x 3 4 3 3 x4 f ) f '( x) 3 x x3 1; f (1) 2 kq: f ( x) x x 4 4 x3 g ) f '( x) ( x 1)( x 1) 1; f (0) 1 kq: f ( x) 1 3 h) f '( x) 3( x 2)2 ; f (0) 8 kq: f ( x) ( x 2)3 Maths.edu.vn 6
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt Bài 8: Tìm hàm số f(x) biết rằng b x2 1 5 a ) f '( x) ax ; f ( 1) 2, f (1) 4 kq: f ( x) x2 2 x 2 15 x 5 x3 23 b) f '( x) ; f (1) 4, f (4) 9 kq: f ( x) 14 7 7 II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM 1.Phương pháp đổi biến số. Tính I = f [u ( x)].u ' ( x)dx bằng cách đặt t = u(x) Đặt t = u(x) dt u ' ( x)dx I= f [u ( x)].u ' ( x)dx f (t )dt BÀI TẬP Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: dx dx 1. (5 x 1)dx 2. (3 2 x) 5 3. 5 2 x dx 4. 2x 1 2 x 5. (2 x 1) 7 xdx 6. (x 3 5) 4 x 2 dx 7. x 2 1.xdx 8. 2 dx x 5 3x 2 dx ln 3 x x 1 2 9. dx 10. 11. x dx 12. x.e dx 5 2x3 x (1 x ) 2 sin x tgxdx 13. sin 4 x cos xdx 14. dx 15. cot gxdx 16. cos cos 5 x 2 x dx dx e x 17. sin x 18. cos x 19. tgxdx 20. x dx x e dx e tgx dx 21. 22. dx 23. 1 x 2 .dx 24. ex 3 cos 2 x 4 x2 2 2 dx x 2 dx dx 25. x 1 x .dx 26. 1 x2 27. 1 x2 28. 2 x x 1 3 dx 29. cos x sin 2 xdx 30. x x 1.dx 31. x 32. x 3 x 2 1.dx e 1 2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần. Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I u ( x).v' ( x)dx u ( x).v( x) v( x).u' ( x)dx Hay udv uv vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx) Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: Maths.edu.vn 7
- Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star 47 – BTX- Đà Lạt 2 1. x. sin xdx 2. x cos xdx 3. (x 5) sin xdx 4 ( x 2 2 x 3) cos xdx x 5. x sin 2 xdx 6. x cos 2 xdx 7. x.e dx 8. ln xdx 2 ln xdx x 9. x ln xdx 10. ln xdx 11. 12. e dx x x 2 2 13. cos 2 dx 14. xtg xdx 15. sin x dx 16. ln( x 1) dx x x 3 x2 2 x 17. e . cos xdx 18. x e dx 19. x ln(1 x )dx 20. 2 xdx ln(1 x) 2 21. x lg xdx 22. 2 x ln(1 x)dx 23. x2 dx 24. x cos 2 xdx Maths.edu.vn 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề nguyên hàm tích phân
22 p | 1599 | 672
-
Bài tập nguyên hàm tích phân đầy đủ
13 p | 1808 | 505
-
Bài tập nguyên hàm tích phân nâng cao
23 p | 1662 | 297
-
THAM KHẢO: BÀI TẬP NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
16 p | 527 | 105
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm của các hàm vô tỉ - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 365 | 55
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 249 | 35
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Phương pháp từng phần tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 257 | 33
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
3 p | 196 | 30
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 210 | 28
-
Luyện thi ĐH môn Toán: Nguyên hàm lượng giác (Phần 6) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 172 | 23
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ (Phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
6 p | 149 | 19
-
Toán 12: Nguyên hàm (Đáp án Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
2 p | 123 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 142 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán: Nguyên hàm của hàm hữu tỉ (Phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
4 p | 119 | 11
-
Chuyên đề: Nguyên Hàm và Tích Phân - ThS. Bùi Anh Tuấn
21 p | 120 | 10
-
Toán 12: Nguyên hàm (Bài tập tự luyện) - GV. Lê Bá Trần Phương
1 p | 76 | 6
-
Nguyên hàm - tích phân - ứng dụng
7 p | 97 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn