Bài giảng Quản lý học - Chương 3: Tổ chức
lượt xem 11
download
Sau khi học xong chương này người học có thể: Hiểu khái niệm về tổ chức, hiểu được các loại hình cơ cấu tổ chức, hiểu được các thuộc tính của cơ cấu tổ chức, hiểu nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức, hiểu được quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản lý học - Chương 3: Tổ chức
- TỔ CHỨC
- Mục tiêu bài học Hiểu khái niệm về tổ chức Hiểu được các loại hình cơ cấu tổ chức Hiểu được các thuộc tính của cơ cấu tổ chức Hiểu nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức Hiểu được quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức
- Theo nghĩa thứ nhất Theo nghĩa thứ hai Tổ chức được xem như một Tổ chức được xem như một thực thể (doanh nghiệp, hoạt động (tổ chức là một trường học, bệnh viện…) chức năng quản lý) Tổ chức là một hệ thống gồm Tổ chức là một chức năng của quản nhiều phân hệ có những mối liên lý thể hiện ở việc thực hiện các chức năng nhất định, chủ yếu là kế hoạch hệ hữu cơ hợp lý, rõ ràng, hợp tác hóa, tổ chức, lãnh đạo vào kiểm tra. và phối hợp chặt chẽ, tác động lẫn Tổ chức là phương tiện hay yếu tố nhau trong một tổng thể, phát sinh cho các tài nguyên nhân lực hay vật một lực tổng hợp tác động cùng lực gắn liền với nhau để tạo ra một chiều lên một đối tượng nhằm đạt hệ thống nhất định hoạt động để đạt mục tiêu nhất định mục tiêu
- Cơ cấu chính thức của một tổ chức là tập hợp các bộ Cơ cấu phi chính thức phận và cá nhân có mối quan hệ được tạo nên bởi các mối quan hệ tương tác, phối hợp với nhau, được phi chính thức giữa các thành chuyên môn hoá, có nhiệm vụ, viên của tổ chức. quyền hạn và trách nhiệm nhất định, được bố trí theo những cấp khác nhau, thực hiện các hoạt động của tổ chức nhằm tiến tới các mục tiêu kế hoạch. Cơ cấu chính thức với những bộ phận, phân hệ, vị trí quản lý cơ bản và mối quan hệ trực tuyến – ra quyết định, kiểm soát và chịu trách nhiệm giải trình trực tiếp,
- Cơ cấu tạm thời Cơ cấu bền vững được hình thành nhằm triển khai là cơ cấu tổ chức tồn tại trong một các kế hoạch tác nghiệp của tổ thời gian dài, gắn liền với giai đoạn chức. chiến lược của tổ chức
- CEO Long chain of command & bureaucratic controls CEO Không hiệu quả khi môi trường thường xuyên biến động
- Chuyên môn hóa 6 thuộc Hình thành các bộ phận tính của Quyền hạn và trách nhiệm cơ cấu Cấp quản lý và tầm quản lý tổ chức Tập trung và phi tập trung Phối hợp giữa các bộ phận, phân hệ
- Là tiến trình xác định những nhiệm vụ cụ thể và phân chia chúng cho các cá nhân hoặc đội đã được đào tạo để thực hiện những nhiệm vụ đó.
- Bất lợi •thường dẫn đến mâu thuẫn giữa các đơn vị chức Thuận lợi năng khi đề ra các mục tiêu và phương thức hoạt •Đơn giản, rõ ràng và mang tính logic cao động •Có thể phát huy những ưu thế của chuyên môn •thiếu sự phối hợp hành động giữa các bộ phận hoá •chuyên môn hóa quá mức có thể tạo ra cách nhìn •Giữ được sức mạnh và uy tín của các chức hạn hẹp ở các nhà quản lý năng cơ bản •có thể làm giảm tính nhạy cảm của tổ chức đối với •Chú trọng hơn đến tiêu chuẩn nghề nghiệp và sản phẩm, dịch vụ và khách hang tư cách nhân viên •hạn chế việc phát triển đội ngũ các nhà quản lý •Tạo điều kiện cho kiểm tra chặt chẽ của cấp cao chung, nhất •đổ trách nhiệm về thực hiện mục tiêu chung của tổ chức cho cấp lãnh đạo cao nhất Là hình thức tạo nên bộ phận trong đó các cá nhân thực hiện các hoạt động mang tính chất tương đồng (như marketing, R&D, sản xuất, tài chính, QTNNL . . .), được hợp nhóm trong cùng một đơn vị cơ cấu
- Thuận lợi Khó khăn ̣ tâp trung s ự chú ý vào những san phâm, kha ̉ ̉ ́ch hàng hoăc la ̣ ̃nh thô ̉ công việc có thể bị trùng lắp đăc biêt ̣ ̣ sự tranh giành nguồn lực giữa các ̣ viêc phô ́i hợp hành đông gi ̣ ữa các bộ phận vì muc tiêu cuô ̣ ́i cùng có tuyến có thê dâ ̉ ̃n đến phan hiêu qua ̉ ̣ ̉ hiêu qua h ̣ ̉ ơn có khó khăn trong viêc thi ̣ ́ch ứng với các đề xuất đôi m ̉ ới công nghê dê ̣ ̃ được quan tâm các yếu tố tác đông lên toa ̣ ̀n tô ch ̉ ức có được thông tin tốt hơn về thị trường và có kha năng l ̉ ớn hơn là cần nhiều người có năng lực quan lý ̉ khách hàng sẽ được tính tới khi đề ra quyết đinh ̣ chung sử dung đ ̣ ược lợi thế nguồn lực cua ca ̉ ́c đia ph ̣ ương khác nhau có xu thế làm cho viêc th ̣ ực hiên ca ̣ ́c việc quy định trách nhiệm giải trình đối với kết quả cuối cùng tương đối dich vu hô ̣ ̣ ̃ trợ tâp chung tr ̣ ở nên khó khăn dễ dàng làm nay sinh kho ̉ ́ khăn đối với viêc kiêm ̣ ̉ giảm gánh nặng cho các nhà quản lý cấp cao và tao kha năng tô ̣ ̉ ́t hơn soát cua câ ̉ ́p quan lý cao nhâ ̉ ́t cho viêc pha ̣ ́t triên đôi ngu ̉ ̣ ̃ các nhà quan chung ̉ Tổ chức được phân chia thành những đơn vị chuyên trách thiết kế, sản xuất và tiêu thụ một sản phẩm hay dịch vụ nào đó
- Các hoạt động của tổ chức dựa vào thị trường mà họ phục vụ Thuậnlợi Thuận lợi Khókhăn Khó khăn •xây dựng •xây dựng trên trên cơcơ sở sở phân phân đoạnđoạn chiến chiến lược lược •cókhả •có khảnăng năngxuất xuấthiện hiệntìnhtìnhtrạng trạngcụccụcbộ, bộ, nêngiúp nên giúpđánh đánhgiá giáđược đượcvịvịtrítrícủa củatổtổchức chứctrên trên khilợi khi lợiích íchcủa củađơn đơnvịvịchiến chiếnlược lượclấnlấnátátlợi lợi thịtrường, thị trường,đối đốithủ thủcạnh cạnhtranh tranhvà vàdiễn diễnbiến biếncủa của íchcủa ích củatoàn toàntổtổchức chức môitrường môi trường •chiphí •chi phíchochocơcơcấu cấutăng tăngdo dotính tínhtrùng trùnglắplắp •hoạt động •hoạt động dựa dựa vàovào những những trungtrung tâm tâm chiến chiến củacông của côngviệcviệc lược,cho lược, chophép phéptiến tiếnhành hànhkiểm kiểmsoát soáttrên trênmột mộtcơ cơ •những kỹ •những kỹ năng năng kỹkỹ thuật thuật không không được được sởchung sở chungthống thốngnhất nhất chuyển giao chuyển giao dễ dễ dàng dàng vìvì cáccác kỹkỹ thuật thuật gia gia •có những •có những đơnđơn vịvị đủ đủ độc độc lập lập với với mục mục tiêu tiêu rõrõ và chuyên và chuyên viênviên đã đã bịbị phân phân tántán trong trong các các ràng, và ràng, và điều điều này này cho cho phép phép tăngtăng cường cường phốiphối đơnvịvịchiến đơn chiếnlược lược hợp bằng hợp bằng phương phương thức thức giảm giảm thiểu thiểu nhu nhu cầu cầu •côngtác •công táckiểm kiểmsoát soát củacủacấpcấpquản quảnlýlýcao cao phốihợp phối hợp nhấtcó nhất cóthể thểgặp gặpnhiều nhiềukhó khókhăn khăn
- Thuận lợi •định hướng các hoạt động theo kết quả cuối cùng, •tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu •kết hợp được năng lực của nhiều nhà quản lý và chuyên gia •tạo điều kiện đáp ứng nhanh Two - boss employee: An employee has to chóng với những thay đổi của reports to 2 supervisors simultaneously môi trường Matrix box: An product of functional boss, responsible for one side of the matrix Khó khăn Top-leader: the overseer or both the product and functional •hiện tượng song trùng lãnh chain of command, responsible for the entire matrix đạo dẫn đến sự không thống nhất mệnh lệnh •quyền hạn và trách nhiệm của các nhà quản lý có thể trùng lắp tạo ra các xung Các hoạt động của tổ chức được nhóm thành đột Providing a dual hai nhóm hoạt động cùng một lúc (như là sản •cơ cấu phức tạp và không focus phẩm/chức năng và sản phẩm/địa dư) bền vững •có thể gây tốn kém
- Nhà Nhà thiết kế sản xuất Công ty X Nhà Nhà cung cấp môi giới
- Tìm cách đơn giản hóa và mở rộng sự tập trung nguồn lực vào khách hàng, thị trường, sản phẩm chiến lược quan trọng nhưng lại hạn hẹp Trao quyền chức năng cho các nhà quản lý, và chuyên gia đối với sản phẩm, dự án mới và trao Nhân viên ở các phòng chức năng quyền nhất định cho họ khác nhau kết hợp với nhau trong việc trong việc tạo ra sản tạo ra sản phẩm mới phẩm mới
- Quyền hạn trực tuyến Quyền hạn tham mưu Quyền hạn chức là quyền hạn cho phép là quyền cung cấp lời năng là quyền trao nhà quản lý ra quyết khuyên và dịch vụ cho cho một cá nhân hay định và giám sát trực các nhà quản lý khác. bộ phận được ra tiếp đối với cấp dưới. Bản chất của mối quan quyết định và kiểm Đó là mối quan hệ hệ tham mưu là cố vấn. soát những hoạt quyền hạn giữa cấp Chức năng của các tham động nhất định của trên và các cấp dưới mưu (hay bộ phận tham các bộ phận khác trực tiếp trải dài từ cấp mưu) là điều tra, khảo cao nhất xuống tới cấp sát, phân tích và đưa ra ý thấp nhất trong tổ kiến tư vấn cho những chức, nhà quản lý mà họ có trách nhiệm phải quan hệ
- Cơ cấu trực tuyến: sử dụng chủ Cơ cấu trực tuyến - chức năng: Cơ cấu trực tuyến - tham mưu, yếu mối quan hệ quyền hạn trực tuyến. sử dụng cả ba loại quyền hạn trực tuyến, sử dụng mối quan hệ quyền hạn trực tuyến tham mưu và chức năng. và quyền hạn tham mưu. Tham mưu: Cung Chức năng quyền trao cho một Trực tuyến: quyền hạn cấp lời khuyên cho cá nhân ra quyết định và kiểm cho phép người quản trị ra lãnh đạo soát những hoạt động nhất định quyết định và giám sát trực của các bộ phận khác tiếp đối với cấp dưới
- Ủy quyền là hành vi của cấp trên trao cho cấp là phương thức tổ chức trong đó mọi dưới một số quyền hạn để họ nhân quyền ra quyết định được tập trung vào danh mình thực hiện những công việc cấp quản trị cao nhất của tổ chức. nhất định Trao Bổn phận thực trách nhiệm hiện nhiệm vụ được giao Có quyền về là phương thức tổ chức trong đó các nhà quản lý quản lý nguồn lực và ra quyết cấp cao trao cho cấp dưới quyền ra quyết định, định đề hoàn hành động và tự chịu trách nhiệm trong những thành công việc phạm vi nhất định. Quyền hạn Giải trình ? Trao trách nhiệm Về quyết không trao quyền định và hành động Trao quyền là hành vi của cấp trên cho phép cấp dưới thực hiện công việc nhất định một cách độc lập
- Quyết định những nhiệm vụ có thể uỷ quyền, trao quyền và mục tiêu cần đạt được Điều kiện Lựa chọn con người theo nhiệm vụ tiền đề để thực hiện có hiệu quả Đảm bảo các nguồn lực quá trình uỷ quyền, trao Duy trì các kênh thông tin mở. quyền : Thiết lập hệ thống kiểm soát có năng lực Khen thưởng đối với việc uỷ quyền, trao quyền có hiệu lực, hiệu quả
- 1 Tầm quản lý và năng lực của các nhà quản lý có quan hệ tỷ lệ thuận Tầm quản lý và sự rõ ràng trong xác định nhiệm vụ, quyền hạn, trách 2 nhiệm có quan hệ tỷ lệ thuận Tính phức tạp của hoạt động quản lý và tầm quản lý có quan hệ tỷ lệ 3 nghịch 4 Năng lực của hệ thống thông tin có ảnh hưởng đến tầm quản lý
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản lý và nghiệp vụ nhà hàng - bar: Chương 1 - GV. Võ Thị Thu Thủy
10 p | 310 | 63
-
Bài giảng Quản lý chất lượng sản phẩm: Bài tập chương 1, 2, 3 - TS. Nguyễn Văn Minh
5 p | 427 | 48
-
Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 9 - ThS. Trương Quang Vinh
46 p | 151 | 25
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 6c: Các phong cách lãnh đạo (Leadership styles)
19 p | 116 | 21
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 4: Lập kế hoạch
34 p | 79 | 17
-
Bài giảng Quản trị học: Chương 2 - Trần Nhật Minh
35 p | 111 | 13
-
Bài giảng Quản lý học - Chương 2: Lập kế hoạch
22 p | 103 | 13
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 6b: Tạo động lực làm việc
12 p | 166 | 13
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 1: Các khái niệm tổng quan
20 p | 70 | 11
-
Bài giảng Quản lý học - Bài 3: Lập kế hoạch
45 p | 58 | 11
-
Bài giảng Quản lý học - Bài 4: Chức năng tổ chức
47 p | 72 | 10
-
Bài giảng Quản lý học - Chương 1: Những nguyên lý cơ bản của quản lý học
7 p | 123 | 10
-
Bài giảng Quản lý học - Bài 6: Chức năng kiểm soát (ĐH Kinh tế Quốc dân)
35 p | 133 | 9
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường quản lý
30 p | 85 | 9
-
Bài giảng Quản lý học - Bài 1: Tổng quan về tổ chức và quản lý tổ chức
26 p | 107 | 8
-
Bài giảng Quản lý chiến lược: Chương 1 - Ts.Lê Thành Long
36 p | 110 | 7
-
Bài giảng Quản trị học - Chương 6a: Lãnh đạo
18 p | 68 | 5
-
Bài giảng Quản lý nguy cơ
39 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn