C2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH<br />
1<br />
<br />
Các khái niệm<br />
2<br />
<br />
HPTTT Crame<br />
3<br />
<br />
Phương pháp Gauss<br />
4<br />
<br />
HPTTT Thuần nhất<br />
5<br />
<br />
Một số ứng dụng<br />
<br />
32<br />
<br />
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
I.1. Dạng tổng quát hệ phương trình tuyến tính:<br />
1. Định nghĩa: là một hệ phương trình đại số bậc nhất gồm<br />
m phương trình n ẩn có dạng:<br />
a x1 a x2 ... a xn b1<br />
12<br />
1n<br />
11<br />
a21x1 a22 x2 ... a2n xn b2<br />
(1)<br />
<br />
...<br />
... ...<br />
...<br />
...<br />
<br />
a x a x ... a x b<br />
mn n<br />
m<br />
m1 1<br />
m2 2<br />
xj là biến<br />
aij được gọi là hệ số (của ẩn)<br />
bi: được gọi là hệ số tự do<br />
<br />
33<br />
<br />
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
a11 a12 ... a1n <br />
a21 a22 ... a2n <br />
A<br />
2. Ma trận các hệ số:<br />
<br />
...<br />
... ... ...<br />
<br />
<br />
am1 am 2 ... amn <br />
3. Ma trận cột của ẩn và ma trận cột của hệ số tự do:<br />
x1 <br />
b1 <br />
x <br />
b <br />
2<br />
2<br />
T<br />
T<br />
<br />
<br />
X <br />
x1 x2 ... xn <br />
B<br />
b1 b2 ... bm <br />
... <br />
... <br />
x <br />
b <br />
n<br />
m<br />
Hệ phương trình (1) có thể viết: AX = B<br />
34<br />
<br />
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN<br />
4. Ma trận bổ sung:<br />
a11 a12<br />
a<br />
a22<br />
21<br />
A ( A, b) <br />
...<br />
...<br />
a<br />
m1 am 2<br />
<br />
b1 <br />
b2 <br />
<br />
... <br />
... amn bm <br />
... a1n<br />
... a2n<br />
... ...<br />
<br />
Đây là dạng viết tắt của hệ PTTT<br />
<br />
35<br />
<br />
II.HỆ PHƯƠNG TRÌNH CRAME<br />
2.1. Định nghĩa: Hệ phương trình Crame là một hệ PTTT n<br />
phương trình, n ẩn và det(A)0.<br />
2.2. Định lý Crame: Hệ phương trình Crame có nghiệm duy<br />
nhất tính bằng công thức:<br />
X = A-1B<br />
Aj<br />
xj <br />
A<br />
Aj là ma trận thu được từ A bằng cách thay cột thứ j bằng cột<br />
các phần tử tự do.<br />
36<br />
<br />