intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Thấu kính phân kì - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì

Chia sẻ: Phan Duy Cường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu môn "Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Thấu kính phân kì - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì" trình bày các nội dung chính như sau: Thấu kính phân kì; các đặc điểm của thấu kính phân kì; đường đi của hai tia sáng đặc biệt; ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì; đồng thời cung cấp các bài tập trắc nghiệm và tự luận nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu môn Khoa học tự nhiên lớp 9 - Chủ đề: Thấu kính phân kì - Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì

  1. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA THẦY CƯỜNG PLEIKU KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 ĐỊA CHỈ: 74A VÕ TRUNG THÀNH CHỦ ĐỀ: THẤU KÍNH PHÂN KÌ SĐT: 0989 476 642 ẢNH CỦA VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH PHÂN KÌ PHẦN I. LÝ THUYẾT 1. Thấu kính phân kì - Thấu kính phân kì là thấu kính có phần rìa dày hơn phần giữa. Chùm sáng song song đi qua thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì (loe rộng ra) có đường kéo dài ngược về sau đi qua tiêu điểm. 2. Các đặc điểm của thấu kính phân kì Δ F O F' - Thấu kính phân kì được kí hiệu bằng một đoạn thẳng có mũi tên ngược ở hai đầu như hình vẽ. Trong đó + O : Quang tâm của thấu kính. Mọi tia sáng qua quang tâm đều truyền thẳng (không bị khúc xạ) +  : Trục chính của thấu kính. + F ; F ' : Hai tiêu điểm chính. + OF  OF '  f : Tiêu cự của thấu kính. Page | 1
  2. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA 3. Đường đi của hai tia sáng đặc biệt - Tia số 1 : Tia sáng đi qua quang tâm O thì tia ló truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia số  2  : Tia sáng song song với trục chính thì tia ló kéo dài ngược về phía sau đi qua tiêu điểm F . (2) S I (1) S' Δ F O F' 4. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì - Nhìn hình minh họa, ta thấy rằng ảnh S ' của S được tạo bởi giao điểm của một tia kéo dài và một tia tới nên vật đặt ở bất kì vị trí nào trước thấu kính phân kì đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật luôn nằm trong khoảng tiêu cự. B I B' Δ A F A' O F' Trường hợp vật nằm ngoài khoảng tiêu cự  d  f  Page | 2
  3. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA B I B' Δ F A A' O F' Trường hợp vật nằm trong khoảng tiêu cự  d  f  - Trường hợp đặc biệt: Vật nằm ngay trên tiêu điểm  A trùng với F  thì thấu kính OF cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và cách thấu kính một khoảng OA'  2 5. Công thức thấu kính phân kì B I B' Δ A F A' O F'  Xét OAB  OA' B '  g.g  do   '  90 và   ' (góc chung) A A AOB A'OB OA AB d h  '  ' ' hay '  ' 1 OA A B d h  Xét FOI  FA' B '  g .g  do O  '  90 và OFI  ' (góc chung)  A  A' FB OI OF OI  AB AB OF   ' mà  ' nên ' '   2 ' ' AB AF  A F  OF  OA ' A B OF  OA' OA OF d f  Từ 1 và  2  ta có:  hay '  OA OF  OA ' ' d f  d' Chú ý: Khoảng cách từ vật đến ảnh bằng OA  OA'  d  d ' Page | 3
  4. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 4 ĐÁP ÁN Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kì? A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. chùm tia tới song song qua thấu kính phân kì cho chùm tia ló phân kì. C. có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm. D. thấu kính phân kì luôn luôn cho ảnh ảo cùng chiều và bé hơn vật. Câu 2. Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm của thấu kính. B. song song với trục chính của thấu kính. C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì. D. có đường kéo dài ngược về phía sau đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 3. Thấu kính nào sau đây không phải là thấu kính phân kì? A. hình a. B. hình b và d. C. hình c. D. hình b, c và d. Câu 4. Tia sáng đi qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là tia sáng đi qua A. tiêu điểm. B. quang tâm. C. vị trí bất kì. D. A và B đúng. Câu 5. Lần lượt đặt vật sáng AB dạng mũi tên trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ sao cho OA  OF . Phát biểu nào sau đây sai? A. Cả hai thấu kính đều cho ảnh ảo cùng chiều với vật. B. Thấu kính hội tụ cho ảnh thật. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo. C. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn bé hơn vật. D. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ luôn luôn lớn hơn vật. Câu 6. Một thấu kính phân kì có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 50 cm . Tiêu cự của thấu kính bằng A. 50 cm . B. 100 cm . C. 25cm . D. 75 cm . Câu 7. Khi đặt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì lên một trang sách. Nhìn qua hai thấu kính, ta thấy A. dòng chữ lớn hơn khi nhìn qua thấu kính hội tụ. B. dòng chữ nhỏ hơn khi nhìn qua thấu kính phân kì. C. dòng chữ không thay đổi kích cỡ khi nhìn qua hai thấu kính. D. A và B đều đúng. Câu 8. Đặt vật sáng AB  h  4 cm trước thấu kính phân kì sao cho điểm A trùng với tiêu điểm F . Ảnh của vật khi đó là A. ảnh thật cao 4 cm . B. ảnh ảo cao 4 cm . C. ảnh thật cao 2 cm . D. ảnh ảo cao 2 cm . Page | 4
  5. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 9. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh trùng vị trí tiêu điểm A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 10. Lần lượt đặt vật sáng AB dạng mũi tên trước thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ sao cho OA  OF  A trùng với F  . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thấu kính phân kì cho ảnh ảo. Thấu kính hội tụ không cho ảnh. B. Thấu kính phân kì không cho ảnh. Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo. C. Cả hai thấu kính đều cho ảnh ảo. D. Cả hai thấu kính đều không cho ảnh. Câu 11. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ giống nhau ở đặc điểm A. ngược chiều với vật. B. nhỏ hơn vật. C. cùng chiều với vật. D. lớn hơn vật. Câu 12. Đặt vật sáng AB rất xa trước thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm . Khi đó, ảnh của AB tạo bởi thấu kính có đặc điểm A. ảnh ảo cách thấu kính 6 cm . B. không cho ảnh. C. ảnh ảo cách thấu kính 12 cm . D. ảnh ảo cách thấu kính 24 cm . CÂU HỎI ĐÚNG – SAI Đánh dấu  vào lựa chọn của em. Câu 1. Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau a) Chùm tia tới song song qua thấu kính phân kì cho chùm tia ló song song. đúng; sai b) Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa. đúng; sai c) Tia sáng qua thấu kính phân kì mà không bị khúc xạ là tia sáng đi qua quang tâm. đúng; sai d) Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo với bất kì vị trí nào của vật trước thấu kính. đúng; sai Câu 2. Đặt vật sáng AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm . Biết AB    A    và AB  h  6 cm; OA  d  12 cm a) Ảnh ảo cách thấu kính OA'  d '  6 cm . đúng; sai b) Ảnh ảo cao A' B '  h '  3 cm . đúng; sai Page | 5
  6. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA c) Vì điểm A nằm trên tiêu điểm F nên thấu kính phân kì không cho ảnh. đúng; sai d) Khoảng cách giữa ảnh A' B ' và vật AB là 6 cm . đúng; sai Câu 3. Xét tính đúng – sai của các phát biểu về ảnh tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì a) Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều có thể cho ảnh ảo. đúng; sai b) Chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh thật. đúng; sai c) Thấu kính phân kì có thể cho ảnh thật nếu vật đặt ở rất xa thấu kính. đúng; sai d) Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ đều cùng chiều với vật. đúng; sai Câu 4. Đặt vật sáng AB  h  4 cm vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20 cm thì thu được ảnh ảo A' B ' nằm cách vật AB 4 cm . a) Khoảng cách từ ảnh A' B ' đến thấu kính bằng 4 cm . đúng; sai b) Tiêu cự của thấu kính này bằng 80 cm . đúng; sai c) Ảnh cao h '  3, 2 cm . đúng; sai d) Dịch chuyển vật AB ra xa thấu kính một đoạn 60 cm (điểm A vẫn nằm trên trục chính) thì khi đó ảnh A' B ' sẽ nằm cách thấu kính một khoảng OA'  d '  40 cm . đúng; sai Page | 6
  7. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA TỰ LUẬN Câu 1. Lần lượt đặt điểm sáng S trước hai thấu kính thì cho ảnh S ' như hình vẽ. a) Thấu kính nào là thấu kính hội tụ? Thấu kính nào là thấu kính phân kì? Vì sao? b) Bằng phép dựng hình. Hãy xác định vị trí của thấu kính trên trục chính và hai tiêu điểm. S S' Δ hình 1 S' S Δ hình 2 Câu 2. Cho vật AB đặt vuông góc với trục chính của TKPK có tiêu cự OF  f  15 cm , điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA  30 cm . a) Hãy dựng ảnh A' B ' của AB qua thấu kính đã cho. Ảnh A' B ' là ảnh gì? b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến vật. Câu 3. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 12 cm . Vật AB cách thấu kính một khoảng OA  d  8 cm . Điểm A nằm trên trục chính. Hãy vẽ hình và tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Câu 4. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì sao cho A nằm trên trục chính và cách thấu kính 40 cm thì ảnh cách thấu kính 15cm . a) Vẽ hình và tính tiêu cự của thấu kính. b) Biết AB  h  5 cm . Tìm chiều cao của ảnh. Page | 7
  8. THẦY CƯỜNG PLEIKU – DẠY KÈM TOÁN – LÝ – HÓA Câu 5. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của TKPK và cách thấu kính 90 cm thì ảnh A' B ' 1 chỉ cao bằng vật . Vẽ hình và tính tiêu cự của thấu kính. 3 Câu 6. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự 36 cm thì cho ảnh A' B ' cách AB một khoảng 48cm . Hãy vẽ hình minh họa và xác định vị trí của vật và ảnh. Câu 7. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì và cách thấu kính một khoảng 38cm thì ảnh A' B ' chỉ cao bằng nửa vật. Hãy tính tiêu cự của thấu kính. Câu 8. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của TKPK, điểm A nằm trên trục chính. TKPK có tiêu cự OF  f  45 cm . Biết AB  3. A' B ' . Xác định vị trí của vật và của ảnh? Câu 9. Vật AB cao 8cm đặt trước TKPK và cách thấu kính 32 cm thì thu được ảnh A' B '  2 cm a) Vẽ hình và tính tiêu cự của thấu kính. b) Muốn ảnh A' B ' cao 6cm thì phải dịch chuyển vật theo chiều nào và dịch chuyển bao nhiêu cm ? 1 Câu 10. Vật AB đặt trước thấu kính phân kì cho ảnh A' B '  AB . Dịch chuyển vật lại gần 5 thấu kính thêm một đoạn 18cm thì ảnh A' B ' cao bằng nửa vật. Biết tiêu cự của thấu kính là 12 cm . Xác định vị trí ban đầu của vật AB và ảnh A' B ' tương ứng. Page | 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2