Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 7 - Phạm Thị Hồng Thắm
lượt xem 9
download
Chương 7 Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên thuộc bài giảng lý thuyết xác suất và thống kê toán, trong chương học này trình bày nội dung kiến thức về: Phương pháp ước lượng điểm, phương pháp hàm ước lượng, ước lượng không chệch, ước lượng hiệu quả,... Để tìm hiểu rõ hơn nội dung cụ thể, mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Chương 7 - Phạm Thị Hồng Thắm
- Chương 7: Ư C LƯ NG CÁC THAM S C A BI N NG U NHIÊN
- Chương 7: Ư C LƯ NG CÁC THAM S C A BI N NG U NHIÊN Gi s đã bi t quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên X song chưa bi t tham s θ nào đó c a nó. V n đ đ t ra là ph i xác đ nh m t cách g n đúng θ (ư c lư ng).
- Chương 7: Ư C LƯ NG CÁC THAM S C A BI N NG U NHIÊN Gi s đã bi t quy lu t phân ph i xác su t c a bi n ng u nhiên X song chưa bi t tham s θ nào đó c a nó. V n đ đ t ra là ph i xác đ nh m t cách g n đúng θ (ư c lư ng). Có 2 phương pháp đ ư c lư ng: Ư c lư ng đi m: Dùng m t giá tr đ thay th cho tham s c n ư c lư ng. Ư c lư ng b ng kho ng tin c y: Ch ra m t kho ng ch a tham s đó v i m t xác su t cho trư c.
- PHƯƠNG PHÁP Ư C LƯ NG ĐI M
- PHƯƠNG PHÁP Ư C LƯ NG ĐI M Đ ư c lư ng tham s θ c a X (t ng th ), ngư i ta xu t phát t ˆ ˆ tham s θ tương ng c a m u sao cho θ mang nhi u thông tin nh t v θ, đ có th x p x θ m t cách t t nh t (dùng m t tham s c a m u thay cho m t tham s chưa bi t c a t ng th ).
- PHƯƠNG PHÁP Ư C LƯ NG ĐI M Đ ư c lư ng tham s θ c a X (t ng th ), ngư i ta xu t phát t ˆ ˆ tham s θ tương ng c a m u sao cho θ mang nhi u thông tin nh t v θ, đ có th x p x θ m t cách t t nh t (dùng m t tham s c a m u thay cho m t tham s chưa bi t c a t ng th ). Có hai phương pháp ư c lư ng đi m: Phương pháp hàm ư c lư ng Phương pháp ư c lư ng h p lý t i đa
- Phương pháp hàm ư c lư ng
- Phương pháp hàm ư c lư ng Khái ni m L p m u ng u nhiên : W = (X1 , X2 , . . . , Xn ). Ch n l p th ng kê: G = f (X1 , X2 , ..., Xn ) đ c trưng tương ng v i θ.
- Phương pháp hàm ư c lư ng Khái ni m L p m u ng u nhiên : W = (X1 , X2 , . . . , Xn ). Ch n l p th ng kê: G = f (X1 , X2 , ..., Xn ) đ c trưng tương ng v i θ. Đ nh nghĩa Th ng kê G đư c g i là hàm ư c lư ng c a θ n u f (x1 , ..., xn ) ≈ θ v i m i m u c th w = (x1 ,. . . , xn ).
- Phương pháp hàm ư c lư ng Khái ni m L p m u ng u nhiên : W = (X1 , X2 , . . . , Xn ). Ch n l p th ng kê: G = f (X1 , X2 , ..., Xn ) đ c trưng tương ng v i θ. Đ nh nghĩa Th ng kê G đư c g i là hàm ư c lư ng c a θ n u f (x1 , ..., xn ) ≈ θ v i m i m u c th w = (x1 ,. . . , xn ). Chú ý: Có vô s cách ch n th ng kê đ có th dùng làm ư c lư ng c a θ. Vì v y c n đưa ra các tiêu chu n đ đánh giá ch t lư ng th ng kê: Ư c lư ng không ch ch Ư c lư ng hi u qu Ư c lư ng v ng
- Ư c lư ng không ch ch
- Ư c lư ng không ch ch Đ nh nghĩa Th ng kê G c a m u đư c g i là ư c lư ng không ch ch c a tham s θ c a bi n ng u nhiên g c X n u E(G) = θ. N u E (G ) = θ, G đư c g i là ư c lư ng ch ch c a θ.
- Ư c lư ng không ch ch Đ nh nghĩa Th ng kê G c a m u đư c g i là ư c lư ng không ch ch c a tham s θ c a bi n ng u nhiên g c X n u E(G) = θ. N u E (G ) = θ, G đư c g i là ư c lư ng ch ch c a θ. Ví d ¯ ¯ E(X ) = µ → Trung bình m u X là ư c lư ng không ch ch c a kỳ v ng toán µ. E(f) = p → t n su t m u f là ư c lư ng không ch ch c a xác su t bi n ng u nhiên g c p. E (S 2 ) = σ 2 ; E (S ∗2 ) = σ 2 → S 2 và S ∗2 là ư c lư ng không ch ch c a σ 2 .
- Ư c lư ng không ch ch Ví d Gi s X ∼ N(µ,σ 2 ). L y m u W=(X1 , ..., X6 ). X1 + X3 + X5 X2 + 2X4 + 3X6 X1 = ; X2 = ; 3 6 ¯ ¯ a) X1 , X2 có là ư c lư ng không ch ch c a µ. b) Trong 2 ư c lư ng trên, ư c lư ng nào có phương sai nh hơn.
- Ư c lư ng không ch ch Ví d Gi s X ∼ N(µ,σ 2 ). L y m u W=(X1 , ..., X6 ). X1 + X3 + X5 X2 + 2X4 + 3X6 X1 = ; X2 = ; 3 6 ¯ ¯ a) X1 , X2 có là ư c lư ng không ch ch c a µ. b) Trong 2 ư c lư ng trên, ư c lư ng nào có phương sai nh hơn. Gi i ¯ X1 + X3 + X5 1 3E (X ) E (X1 ) = E = (EX1 + EX3 + EX5 ) = =µ 3 3 3 ¯ ¯ ¯ Tương t , E (X2 ) = µ. V y X1 và X2 đ u là ư c lư ng không ch ch c a µ.
- Ư c lư ng không ch ch Ví d b) ¯ 1 σ2 ¯ 1 14σ 2 V ( X1 ) = · 3σ 2 = ; V (X2 ) = (σ 2 + 4σ 2 + 9σ 2 ) = 9 3 36 36 ¯ ¯ ¯ ¯ ⇒ V (X1 ) < V (X2 ) ⇒ X1 có phương sai nh hơn X2 .
- Ư c lư ng hi u qu
- Ư c lư ng hi u qu Đ nh nghĩa Th ng kê G c a m u đư c g i là ư c lư ng hi u qu c a tham s θ c a bnn g c X n u nó là ư c lư ng không ch ch và có phương sai nh nh t so v i m i ư c lư ng không ch ch khác đư c xây d ng trên cùng m u đó.
- Ư c lư ng hi u qu Đ nh nghĩa Th ng kê G c a m u đư c g i là ư c lư ng hi u qu c a tham s θ c a bnn g c X n u nó là ư c lư ng không ch ch và có phương sai nh nh t so v i m i ư c lư ng không ch ch khác đư c xây d ng trên cùng m u đó. Đ ki m tra tính hi u qu nh t c a ư c lư ng không ch ch, ngư i ta dùng b t đ ng th c Crammer - Rao: ˆ 1 V (θ) ≥ 2 ∂ ln f (x,θ) nE ∂θ trong đó f (x, θ) là bi u th c xác su t c a X trong trư ng h p nó r i r c và hàm m t đ xác su t c a X trong trư ng h p nó liên t c.
- Ư c lư ng hi u qu Ví d Gi s X ∼ N(µ, σ 2 ) ¯ ¯ E (X ) = µ, suy ra X là ư c lư ng không chênh l ch c a µ, hơn n a V (X ¯ ) = σ2 = min (= v ph i b t đ ng th c n ¯ Crammer - Rao) do đó X là ư c lư ng hi u qu c a µ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dãy phép thử Bernoulli - Nguyễn Thị Hồng Nhung
16 p | 366 | 43
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 1
32 p | 156 | 10
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 p | 31 | 5
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 1: Mở đầu
43 p | 2 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 2: Biến cố và xác suất
35 p | 3 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê - TS. Nguyễn Như Lân
8 p | 27 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán: Bài 2 - ĐH Kinh tế Quốc dân
26 p | 74 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - ThS. Nguyễn Thị Thùy Trang
89 p | 62 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 7: Mẫu ngẫu nhiên
20 p | 1 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 5: Biến ngẫu nhiên hai chiều
10 p | 2 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 4: Biến ngẫu nhiên liên tục và phân phối xác suất
31 p | 2 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 8: Ước lượng tham số
22 p | 2 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 3: Biến ngẫu nhiên rời rạc và phân phối xác suất
23 p | 17 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 4 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
77 p | 15 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 3 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
94 p | 8 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 2 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
92 p | 15 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất: Chương 1 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
64 p | 7 | 1
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 9: Kiểm định giả thuyết
34 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn