PHẦN II. ĐẠO HÀM, VI PHÂN<br />
Chương 3. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ<br />
Chương 4. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN<br />
chương 5. HÀM NHIỀU BIẾN<br />
chương 6. TÍCH PHÂN<br />
chương 7. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN<br />
<br />
55<br />
<br />
C3. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ<br />
1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ MỘT BIẾN<br />
Định nghĩa ánh xạ: Cho X, Y là hai tập bất kỳ. Nếu x X,<br />
cho tương ứng duy nhất một y = f(x) Y theo qui tắc f, thì f<br />
gọi là một ánh xạ từ X vào Y.<br />
Ký hiệu: f : X Y<br />
x f (x )<br />
x y f ( x)<br />
• Đơn ánh: x1, x2 X, x1 ≠ x2 => f(x1) ≠ f(x2)<br />
• Toàn ánh: Với mỗi y Y, x X: y = f(x)<br />
• Song ánh: Nếu f vừa là đơn ánh và toàn ánh<br />
• Nếu f: XY là song ánh thì f-1: YX là ánh xạ ngược của<br />
f<br />
56<br />
<br />
C3. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ<br />
Định nghĩa hàm số: Với X,Y R, ta gọi ánh xạ f:XY là<br />
một hàm số một biến. Ký hiệu là y = f(x).<br />
x: biến độc lập<br />
y: biến phụ thuộc.<br />
Tập X: miền xác định<br />
Tập f(X) = {f(x): x X}: miền giá trị của f<br />
<br />
57<br />
<br />
C3. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ<br />
Định nghĩa phép toán: Cho f, g cùng mxđ X:<br />
• f = g: f(x) = g(x), x X<br />
• f g = f(x) g(x), xX<br />
• fg = f(x)g(x), xX<br />
• af = af(x), xX<br />
• f/g = f(x)/g(x), xX, g(x)0<br />
<br />
58<br />
<br />
C3. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ<br />
Hàm số hợp: Giả sử y = f(u) đồng thời u = g(x). Khi đó<br />
f = f[g(x)] là hàm số hợp của biến độc lập x thông qua biến<br />
trung gian u. Ký hiệu fog.<br />
Ví dụ: Tìm gof, goh, fog, hog với g = lg2x, f = sinx, h=ex<br />
Hàm số ngược: Cho hàm số f có miền xác định X. Nếu<br />
f: XY là một song ánh thì f-1: YX được gọi là hàm số<br />
ngược của f.<br />
• Đồ thị của f, f-1 đối xứng nhau qua đường y = x.<br />
<br />
59<br />
<br />