Ch

c

ng 7: Chi n l ươ phân ph i qu c t ố

ế ượ ố ế

I. Tổng quan v h th ng phõn ph i ố ề ệ ố ng th c và k nh phõn II.Ph ươ ph i qu c t ố ế ố III. Các thành ph n trung gian trong ầ

IV. L a ch n trung gian phân ph i qu c

V.Chi n l

c phân ph i qu c t

kênh phân ph iố ự tế ế ượ

ố ế

ề ệ ố

ố ế

I)Tổng quan v h th ng phõn ph i qu c t 1. Khái ni m ệ

P(M)-----------W--------------R--------------C

Wholesaler

Retailer

Consumer

Producer (Manufacturer)

Creates Form Utility

Creates Time Utility

Creates Possession Utility

Whom Retailers are trying to satisfy

Đ c ặ đi m c a h th ng phân ph i qu c t ủ ệ ố ố ể ố ế

• Đ c GT ọ

?

i ng

ờ ố

ụ ủ ị ư ngph n ờ ể ủ

ị i m i th tr ỗ ự đ c ặ đi m c a t ng th tr ủ ừ ộ ạ và ế ị ư ng.ờ

• Cơ c u kênh phân ph i hàng hoá t nhà s n ả ố ấ ứ ăng ho t ạ ư i tiêu dùng và ch c n xu t t ấ ớ đ ng phân ph i hàng hoá, d ch v c a các ộ trung gian phân ph i t ả ố ạ ánh m c ứ đ c nh tranh, s phát tri n c a n n kinh t ể ề • A.Đúng • B.Sai

2.M c ụ đích

• Đưa s n ph m nhanh chóng và có

ả ừ ư i s n xu t ờ ả

ấ đ n ế

ẩ hi u qu t ng ngư i tiêu dùng ờ ể

ớ ng

ư i tiêu dùng. DN

ấ ớ

• Di chuy n hàng hoá cùng v i di ề ở ữ ừ ư i ờ chuy n quy n s h u t ể i ng s n xu t t ờ ả đư c doanh s ph i thu ợ đ p chi phí và ti p t c tái

ố đ bù ể đ u tầ ư.

ế ụ

2.M c ụ đích (ti p)ế

ư i tiêu dùng ờ đ v DN, v SP ề ủ ề ư c ợ

t h

ố ơn nhu c u th tr

t

• Cung c p k p th i cho ng ị nh ng thông tin c n và ầ đ ng th i thu nh n các thông tin ng ờ ậ ề ừ ị ư ng. ờ th tr chi u t • Th a mãn t ỏ ự

ị ư ng và ờ ớ

ệ ố đ p, lâu dài v i khách

xây d ng quan h t hàng.

3.Yêu c uầ

ể ờ ạ

• Đúng s n ph m (right product) ẩ • Đúng nơi ch n / ố đ a ị đi m (right place) • Đúng lúc/th i gian/th i h n (right time) • Đúng chi phí (right cost)

?

- Nh ng y u t sau là yêu c u c a chính ữ ầ ủ

ế ố sách phân ph i, ngo i tr : ạ ừ ố

• a. Đúng hàng • b. Đúng th i gian ờ • c. Đúng yêu c uầ • d. Đúng chi phí • e. Không có câu tr l iả ờ

4. Ch c nứ ăng

The best buy in town.

• Thu th p thông tin ậ • Xúc ti nế • Đàm phán • Cung c p tài chính ấ • Phân ph i v t ch t ấ ố ậ • Hoàn thi n hàng hóa ệ • Chia x r i ro ẻ ủ

5. Nh ng dòng l

ưu chuy n trong kênh

ữ phân ph i (Lu ng phân ph i) ồ

2 chi uề (tài chính):

• Lu ng s n ph m : thu n chi u ề ẩ ả • Lu ng s h u: ở ữ thu n chi u ề ậ • Lu ng thông tin: • Lu ng ti n t • Lu ng qu ng cáo, xúc ti n:

ề ệ ả

ồ ồ ồ ồ ồ

ngư c chi u ề ế Thu n chi u ề ậ

ỉ ầ

BTTH: Ch c n phát tri n kênh phân

ph i là hàng tôi s bán đ

ượ c?

T i sao?

• V y, con đ

ườ

ấ ớ

các doanh nghi p Vi

ng nào phù h p nh t v i ợ t Nam? ệ

ứ c tố ế

ố ự ế ứ

ố ự ế ứ

đ n ng ờ ả ố ấ ờ

II)Phương th c phân ph i và kênh phân ph i quố 1)Phương th c phân ph i ố ứ 1.1)Phương th c phân ph i tr c ti p Phương th c phân ph i tr c ti p là ho t ạ đ ng phân ph i hàng hóa tr c ti p t ự ế ừ ộ ư i tiêu dùng ngư i s n xu t cho ế không thông qua h th ng các trung gian. ệ ố

Producer

Customer

Các cách th c hi n ph ự

ố ự

ương th c phân ph i tr c ti pế

ặ ủ ạ

đi n l c, công ty kinh doanh n

ệ ự

ư c ớ

• bán hàng t n nhà, • bán hàng qua thư đ t hàng, • qua các c a hàng c a nhà s n xu t, ấ ả • qua đi n tho i, m ng Internet… • Ví d :ụ + T ng công ty ổ s ch…ạ

Ưu đi m c a ph ủ ể ương th c phân ph i tr c ố ự ứ

ti pế

 công ty có th ch ể ủ đ ng trong vi c quy t ế ộ

ệ ố ư ng hàng hoá phân ph i ố ợ

 ki m tra giám sát ch t ch các ho t ạ đ ng ộ ẽ ặ

ph n ng k p th i v i các di n bi n trên th ị ờ ớ ễ ế ị đ nh kh i l ị ể phân ph iố ả ứ

trư ngờ

công ty không b phân chia l ị ợ i nhu n ậ

Như c ợ đi m c a ph ể ủ ứ ố ự

ộ Kh i lố ư ng hàng hoá tiêu th ph thu c vào trình

ả đ u tầ ư kh i lố ư ng v n và ạ đ ng phân ph i ố ụ ụ

Đòi h i công ty ph i ỏ nhân l c l n vào ho t ự ớ ợ ộ ủ ự ư ng bán hàng đ c a l c l ợ ứ

Phương th c này r t khó áp d ng

ụ đ i v i các ố ớ công ty có quy mô v a, nh , thi u kinh nghi m ế

ấ ừ

ương th c phân ph i tr c ti pế

1.2) Phương th c phân ph i gián ti p

ế

• Phương th c phân ph i gián ti p là ế phân ph i hàng hoá thông qua h ệ th ng các trung gian.

Intermediary

Customer

Producer

+ Ưu đi m c a ph ể

ương th c phân ph i gián ti p

ế

 Công ty không ph i lo v v n ề ố đ i v i ố ớ ả

ậ ụ t c a h giúp cho ế ủ ọ ị ư ng ờ ậ ủ ệ ẵ

ho t ạ đ ng phân ph i ố Thông qua trung gian, công ty t n d ng kinh nghi m và s hi u bi ự ể s n ph m d dàng thâm nh p vào th tr ễ ẩ ả m i, t n d ng các m i quan h s n có c a ố ớ ậ ụ các trung gian.

H n ch phân chia r i ro trong kinh doanh. ủ ế ạ

ương th c ứ

+Như c ợ đi m c a ph ể

ế

ủ phân ph i gián ti p ố Tuy nhiên th c hi n ph

ế ẽ ả

ương th c phân ph i gián ố ủ đ ng c a doanh ủ

ự ti p s gi m b t quy n ch ớ nghi p. ệ

ư c nh ng bi n ữ

ế đ ng c a th tr

ị ư ng ờ

L i nhu n b phân chia: L i nhu n thu

Ph n ng tr ả ứ kém k p th i ờ ị ậ

đư c t

ợ ừ

ho t ạ đ ng kinh doanh b chia x cho các trung gian.

• Lý do cơ b n ả đ các công ty s n xu t ấ đó là :

ể ử ụ

ả ể có th s d ng các trung gian, Chuyên môn hoá & phân công lao đ ng; ộ hi u qu ti p xúc. ả ế

ử ụ ả ương th c ứ

• Công ty thư ng s d ng c 2 ph phân ph i tr c ti p và gián ti p. ờ ố ự ế ế

2)Kênh phân ph iố

2.1)Khái ni m:ệ • Kênh phân ph i là m t h th ng các t ộ ệ ố đ n quá trình ế ụ ẵ

ch c ứ đ c l p liên quan t o ra s n ph m hay d ch v s n sàng ị ẩ ạ cho s d ng ho c tiêu dùng.

ộ ậ ả ử ụ

 Kênh phõn ph i qu c t là 1 h th ng ố ế ố ệ ố

ủ ể ạ ộ

ệ ư

ả i s n xu t t i ng ỏ ị ườ ờ ự

c c ch th tham gia vào ho t đ ng phõn ỏ ph i, đ m b o cho vi c đ a hàng ho d ch ố ả v t ng i ti u d ng ấ ớ ụ ừ ườ ả c ngoài n ướ

Phân lo i nh ng ng

ư i tham gia vào kênh Marketing

T t c nh ng ng

ư i ờ

ấ ả ữ tham gia vào kênh

• Sơ đồ

Không tham gia đàm phán

Có th c hi n ự

ệ đàm phán

Thành viên c a kênh Marketing

Các t

ch c b tr ổ ứ ổ ợ

Nhà SX

Trung gian

Cty B o ả hi mể

Cty tài chính

Cty Kho hàng

Cty Vậ iả nt

Cty nghiên c u ứ MKT

Ngư i ờ tiêu dùng cu i ố cùng

2.2.Các lo i kênh phân ph i ố

Sơ đ kênh phân ph i t ng quát

ố ổ đi n hình cho hàng tiêu dùng)

(c u trúc kênh

Kênh c p 0ấ

Kênh c p1 ấ

Bán lẻ

Ngư i ờ s n ả xu tấ

Ngư i ờ tiêu dùng

Kênh c p 2ấ

Bán buôn

Bán lẻ

Kênh c4

Môi gi

Đ i lýạ

iớ

Bánbuôn buôn

Bánl lẻ

Ví dụ • Kênh 0: Domino’s pizza là công ty đ u tiên ầ ăm 1960

ế ậ ậ

ơn 7000 c a ử ệ ỹ

giao pizza đ n t n nhà. Thành l p n i M , hi n nay công ty có h t ạ hàng v i hớ ơn 140.000 nhân viên ệ ạ ố

• Kênh 1: trong vi c phân ph i rau s ch • Kênh 2,3,4:

ố ớ

Nhà phân ph i ố công nghi pệ

Đ i di n nhà ệ s n xu t ấ

ạ ả

Nhà tiêu dùng công nghi pệ

ệ Đ i v i hàng hóa công nghi p • Sơ đ kênh phân ph i công nghi p ồ ố ệ

Chi nhánh bán hàng c a nhà ủ SX

Nhà s n ả xuấ t

Các lo i kênh phân ph i trên th tr ị ư ng th ế ờ ạ

i tiêu dùng c ngoài

Ng ườ n ướ

Nhà s n xu t ả trong n

ấ cướ

i bán c

Nhà xu t ấ kh uẩ

Nhà nh p ậ kh uẩ

Ng ườ l n ẻ ướ ngoài

Ng i bán ườ buôn trong cướ n

ặ i bán c ướ

Đ i lý ho c ạ ng ườ buôn n ngoài

1Công ty qu n lý xu t ấ ả kh u ho c l c l ng ặ ự ượ bán hàng c a công ty ủ

gi ố iớ

nh h

2.3 Các y u t

i s ớ ự

ế ố ả ọ nh h

ư ng t ở ố ế i vi c l a ch n kênh ệ ự ể đư c vi t b ng ợ ế ắ ằ

ư ng t ở ố l a ch n kênh phân ph i ự Các y u t ọ ớ ế ố ả phân ph i qu c t t t có th ố 6C:

ủ ị ư ng)ờ

• Cost (chi phí) • Capital(v n)ố • Control (ki m soát) ể • Coverage (s bao ph th tr ự • Character (đ c ặ đi m) ể • Continuity(s liên t c). ụ ự

?

Mô hình 6C nh h ế

đư c ợ thành công. đ n vi c DN có ư ng ở ệ phương th c phân ph i qu c t ố ế ố ả ứ

• A. Đúng • B.Sai

III)Các thành ph n trung gian trong ầ kênh phân ph iố 1)Ngư i bán buôn (Wholesaler) ờ • *Khái ni m:ệ • Bán buôn bao g m t

ấ ả ữ ạ

i ho c s ặ ử ể ạ

• Nhà bán buôn hàng hóa là các DN thương m i mua, ả ự ữ ương đ i l n và bán l ố ớ

, d tr và qu n lý v t ch t s n ph m ấ ả i s n ph m ạ ả

ẩ ẩ

s h u HH ở ữ ớ ố ư ng t v i s l ợ ớ ố ư ng nh v i s l ợ

ỏ.

đ ng liên quan d ch v cho ng ụ d ng vào m c ộ ị ụ t c nh ng ho t ồ đ n vi c bán hàng hóa và ệ ế đ bán l ư i mua ờ ụ đích kinh doanh.

(Retailer)

2)Ngư i bán l ờ

bao g m t t c các ho t ẻ ồ ạ

ấ ả ặ ị ố ờ

ộ ự ế ằ ầ ử ụ

*Khái ni m:ệ • Ho t ạ đ ng bán l ộ đ ng phân ph i hàng hóa ho c d ch v ụ ố ư i tiêu dùng cu i cùng tr c ti p cho ng nh m th a mãn nhu c u s d ng cá nhân, ỏ phi thương m i.ạ

*Các cách phân lo i nhà bán l

bán : ặ ẻ

cung • Theo nh ng m t hàng mà nhà bán l ữ -->C a hàng chuyên doanh ử C a hàng bách hóa ử Siêu thị C a hàng ti n d ng ử • Theo s lố ư ng d ch v mà nhà bán l ị

ệ ụ ợ

ụ ẻ

T ph c v Bán l Bán l

ự ụ ụ ẻ ị ẻ ị

d ch v h n ch ế ụ ạ ụ đ y ầ đủ d ch v

c pấ

3) Ngư i ờ đ i lý (Agent) ạ

• H cũng là nh ng trung gian ữ ề ở ữ

ị ủ ọ ỉ ự ứ ăng mua h ộ ệ

đ c l p, ộ ậ không có quy n s h u hàng hóa, cũng không ch u r i ro khi kinh doanh hàng hóa đó. H ch th c hi n ch c n hay bán h .ộ ớ

• Khác v i nhà bán buôn và ng ế đ nh ị ề

ư i bán l đ n giá c s n ế

ẻ đ i lý ạ , ả ả

không có quy n quy t ph m.ẩ

• Ví d : h p

đ nh ti n

ụ ợ đ ng ồ đ i lý Vinamilk quy

hoa h ng là 1% trên doanh s bán.

i (Broker)

4)Ngư i môi gi ờ

ế

• H là nh ng trung gian có nhi m v tìm ki m ứ ự

ệ ị ư ng, l a ch n các ngu n cung ng

nhu c u th tr ầ h p lý ể ỏ

ọ ầ đó. đ th a mãn nhu c u

?

• Trung gian nào có quy n s h u v i s n ề ở ữ ớ ả

ph m, ngo i tr ? ạ ừ iớ

ẩ • A.Môi gi • B. Đ i lýạ • C.Bán buôn • D.Bán lẻ • E. Đáp án a & b

IV. L a ch n trung gian phân ph i qu c tố ế

ứ ự ọ

1. Căn c l a ch n trung gian Đ c GT ọ

2. Nhà trung gian trong nư cớ

• 1. Công ty qu n lý xu t kh u:( export

management company- EMC)

• 2. Công ty thương m i (Trading Company- TC) ạ • 3. Công ty bán hàng b sung: (complementary ổ

• 4. Đ i lý xu t kh u c a nhà s n

marketers) ạ

ẩ ủ xu t( Manufacturer's export agent- MEA)

i trong n

ư c: (Home country

• 5 Nhà môi gi broker)

• 6 Văn phòng thu mua:( buying office) • 7. Thương nhân xu t kh u( export merchants)

3. Nhà trung gian nư c ngoài

• 1. Đ i di n c a nhà s n xu t

n

ạ ệ ủ

ấ ở ư c ngoài: ớ

đi u hành và nhà t

( manufacturer's representatives) .2. Nhà phân ph i nố ư c ngoài (foreign distributors) i nớ ư c ngoài( foreign -country broker) ư s n m i b n (managing

ạ ả

• • 3. Nhà môi gi • 4 Đ i lý ạ ề agents and compradors)

i nh p kh u, ng

ư i bán buôn và ng

ư i ờ

bán l

• 5. Nhà buôn (dealers) • 6. Ngư i môi gi ẩ ậ ờ ( import jobber, wholesalers and retailers) ẻ

c tố ế

IV)Chi n lế ư c phân ph i qu • 1)Chi n lế ư c phân ph i ề ợ

ố ố đ c quy n ộ

(exclusive distribution strategy)

ỗ ạ

• T i m i khu v c th tr ỉ m t trung ộ ị ư ng ch ờ ọ đ c quy n bán ề ộ ợ

ự gian duy nh tấ đư c ch n hàng. ụ • áp d ng cho các m t hàng chuyên d ng nh ặ ư ụ

t bế ị

• Tác d ng: nâng câo uy tín công ty, n i b t ổ ậ

hình nh s n ph m máy móc, thi ụ ả ả ẩ

ọ ọ

2) Chi n lế ư c phân ph i ch n l c (selective distribution strategy)

• tuy n ch n ể

có năng l c nh t ọ m t s ít các trung gian ợ ự

• Tác d ng: phát tri n m i quan h v i trung

ộ ố ấ và phù h p nh t ố

ấ ệ ớ ể

ụ gian đã ch nọ

ụ ế ố

• áp d ng: khi nhà s n xu t mu n chi m lĩnh ấ ả ả đáng đư c th ph n tho ầ ợ ị

ậ ợ ố ạ

3) Chi n lế ư c phân ph i m nh (t p trung) (intensive distribution strategy) ử ụ r t nhi u trung gian ề • s d ng • áp d ng cho nh ng m t hàng d ch v t n s ụ ầ ố ặ ư c ợ ẩ ố ữ ư: thu c lá, th c ph m, d ự ớ

ụ s d ng l n nh ử ụ

đưa SP r ng rãi ra th tr

ị ư ngờ

ph m…ẩ • Tác d ng: ụ

BTTH::Con đ ườ ng đ i lý đ c quy n” ộ ề ạ

http://vietbao.vn/Kinh-te/Con-duong-dai-ly-doc-quyen/65072349/176/

ượ

ậ ừ

1994, gi y phép đăng ký kinh doanh doanh s 043498. Đ c thành l p t Tên đ y đ : Công ty TNHH TM-XD Th y L c. Đ a ch : 60 Tân Canh F.1, ộ ầ ủ Q.TB. TP.HCM T ng Gíam Đ c: Bà Lê Hoài Anh. ế ế

ố ủ ộ ượ

ư

c bi ố

ộ ỹ

ệ ạ

t đ n nh là m t công ty V i h n 12 năm kinh nghi m, Th y l c đ ớ ơ hàng đ u trong lĩnh v c kinh doanh và phân ph i các m t hàng m ph m, ự i Th y L c đang là nhà phân ph i ố ụ ờ ng hi u n i ti ng Shiseido (1997) Clé de Peau Beauté ươ

c hoa

th i trang và các d ch v làm đ p. Hi n t đ c quy n cho các th ổ ế ộ (2001), ti p t c phân ph i m ph m th ẩ

ệ ỹ

ướ

ươ

ng hi u m ph m ZA, n ế ụ Iseey Miyake, Jean Paul Gaultier trong nh ng năm sau đó.

http://www.thuyloc.com.vn/

Quan tr ng là t m nhìn

ệ ố ạ

: nh ng ữ ở

• Quan tâm vi c phát tri n h th ng bán l ư ố

ươ

ẻ n i sang tr ng nh khách s n New World ơ Hà N i TPHCM, ho c ph Tràng Ti n ộ ề ở ặ • Chú tr ng v xây d ng th ng hi u:nh n di n s n ậ ệ ệ ả ự ề ph m, nh n di n h th ng c a hàng, qu ng bá, t ả ệ ố ổ ử ệ v n chăm sóc s c đ p, ch c t ch c h i th o, t ắ ẹ ổ ứ ư ấ ả m i dùng th s n ph m... ẩ ử ả

ẩ ứ ộ ờ

Chi n l

c lâu dài

ế ượ

c 28 c a hàng t ử

ườ

ty Th y L c đã xây d ng đ ự l n và v n đang ti p t c m r ng thêm. ẫ ế ụ ớ • Khác v i đ i lý bình th ớ ạ ị

ng hi u c a nhà cung c p.

• Sau 10 năm làm nhà phân ph i đ c quy n cho Shiseido, Công ố ộ i các thành ph ố ượ ở ộ ng, nhà phân ph i đ c quy n ph i ả ố ộ , kinh doanh cũng nh ph i ư ả ấ ươ

ệ ủ

ậ ủ

hoàn toàn ch u m i chi phí đ u t ầ ư ọ ch u trách nhi m v hình nh, th ề “Chính vì v y, ph i ch p nh n r i ro…” ấ ả • Vì vi c m r ng h th ng phân ph i bán l ệ ố

ế

không d dàng do ễ ng quy n ượ ệ ng hi u ng m i v i s đ ng ý c a ch s h u th ệ

l n nên bà Anh đang tính đ n vi c nh ươ

ậ ở ộ ấ ầ ư ớ ươ

ạ ớ ự ồ

ủ ở ữ

ệ su t đ u t th Shiseido.

Nguyên nhân thành công? Bài h c kinh nghi m?