Chương 2: MỘT SỐ KHÁI NiỆM CHẤT LƯỢNG<br />
2.1. Sản Phẩm<br />
1)<br />
<br />
Khái niệm sản phẩm<br />
• “Sản phẩm là kết tinh của lao động” (Marx)<br />
• “Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các<br />
quá trình” (ISO 9000:2000)<br />
<br />
2)<br />
<br />
Hình thái của sản phẩm:<br />
• Sản phẩm vật chất<br />
• Sản phẩm dịch vụ<br />
<br />
3)<br />
<br />
Thuộc tính của sản phẩm:<br />
• Thuộc tính cơ bản (hardware): công dụng cơ bản<br />
• Thuộc tính thụ cảm (software): được nhận thấy bởi<br />
người tiêu dùng (nhãn hiệu, bao bì, cách bán và<br />
giao hàng, dịch vụ hậu mãi…)<br />
<br />
Chương 2: MỘT SỐ KHÁI NiỆM CHẤT LƯỢNG (tt)<br />
<br />
2.2. Chất lượng<br />
•“Chất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu<br />
của người tiêu dùng” Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu<br />
•“Chất lượng là mức độ dự đoán trước về tính đồng đều và có<br />
thể tin vậy được, tại mức chi phí chấp nhận được và được thị<br />
trường chấp nhận” W.E Deming<br />
•“Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu” Philip B. Crosby<br />
•“Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có<br />
của một sản phẩm, hệ thống hoặc quá trình thỏa mãn cac yêu<br />
cầu của khách hàng và các bên có liên quan”. “Yêu cầu là<br />
những nhu cầu hay mong đợi đã được công bố, ngầm hiểu<br />
chung hay bắt buộc” ISO 9000:2000<br />
<br />
Chương 2: MỘT SỐ KHÁI NiỆM CHẤT LƯỢNG (tt)<br />
<br />
2.3. Các thuộc tính của chất lượng<br />
Hàng hóa<br />
Tính năng chính (Performance): đặc tính vận hành cơ<br />
bản<br />
Tính năng đặcbiệt (Feature): bổ sung cho chức năng cơ<br />
bản, làm tăng tính hấp dẫn của sản phẩm<br />
Độ tin cậy (Reliability): khả năng chắc chắn của sản<br />
phẩm sẽ hoạt động tốt trong một khoảng thời gian xác định<br />
Phù hợp (Conformance): đáp ứng đúng những tiêu<br />
chuẩn đã đề ra.<br />
Độ bền (Durability): thời gian sử dụng sản phẩm trước<br />
khi nó bị giảm giá trị sử dụng phải thay thế bằng sản phẩm<br />
khác.<br />
<br />
Chương 2: MỘT SỐ KHÁI NiỆM CHẤT LƯỢNG (tt)<br />
<br />
2.3. Các thuộc tính của chất lượng<br />
Hàng hóa<br />
Dịch vụ phụ (Serviceability): sửa chửa, bảo trì dễ dàng<br />
nhanh chóng, tiện lợi.<br />
Thẩm mỹ (Aesthetics): cảm nhận qua cái nhìn, âm<br />
thanh, mùi vị.<br />
An toàn (Safety): không gây nguy hại khi sử dụng sản<br />
phẩm<br />
Nhận thức (Perceptions): nhận thức về sự danh tiếng<br />
của nhãn hiệu, quảng cáo…<br />
<br />
Chương 2: MỘT SỐ KHÁI NiỆM CHẤT LƯỢNG (tt)<br />
<br />
2.3. Các thuộc tính của chất lượng<br />
Dịch vụ<br />
Thời gian và tính đúng lúc (Time & Timeliness): thời gian<br />
khách hàng phải chờ đợi để được phục vụ, thời gian cần<br />
thiết để hoàn tất một dịch vụ.<br />
Tính toàn vẹn (Completeness): khách hàng có thể nhận<br />
được tất cả những mong đợi được đảm bảo bởi nhà cung<br />
cấp dịch vụ.<br />
Nhã nhặn, lịch sự (Courtesy): cung cách đối xử của<br />
nhân viên phục vụ.<br />
<br />