intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng quản trị doanh nghiệp - Chương 5

Chia sẻ: Hoang Huy Hong | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

358
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tư liệu sản xuất là những điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất.Máy móc thiết bị và tác dụng của máy móc thiết bị. Xác định số lượng máy móc thiết bị .Lựa chọn thiết bị. Lập kế hoạch tăng năng lực máy móc thiết bị Quản lý công tác bảo trì trong nhà máy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng quản trị doanh nghiệp - Chương 5

  1. CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ TƯ LIỆU SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP 1
  2. Chương 5. Quản trị tư liệu sản xuất trong DN 5.1. Vấn đề cơ bản trong tổ chức và sử dụng TLSX • Khái niệm và phân loại TLSX • Nguyên tắc tổ chức sử dụng • Nội dung tổ chức sử dụng TLSX 5.2. Quản trị máy móc thiết bị trong DN • Máy móc thiết bị và tác dụng của máy móc thiết bị • Xác định số lượng máy móc thiết bị • Lựa chọn thiết bị • Lập kế hoạch tăng năng lực máy móc thiết bị • Quản lý công tác bảo trì trong nhà máy 2
  3. 5.1. Vấn đề cơ bản trong tổ chức và sử dụng TLSX 5.1.1 Khái niệm và phân loại tư liệu sản xuất • Khái niệm: Tư liệu sản xuất là những điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất. • Phân loại TLSX: bao gồm tư liệu lao động và đối tượng lao động – Tư liệu lao động  Tài sản cố định – Đối tượng lao động  Tài sản lưu động 3
  4. Bảng phân loại TLSX Vị trí của TLSX Quá trình chuyển V ốn TLSX Cụ thể giá trị vào sản sản xuất trong SX phẩm Tư V ốn Máy móc Tài liệu sản Cố Nhà xưởng cố định lao Ô tô động định .... Dụng cụ nhỏ hoặc V ốn Tài Sản lưu (Vật rể tiền mau lưu động hỏng) động Nguyên vật liệu Đối tượng Nhiên liệu lao Vật liệu phụ động ..... 4
  5. 5.1. Vấn đề cơ bản trong tổ chức và sử dụng TLSX 5.1.2. Nguyên tắc tổ chức TLSX • Tổ chức tư liệu sản xuất phải phù hợp với nhu cầu sản xuất trong phương hướng sản xuất và quy mô của doanh nghiệp. • Tổ chức tư liệu sản xuất phù hợp với điều kiện tự nhiên - kinh tế của doanh nghiệp và vùng • Tổ chức tư liệu sản xuất phải cân đối • Tư liệu sản xuất phải được sử dụng đầy đủ, hợp lý tiến hành sản xuất có hiệu quả • Phải an toàn cho sản xuất và con người 5
  6. 5.1. Vấn đề cơ bản trong tổ chức và sử dụng TLSX 5.1.3. Nội dung tổ chức sử dụng TLSX • Tính toán nhu cầu trang bị • Sử dụng các loại tư liệu sản xuất trong sản xuất kinh doanh • Bảo quản giữ gìn các tư liệu sản xuất • Đánh giá hiệu quả của quá trình tổ chức sử dụng tư liệu sản xuất 6
  7. Nhu cầu mua sắm TLSX – Nhu cầu mua sắm TSCĐ S =Q/W – Trong đó:  S: số lượng tài sản cố định cần mua sắm  Q: khối lượng công việc TSCĐ phải đảm nhận  W: năng suất của 1 TSCĐ 7
  8. Nhu cầu mua sắm TLSX – Nhu cầu mua sắm TSLĐ S = Đm x K – Trong đó:  S: số tài sản lưu động cần mua sắm  Đm: định mức tiêu hao  K: khối lượng công việc cần đảm nhận 8
  9. Nhu cầu mua sắm TLSX • Dự trữ hợp lý: Nguyên tắc: đảm bảo lượng dự trữ tối ưu, đáp ứng được nhu cầu sản xuất trong bất kỳ tình huống nào với tổng chi phí dự trữ nhỏ nhất. • Một số mô hình tồn kho theo nhu cầu:  Mô hình số lượng đặt hàng kinh tế nhất (mô hình EOQ)  Mô hình khấu trừ theo sản lượng.  Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất.  Mô hình tồn kho có sản lượng hàng để lại nơi cung ứng  Mô hình xác suất với thời gian cung ứng không đổi. 9
  10. Mô hình số lượng đặt hàng kinh tế nhất (mô hình EOQ - Economic order quantity model) Mô hình EOQ dựa vào một số giả định cơ bản: 1. Nhu cầu cho một loại hàng được biết trước và không đổi. 2. Hàng được sản xuất hoặc mua theo lô, mỗi lô không có giới hạn kích cỡ và được vận chuyển chỉ trong một chuyến hàng. 3. Thời gian vận chuyển không thay đổi và số lượng nhận được chính xác với số lượng đặt hàng. 4. chỉ có hai loại phí phù hợp đó là chi phí tồn trữ và chi phí đặt hàng. 5. Không có việc khấu trừ theo sản lượng. 6. Không có sự thiếu hụt hàng trong kho 10
  11. Biểu đồ EOQ: Q: số lượng của đơn hàng O: tồn kho tối thiểu Q/2: tồn kho theo chu kỳ bình quân. OA = AB = BC khoản thời gian giữa các Số lượng đơn hàng (từ khi đặt đến khi nhận) Tối đa Qmax Trung bình Q/2 Tối thiểu Qmin A B C Thời gian 11
  12.  Xác định tổng chi phí tồn kho theo mô hình EOQ Chi phí đặt Tổng chi phí về Chi phí tồn trữ + (TC) = hàng (Cđh) hàng tồn kho hàng năm (Ctt) TC = Ctt + Cđh (1) Q D Với: (S) Cđh = Ctt = (H) 2 Q Trong đó: TC - Tổng chi phí về hàng tồn kho cho một năm D - Nhu cầu hàng năm tính bằng đơn vị. H - Chi phí tồn trữ hàng/đơn vị/năm. Q - Sản lượng hàng của một đơn hàng. Q/2 - Lượng tồn kho trung bình trong một năm. D/Q - Số lần đặt hàng trong một năm. S - Chi phí đặt hàng cho một đơn hàng. 12
  13. Đồ thị biểu diển chi phí hàng tồn kho Tại Q* thì : TC = min ; Hay khi: Ctt = Cđh thì TC = min 2.D.S EOQ = Q* = (2) H 13
  14. • Phân tích độ nhạy là kỹ thuật để thay đổi một cách có hệ thống các tham số nhằm xác định sự ảnh hưởng. Xét các trường hợp sau đây: – Nếu mức cầu (D) tăng? – Nếu chi phí đặt hàng (S) giảm? – Nếu lãi suất giảm (H giảm)? 14
  15. Những hạn chế của mô hình EOQ • Mô hình EOQ chỉ hoạt động tốt trong các giả định đã trình bày • Trong thực tế, thường gặp trường hợp khấu trừ theo sản lượng và nhu cầu D thay đổi. • Tuy nhiên mô hình EOQ cũng gần đúng trong sự tìm kiếm về cỡ hợp lý của lô hàng, vì vậy đến nay mô hình này vẫn còn được sử dụng. 15
  16. Xác định thời điểm đặt hàng lại trong mô hình EOQ • Trong thực tế, giả định 2 (khi lượng hàng trong kho giảm đến 0 thì sẽ tiếp nhận lô hàng mới) thường là không đúng. Do đó nhà quản trị cần xác định được khi nào thì đặt hàng lại hay khi trong kho còn bao nhiêu hàng thì tiến hàng đặt hàng. • Điểm đặt hàng lại (ROP) = Nhu cầu hàng ngày (d) x Thời gian vận chuyển đơn hàng (L) ROP = d x L (4) Nhu cầu hàng ngày (d) = D(nhu cầu năm)/số ngày làm việc trong năm (Cách tính điểm đặt hàng lại giả định nhu cầu luôn đồng nh ất và không đổi. Nó không xét đến trường hợp tồn kho dự trữ an toàn.) 16
  17. Biểu đồ điểm đặt hàng ROP Q* ROP L t 17
  18. Nhu cầu mua sắm TLSX • Áp dụng phương pháp phân loại ABC trong phân loại hàng tồn kho, phân chia hàng tồn kho thành 3 hạng: A,B, C. 18
  19. Nhu cầu mua sắm TLSX • Tác dụng của kỹ thuật phân tích ABC – Đầu tư có trọng tâm khi mua hàng (ưu tiên nhóm A,B) – Xác định chu kỳ kiểm toán, kiểm kê cho các nhóm  Nhóm A Kiểm toán hàng tháng  Nhóm B Kiểm toán hàng quý  Nhóm C Kiểm toán 6 tháng – Năng cao trình độ nhân viên giữ kho – Các báo cáo tồn kho chính xác, mức độ chính xác tùy thuộc vào giá trị hàng. – Áp dụng các phương pháp dự báo khác nhau cho các nhóm hàng khác nhau (Nhóm A và B dự báo chính xác, nhóm C có thể dự báo khái quát hơn) 19
  20. Sử dụng tư liệu sản xuất trong kinh doanh • Đối với TLSX là máy móc, công cụ – Nâng cao thời gian hữu ích, giảm thời gian chạy không hoặc ngừng việc. – Tổ chức ghép máy tốt: ghép máy đảm bảo sử dụng 95 - 96% công suất máy, dự trữ 4 - 5% công suất. – Tổ chức phối hợp tốt: phối hợp giữa các máy, giữa cung cấp nhiên liệu, nguyên liệu cho máy, phối hợp giữa các ca máy, kíp máy, phối hợp giữa công việc bằng máy và các công việc khác. – Tổ chức quản lý, chăm sóc kỹ thuật, thực hiện khoán sản phẩm. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2