
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 8-Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc
lượt xem 0
download

"Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 8-Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc" được thiết kế giúp học sinh lớp 11 củng cố kiến thức. Bài ôn tập này tóm tắt lý thuyết về dấu hiệu và tính chất của hai mặt phẳng vuông góc, kèm theo bài tập trắc nghiệm và hướng dẫn giải chi tiết. Tài liệu này giúp học sinh nhận biết và chứng minh quan hệ vuông góc giữa hai mặt phẳng. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm vững kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 8-Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc
- TOÁN 11-CÁNH DIỀU Điện thoại: 0946798489 BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC • CHƯƠNG 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA I. ĐỊNH NGHĨA Ta có định nghĩa sau: Kiến thức trọng tâm Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong các góc nhị diện đó là góc nhị diện vuông thì hai mặt phẳng đã cho gọi là vuông góc với nhau. Khi hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc với nhau, ta kí hiệu ( P) (Q) hoặc (Q) ( P) (Hình 46). Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại O và SO ( ABCD) . Chứng minh rằng ( SAC ) ( SBD) . Giải. (Hình 47) Ta thấy: Góc AOB là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [ A, SO, B] . Do OA OB nên 90 . Vì AOB vậy góc nhị diện [ A, SO, B] là góc nhị diện vuông. Hai mặt phẳng ( SAC ),( SBD) cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện, trong đó góc nhị diện [ A, SO, B] là góc nhị diện vuông nên ( SAC ) ( SBD) . II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Định lí Kiến thức trọng tâm Nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng mà đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau. Chứng minh Giả sử có hai mặt phẳng ( P) và (Q) thoả mãn a ( P) và a (Q) . Gọi O là giao điểm của a và (Q) . Do hai mặt phẳng ( P) và (Q) cùng chứa O nên hai mặt phẳng đó cắt nhau theo giao tuyến d đi qua O . Trong mặt phẳng (Q) , qua O kẻ đường thẳng b vuông góc với d . Lấy hai điểm M , N lần lượt thuộc các đường thẳng a, b (Hình 49). Ta thấy đường thẳng d vuông góc với hai tia OM , ON , suy ra góc MON là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [ M , d , N ] . Do a (Q), ON (Q) nên a ON , suy ra MON 90 . Vì thế, góc nhị diện [ M , d , N ] là góc nhị diện vuông hay ( P) (Q) . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Ví dụ 2. Cho hình chóp S . ABCD có SA ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật (Hình 50 ). Chứng minh rằng: a) ( SAB) ( ABCD) ; b) ( SAB) ( SAD) . Giải a) Do SA ( ABCD), SA ( SAB) nên ( SAB) ( ABCD) . b) Vì SA ( ABCD), AB ( ABCD) nên SA AB . Do AB vuông góc với hai đường thẳng SA và AD cắt nhau trong mặt phẳng (SAD) nên AB ( SAD) . Ta có: AB ( SAD), AB ( SAB) nên ( SAB) ( SAD) . III. TÍNH CHẤT Tính chất 1 Kiến thức trọng tâm Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến cũng vuông góc với mặt phẳng kia. Chứng minh Cho hai mặt phẳng ( P), (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Cho đường thẳng a ( P) sao cho a d . Gọi O là giao điểm của a và d . Lấy hai điểm M , N lần lượt trên hai mặt phẳng ( P),(Q) sao cho M , N không thuộc đường thẳng d . Ta có thể coi góc aOb là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [ M , d , N ] (Hình 52). Do góc nhị diện đó là góc nhị diện vuông nên aOb 90 , tức là a Ob . Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau của mặt phẳng (Q) là d và Ob nên a (Q) . Ví dụ 3. Cho hình chóp S . ABCD có ( SAB) ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật (Hình 53). Chứng minh rằng: ( SBC ) ( SAB) . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU Giải Do ( SAB) ( ABCD), ( SAB) ( ABCD) AB, BC ( ABCD) và BC AB nên BC ( SAB) . Ta có BC ( SBC ) và BC ( SAB) , suy ra ( SBC ) ( SAB) . Tính chất 2 Kiến thức trọng tâm Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó. Chứng minh Giả sử hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến d ; ( P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng ( R) . Gọi a, b lần lượt là giao tuyến của mặt phẳng ( R) với hai mặt phẳng ( P), (Q) . Xét điểm M thuộc đường thẳng d (Hình 55). Trong mặt phẳng ( P) , gọi d1 là đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng a . Theo Tính chất 1 , ta có: d1 ( R ) . Trong mặt phẳng (Q) , gọi d2 là đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng b . Theo Tính chất 1 , ta có: d 2 ( R) . Suy ra d1 trùng d2 nên hai đường thẳng đó cùng nằm trên cả hai mặt phẳng ( P) và (Q) . Cho nên d1 , d 2 và d trùng nhau. Vậy d ( R) . a 2 Ví dụ 4. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a với tâm O, SO . Hai mặt 2 phẳng ( SAC ) và ( SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) (Hình 56). a) Chứng minh rằng SO ( ABCD) . b) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) . Giải a) Ta có ( SAC ) ( ABCD), ( SBD) ( ABCD) và ( SAC ) ( SBD) SO . Theo Tính chất 2 , ta có: SO ( ABCD) b) Do SO ( ABCD) nên góc giữa SA và mặt phẳng ( ABCD) là góc SAO . a 2 Vì tam giác SAO vuông tại O có SO AO nên tam giác SAO vuông cân tại O . Suy ra SAO 45 . 2 Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABCD) là 45 . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG) Dạng 1. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc Câu 1. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA ( ABCD) . Chứng minh rằng ( SAC ) ( SBD) . Câu 2. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Cho tứ diện ABCD có ( ABD) ( BCD) và CD BD . Chứng minh rằng tam giác ACD vuông. Câu 3. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Cho hình chóp S . ABC có SA SB, SB SC , SC SA . Chứng minh rằng: a) ( SAB) ( SBC ) ; b) ( SBC ) ( SCA) ;. c) ( SCA) ( SAB) . Câu 4. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Quan sát ba mặt phẳng ( P), (Q), ( R) ở Hình 57, chỉ ra hai cặp mặt phẳng mà mỗi cặp gồm hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Hãy sử dụng kí hiệu để viết những kết quả đó. Câu 5. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Chứng minh: Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. Câu 6. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Chứng minh các định lí sau: a) Nếu hai mặt phẳng (phân biệt) cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc cắt nhau theo một giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó; b) Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng đó thì vuông góc với mặt phẳng còn lại. Câu 7. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Cho một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng cho trước. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng đó và vuông góc với mặt phẳng đã cho. Câu 8. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt phẳng ( SAB) vuông góc với mặt đáy, tam giác SAB vuông cân tại S . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh rằng: a) SM ( ABCD) ; b) AD ( SAB) ; c) ( SAD) ( SBC ) . Câu 9. (SGK - Cánh diều 11 - Tập 2) Cho lăng trụ ABC A BC có tất cả các cạnh cùng bằng a , hai mặt phẳng A AB và A AC cùng vuông góc với ( ABC ) . a) Chứng minh rằng AA ( ABC ) . b) Tính số đo góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng ( ABC ) . Câu 10. Cho tứ diên ABCD có AC BC, AD BD . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh rằng (CDM ) ( ABC ) và (CDM ) ( ABD) . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng a , góc BAD bằng a 6 60 . Kẻ OH vuông góc với SC tại H . Biết SA ( ABCD) và SA . Chứng minh rằng: 2 a) (SBD) (SAC ) ; b) (SBC ) ( BDH ) ; c) (SBC ) (SCD) . Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Các tam giác SAC và SBD cân tại S . Chứng minh rằng: a) SO ( ABCD) ; b) (SAC ) (SBD) . Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và SA ( ABC ) . a) Chứng minh rằng (SBC ) (SAB) . b) Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh rằng (SBM ) (SAC ) . Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SD . Chứng minh rằng: a) (SBC ) ( SAB) ; b) (SCD) (SAD) ; c) (SBD) (SAC ) ; d) (SAC ) ( AHK ) . Dạng 2. Góc giữa hai mặt phẳng Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A và AB a , biết a 6 SA ( ABC ), SA . Tính góc giữa mặt phẳng ( ABC ) và mặt phẳng ( SBC ) . 2 Câu 16. Cho hình lập phương ABCD A BC D có cạnh bằng a . Tính tang của góc giữa mặt phẳng ( ABCD) và mặt phẳng A BD . Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD , kẻ AH vuông góc với BM tại H . a) Chứng minh rằng AH ( BCD) . b) Tính côsin của góc giữa mặt phẳng ( BCD) và mặt phẳng ( ACD) . Câu 18. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng sau: a) Mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng ( ABCD) ; b) Mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SBC) . Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi H , M lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và AB . a) Tính côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy ( ABCD) . b) Chứng minh rằng (SMD) (SHC ) . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 20. Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a, SA a 3 và SA vuông góc với đáy. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC ) . Câu 21. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các canh bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và ( ABCD) . Câu 22. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông cân tại B và AB ( BCD) . Cho biết a BC a 2, AB . Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) . 3 Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Cho biết SA a và SA ( ABCD) . Trên BC lấy điểm I sao cho tam giác SDI vuông tại S . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SDI ) và ( ABCD) là 60 . Tính độ dài SI . Câu 24. Cho hình lăng trụ đều ABC A BC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng AB C và ( ABC ) , tính cos . Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi 1 , 2 , 3 , 4 lần lượt là góc giữa các đường thẳng SA, SB , SC , SD và mặt phẳng ( ABCD ) . Chứng minh rằng: SA SB SC SD 1 2 3 4 . Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- TOÁN 11-CÁNH DIỀU Điện thoại: 0946798489 BÀI 3. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC • CHƯƠNG 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ) 1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00. D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900. Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng. B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn. D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó. Câu 3. Cho các đường thẳng a, b và các mặt phẳng , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau a a b A. . B. b // . a a a b C. a . D. a a b . b b Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng kia. B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đườngthẳng chéo nhau a , b khi và chỉ khi d vuông góc với cả a và b. Câu 5. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng . có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với . A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1 . Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng vuông góc nhau. B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 7. Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với ? A. 2 . B. 0 . C. Vô số. D. 1. Câu 8. Trong không gian cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng ( P ) , xét các phát biểu sau: (I). Nếu a / / b mà a ( P ) thì luôn có b ( P ) . (II). Nếu a ( P ) và a b thì luôn có b / / ( P ) . (III). Qua đường thẳng a chỉ có duy nhất một mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) . (IV). Qua đường thẳng a luôn có vô số mặt phẳng (Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 10. Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và một điểm M không thuộc P và Q . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với P và Q . A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 . Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai? A. SAC SBD . B. SH ABCD . C. SBD ABCD . D. CD SAD . Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và SA SC , SB SD . Mệnh đề nào sau đây sai? A. SC SBD . B. SO ABCD . C. SBD ABCD . D. SAC ABCD . Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. SA BC . B. AB BC . C. AB SC . D. SB BC . Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên SAB và SAD vuông góc với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. BC AH . B. SA AC . C. HK SC . D. AK BD . Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD ? A. SBC . B. SAD . C. SCD . D. SAC . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC , mệnh đề nào sau đây sai ? A. ABB ACC . B. AC M ABC . C. AMC BCC . D. ABC ABA . Câu 17. .Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. BIH SBC . B. SAC SAB . C. SBC ABC . D. SAC SBC . Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ABC , gọi M là trung điểm của AC . Mệnh đề nào sai ? A. SAB SAC . B. BM AC . C. SBM SAC . D. SAB SBC . Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ABCD , SA a 6 (như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?. A. SBC ABCD . B. SBC SCD . C. SBC SAD D. SBC SAB . Câu 20. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng AB ' C vuông góc với mặt phẳng nào sau đây? A. D ' BC . B. B ' BD . C. D ' AB . D. BA ' C ' . Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với ABC . Gọi I là trung điểm cạnh AC , H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SBC IHB . B. SAC SAB . C. SAC SBC . D. SBC SAB . Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Biết SA AD DC a , AB 2a . Khẳng định nào sau đây sai? A. SBD SAC . B. SAB SAD . C. SAC SBC . D. SAD SCD . Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( SAB)? Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 24. Cho hình hộp ABCD. ABC D , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng ABD và CBD . A. ABD CBD . B. ABD // CBD . C. ABD CBD . D. ABD CBD BD . Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Mặt phẳng SBD vuông góc với mặt phẳng ABCD . B. Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABCD . C. Mặt phẳng SAD vuông góc với mặt phẳng ABCD . D. Mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa mặt phẳng ABCD và ACC A . A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. AB C D . Góc giữa ABCD và ABC D bằng A. 45 . B. 60 . C. 0 . D. 90 . Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng S A D B C A. Góc SDA . B. Góc SCA . C. Góc SCB . D. Góc . ASD Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB BC a , SA a 3 , SA ABC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là A. 45o . B. 60o . C. 90o . D. 30o . Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ABC , SA 3 cm , AB 1 cm , BC 2 cm . Mặt bên SBC hợp với đáy một góc bằng: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU 3a Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt 2 bên và mặt đáy bằng: A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 . Câu 32. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a . Khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (OBC ) bằng A. 900 B. 60 0 C. 450 D. 300 Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 (đvdt), diện tích tam giác ABC bằng 2a 2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC ? A. 120 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . 3a Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 3 , đường cao bằng . Góc giữa mặt 2 bên và mặt đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 75 . Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB 2a . Góc giữa mặt phẳng SBC mặt phẳng đáy bằng A. 90o . B. 60 o . C. 45 o . D. 30o . Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao SA x . Góc giữa SBC và mặt đáy bằng 60 0 . Khi đó x bằng a 6 a 3 a A. . B. a 3 . C. . D. . 2 2 3 Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có BC a, BB ' a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng A ' B ' C và ABC ' D ' bằng A. 60 o . B. 45o . C. 30o . D. 90o . Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy. 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 10 2 14 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 4 10 2 14 Câu 41. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai mặt phẳng AB ' C ' và A ' B ' C ' . A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCB. AB C D có AB a , AD a 3, AA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , AA . Góc giữa hai đường thẳng MN và BB bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . 2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam giác ABC ). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABBA . 1 1 1 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 95 165 134 126 Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường MD và mặt phẳng SBC . 13 13 15 15 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 3 Câu 45. Cho hình chop S.ABC có SA ( ABC) , tam giác ABC đều cạnh 2a , SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó mp SBC tạo với đáy một góc x . Tính tan x . 1 3 2 A. tan x 2 . B. tan x . C. tan x . D. tan x . 3 2 3 Câu 46. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC AD BC BD a , CD 2 x . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng ABC và ABD vuông góc với nhau. a a 3 a 2 a A. x . B. x . C. x . D. x . 3 3 3 2 Câu 47. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC , AB a , SA 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABC bằng 1 2 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 4 Câu 48. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh bên AA 2a , AB AC a , góc BAC 1200 . Gọi M là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) là 3 5 3 93 A. . B. . C. . D. . 31 5 15 31 Câu 49. Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B có AB a , AC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a. Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng SAC , SBC . Tính cos ? 3 1 15 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 5 5 Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a 2 , AD a và SA ABCD . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB (tham khảo hình vẽ). Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU S A M B D C Góc giữa hai mặt phẳng SAC và SDM bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD DC a . Biết SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng SAB vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC . 2 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 6 7 7 Câu 52. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và SCD bằng 2 2 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 53. Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Góc là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 3 3 3 2 A. tan . B. tan . C. tan . D. tan . 3 3 2 3 a 3 Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a ; AD . Mặt bên SAB là 2 tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết 120 . Góc ASB giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng: A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 55. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng? S A D B C Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng: A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 57. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi là góc của mặt phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SAB ) . Khi đó cos bằng 5 2 5 21 5 A. . B. . C. . D. . 7 5 7 5 Câu 58. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SA ABC , SA a 3 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC là 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 59. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos . 8 3 7 1 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 15 2 15 2 Câu 60. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD bằng S a A D a B C A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 , BC 4 . Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA bằng 4 . S A D B C Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 3 17 3 34 2 34 5 34 A. . B. . C. . D. . 17 34 17 17 Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU Câu 62. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và SAB vuông góc với ABCD . Tính cos với là góc tạo bởi SAC và SCD . 3 6 5 2 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 63. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC , tính cos 1 21 7 4 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Câu 64. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABCD bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 65. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Tính góc giữa hai mặt phẳng A BC và A CD . A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 45 . Câu 66. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi, AC 2 AA 2a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng A ' BD và C BD bằng A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 . Câu 67. ) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2 3, BB ' 2. Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm của A ' B ', A ' C ', BC. Nếu gọi là độ lớn của góc giữa hai mặt phẳng MNP và ACC ' thì cos bằng 4 2 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 68. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M là 1 điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). 2 Khi đó sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng MC D và MAB bằng. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 17 13 6 85 7 85 6 13 A. . B. . C. . D. . 65 85 85 65 Câu 69. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có AB 2 3 và AA 2. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng C' N B' M A' C P B A 6 13 13 17 13 18 13 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65 Câu 70. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO 2 MI (tham khảo hình vẽ). B J C N A D O H M K C' B' I L A' D' Khi đó côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (MCD) và (MAB) bằng 6 85 7 85 17 13 6 13 A. . B. . C. . D. . 85 85 65 65 Câu 71. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các cạnh AB 2 , AD 3 , AA 4 . Góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' D ') và ( A ' C ' D) là . Tính giá trị gần đúng của góc . A. 45, 2 . B. 38,1 . C. 53, 4 . D. 61, 6 . Câu 72. Trong hình lăng trụ đứng ABC . ABC có AB AA a , BC 2a , AC a 5 . Khẳng định nào sau đây sai? Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU A. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng 45 . B. Hai mặt phẳng AAB ' B và BBC vuông góc với nhau. C. AC 2a 2 . D. Đáy ABC là tam giác vuông. Câu 73. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi d B , dC lần lượt là các đường thẳng đi qua B , C và vuông góc với ABC . P là mặt phẳng đi qua A và hợp với ABC một góc bằng 60 . P cắt d B , d C tại D a 6 và E . Biết AD , AE a 3 . Đặt DAE . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 6 A. 30 . B. sin . C. sin . D. 60 . 6 2 Câu 74. Cho tứ diện ABCD có ACD BCD , AC AD BC BD a và CD 2 x . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Với giá trị nào của x thì ABC ABD ? a 3 a A. x . B. x a . C. x a 3 . D. x . 3 3 Câu 75. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ABCD , SA x . Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SDC tạo với nhau một góc 60 . a 3 a A. x a 3 . B. x a . C. x . D. x . 2 2 Câu 76. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng ( P) đi qua dường chéo BD / , khi diện tích thiết diện đạt giá trị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi ( P) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 6 6 6 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 3 Câu 77. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính diện tích tam giác AMN theo a . a 2 10 a 2 10 a2 5 a2 5 A. . B. . C. . D. . 24 16 8 4 Câu 78. Cho tứ diện ABCD có VAC AD BC BD a và hai mặt phẳng ACD , BCD vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh CD sao cho hai mặt phẳng ABC , ABD vuông góc. 2a a a A. . B. . C. . D. a 3 . 3 3 2 Câu 79. Bạn Nam làm một cái máng thoát nước mưa, mặt cắt là hình thang cân có độ dài hai cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 20 cm , thành máng nghiêng với mặt đất một góc 0 90 . Bạn Nam phải nghiêng thành máng một góc trong khoảng nào sau đây để lượng nước mưa thoát được là nhiều nhất? Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 20cm φ 20cm φ 20cm A. 50;70 . B. 10;30 . C. 30;50 . D. 70;90 . Câu 80. Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng biết tạo với mặt phẳng ABBA một góc 60 . 3 3 3 A. 2 3 . B. . C. 6 . D. . 2 2 Câu 81. Cho hình lập phương ABCD.A' B' C' D' có cạnh bằng 3. Gọi M ,N ,P là ba điểm lần lượt thuộc ba cạnh BB',C ' D', AD sao cho BM C ' N DP 1 . Tính diện tích S của thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( M N P ) với hình lập phương đã cho. 13 3 17 3 15 3 13 3 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 3 2 2 Câu 82. Cho hình hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3 . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi biết tạo với ABBA một góc 60 . 3 3 3 A. 2 3 . B. . C. 6 . D. . 2 2 Câu 83. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt phẳng ABC và mặt phẳng SBC bằng 600. Tính diện tích ABC , biết diện tích SBC bằng 2. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 84. Bác Bình muốn làm một ngôi nhà mái lá cọ như trong hình với diện tích mặt nền nhà (tính theo viền tường bên ngoài ngôi nhà) là 100 m 2 , mỗi mặt phẳng mái nhà nghiêng so với mặt đất 300 , để lợp một m 2 mái nhà cần mua 100 nghìn đồng lá cọ. Hỏi số tiền bác Bình sử dụng mua lá cọ để lợp tất cả mái nhà gần nhất với số nào sau đây? (coi như các mép của mái lá cọ chỉ chớm đến viền tường bên ngoài ngôi nhà, chỗ thò ra khỏi tường không đáng kể). A. 11,547 triệu đồng. B. 12,547 triệu đồng. C. 18,547 triệu đồng. D. 19,547 triệu đồng. Câu 85. Cho tứ diện ABCD AC AD BC BD a , ACD BCD và ABC ABD . Tính độ dài cạnh CD. 2 3 3 A. a. B. a. C. 2a . D. 2 2a . 3 3 Câu 86. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AA a, BC 2a; AC a 5 . Khẳng định nào sau đây sai? Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU A. AC 2a 2 . B. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC có số đo bằng 45 . C. Đáy ABC là tam giác vuông. D. Hai mặt phẳng AABB và BBC vuông góc với nhau. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
- TOÁN 11-CÁNH DIỀU Điện thoại: 0946798489 BÀI 4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC • CHƯƠNG 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA I. ĐỊNH NGHĨA Ta có định nghĩa sau: Kiến thức trọng tâm Hai mặt phẳng cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện. Nếu một trong các góc nhị diện đó là góc nhị diện vuông thì hai mặt phẳng đã cho gọi là vuông góc với nhau. Khi hai mặt phẳng ( P) và (Q) vuông góc với nhau, ta kí hiệu ( P) (Q) hoặc (Q) ( P) (Hình 46). Ví dụ 1. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi, AC cắt BD tại O và SO ( ABCD) . Chứng minh rằng ( SAC ) ( SBD) . Giải. (Hình 47) Ta thấy: Góc AOB là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [ A, SO, B] . Do OA OB nên 90 . Vì AOB vậy góc nhị diện [ A, SO, B] là góc nhị diện vuông. Hai mặt phẳng ( SAC ),( SBD) cắt nhau tạo nên bốn góc nhị diện, trong đó góc nhị diện [ A, SO, B] là góc nhị diện vuông nên ( SAC ) ( SBD) . II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Định lí Kiến thức trọng tâm Nếu mặt phẳng này chứa một đường thẳng mà đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau. Chứng minh Giả sử có hai mặt phẳng ( P) và (Q) thoả mãn a ( P) và a (Q) . Gọi O là giao điểm của a và (Q) . Do hai mặt phẳng ( P) và (Q) cùng chứa O nên hai mặt phẳng đó cắt nhau theo giao tuyến d đi qua O . Trong mặt phẳng (Q) , qua O kẻ đường thẳng b vuông góc với d . Lấy hai điểm M , N lần lượt thuộc các đường thẳng a, b (Hình 49). Ta thấy đường thẳng d vuông góc với hai tia OM , ON , suy ra góc MON là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [ M , d , N ] . Do a (Q), ON (Q) nên a ON , suy ra MON 90 . Vì thế, góc nhị diện [ M , d , N ] là góc nhị diện vuông hay ( P) (Q) . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 1: Góc lượng giác - Giá trị lượng giác của góc lượng giác
78 p |
0 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ - logarit
33 p |
1 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số lôgarit (Bài tập trắc nghiệm)
35 p |
2 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 2: Phép tính lôgarit (Trắc nghiệm)
45 p |
2 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 2: Phép tính lôgarit
25 p |
1 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 5-Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao - Biến cố độc lập - Các quy tắc tính xác suất (Trắc nghiệm)
99 p |
1 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 5-Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao - Biến cố độc lập - Các quy tắc tính xác suất (Tự luận)
38 p |
0 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 5-Bài 1: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (Tự luận)
64 p |
0 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 3-Bài 3: Hàm số liên tục
63 p |
0 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 3-Bài 2: Giới hạn của hàm số
100 p |
1 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 3-Bài 1: Giới hạn của dãy số
96 p |
2 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 3: Cấp số nhân
72 p |
0 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 2: Cấp số cộng
51 p |
3 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 1: Dãy số
98 p |
2 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
80 p |
0 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị
105 p |
1 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác
92 p |
1 |
0
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ - logarit (Bài tập trắc nghiệm)
119 p |
1 |
0


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
