intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Truyền thông Marketing tích hợp: Quảng cáo và phương tiện truyền thông - ThS. Nguyễn Hoàng Sinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Truyền thông Marketing tích hợp - Quảng cáo và phương tiện truyền thông, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể hiểu vai trò, chức năng, nhiệm vụ của quảng cáo trong marcom; nắm tiến trình và nội dung lập kế hoạch quảng cáo; biết quá trình sáng tạo và các phương pháp xây dựng ý tưởng sáng tạo; nắm phương pháp thu hút và phong cách thể hiện chiến lược sáng tạo;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Truyền thông Marketing tích hợp: Quảng cáo và phương tiện truyền thông - ThS. Nguyễn Hoàng Sinh

  1. 5 ADVERTISING  & MEDIA STRATEGY ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH sinhoanguyen@yahoo.com Copyright © Nguyen Hoang Sinh NỘI DUNG BÀI GIẢNG Tổng quan về quảng cáo Mục tiêu: Quy trình lập kế hoạch quảng Quy trình lập kế hoạch quảng  • Hiểu vai trò, chức năng, nhiệm  , g, cáo  vụ của quảng cáo trong marcom • Nắm tiến trình và nội dung lập  Chiến lược thông điệp quảng  kế hoạch quảng cáo cáo • Biết quá trình sáng tạo và các  Chiến lược phương tiện  phương pháp xây dựng ý tưởng  quảng cáo sáng tạo Các phương tiện truyền  • Nắm phương pháp thu hút và  phong cách thể hiện chiến lược  phong cách thể hiện chiến lược thông sáng tạo • Biết các phương tiện truyền  thông chủ yếu và đặc điểm của  từng phương tiện 1
  2. TỔNG QUAN VỀ QUẢNG CÁO Định nghĩa:  • Quảng cáo là hoạt động truyền   g g y thông phi cá nhân mà trong đó  người muốn truyền thông phải  trả tiền cho các phương tiện  truyền thông đại chúng, để đưa  thông tin đến thuyết phục hay  tác động đến người nhận thông  tin TỔNG QUAN VỀ QUẢNG CÁO Theo Philip Kotler:  Điều 4, Khoản 1, Pháp lệnh  • Quảng cáo là bất kỳ một hình  g ỳ Quảng cáo (16/11/2001): Quảng cáo (16/11/2001): thức giới thiệu gián tiếp và  • QC là giới thiệu đến người tiêu  khuyếch trương các ý tưởng,  dùng về hoạt động kinh doanh,  hàng hóa hay dịch vụ do người  hàng hóa, dịch vụ, bao gồm dịch  bảo trợ thực hiện mà phải trả  vụ có mục đích sinh lời và dịch vụ  tiền không có mục đích sinh lời Điều 102, Luật Thương mại  ( / / ) (14/6/2005): • QC thương mại là hoạt động  xúc tiến thương mại của thương  nhân để giới thiệu với khách  hàng về hoạt động kinh doanh  hàng hóa, dịch vụ của mình 2
  3. TỔNG QUAN VỀ QUẢNG CÁO Vai trò của quảng cáo: Chức năng của quảng cáo: Đối với  nhà sản  xuất Thuyết  phục Vai trò  Đối với  Thông  Gợi  Đối với  của  nhà  xã hội quảng  phân  tin nhắc  cáo p phối Quảng  cáo Đối với  người  tiêu  dùng TỔNG QUAN VỀ QUẢNG CÁO Phân loại quảng cáo: Các tổ chức liên quan: Nhà cung  cấp dịch vụ  Đối  hỗ trợ Phạm vi  tượng  Phương  địa lý tiện truyền   mục tiêu thông Công  ty  quảng  cáo  Loại  Loại Phương  Phương thông  tiện sử  Nhà  quảng   điệp dụng cáo  (Chủ QC)   3
  4. QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH QUẢNG CÁO Chiến lược  Phân tích tình  Mục tiêu, ngân  thông điệp,  thế sách phương tiện Thực hiện  Đánh giá Đánh giá chiến lược  Mục tiêu Mission: Ví dụ:  • Nhận thức • Sau khi kết thúc chương trình  g • Hiểu biết truyền thông, trong số những  • Thuyết phục người dân ở khu vực X, sẽ có: • Hàng động > 90% được tiếp xúc với chương trình Yêu cầu: SMART > 80% biết đến bột giặt A như là  • Cụ thể: xác định rõ đối tượng,  một loại bột giặt đậm đặc, có khả  mức độ đáp ứng mong đợi năng duy trì độ trắng của vải và  • Đo lường được không ăn da tay • Khả thi ả > 64% thích thông điệp của  > 64% thích thông điệp của • Phù hợp: với mục tiêu marcom chương trình • Thời hạn > 40% có ý định mua bột giặt A  trong lần mua bột giặt sắp tới 4
  5. Ngân sách Money: 2 hướng tiếp cận: • Mục tiêu của quảng cáo? q g • Trên xuống g • Khả năng hoặc sự sẵn sàng của  • Dưới lên công ty? Phương pháp? Chiến lược thông điệp Chiến lược sáng tạo: Message: • Mục tiêu quảng cáo q g • Nội dung cốt lõi (key):  g ( y) • Đối tượng mục tiêu  có ưu thế cạnh tranh (USP) • Đặc điểm sản phẩm  thỏa mãn mong đợi của NTD  • Định vị nhãn hiệu (Insight)  thể hiện sáng tạo (Creative)  • Công cụ truyền thông: Khách hàng  ATL  BTL Sản phẩm Đối thủ 5
  6. Chiến lược phương tiện Kế hoạch truyền thông Media:  Chọn lựa và lập thời gian Chọn lựa và lập thời gian  • Phương tiện truyền thông? g y g biểu cho các phương tiện  truyền thông: • Yêu cầu chọn kênh truyền thông  cụ thể trong mỗi phương tiện • Xác định thời gian, tần số và  khoảng thời gian sử dụng  p phương tiện g ệ Đánh giá Measurement: Tiến trình thực hiện 1 Q/C: • Xây dựng các điều kiện hay tiêu  y g y chuẩn đánh giá việc hoàn thành  • Phát triển các thủ tục đo lường  chính xác các kết quả của quảng cáo • Đánh giá có hệ thống sự phản  hồi thông tin của chương trình:  Chúng ta đạt được kết quả mà  chúng ta đặt ra hay mong muốn  chưa?  Tại sao chúng ta có được kết quả  thực hiện như thế? 6
  7. CHIẾN LƯỢC SÁNG TẠO Sáng tạo quảng cáo:  Quy trình sáng tạo: • Đề cập đến khả năng sáng tạo  p g g những ý tưởng mới mẻ, độc đáo  sử dụng để giải quyết vấn đề  truyền thông Phát triển chiến lược Kế hoạch sáng tạo (creative  Ý tưởng lớn/chủ đạo (major  brief/copy platform/blueprint): selling idea/central theme)? brief/copy platform/blueprint): selling idea/central theme)? • Bản yêu cầu sáng tạo (creative  • Ý tưởng sáng tạo  brief) (storyline/concept) • Bản yêu cầu quảng cáo  • Kịch bản phim QC (storyboard,  (advertising brief)  radio script, print copy):  7
  8. Phát triển chiến lược Phương pháp tạo ra ý tưởng  lớn: • Ưu thế sản phẩm độc nhất  (Unique Selling Propositon – USP) • Ưu thế về mặt tình cảm   (Emotional Selling Proposition – ESP) • Lối sống (Lifestyle) • Tạo dựng một hình ảnh thương  hiệu (Creating a Brand Image) • Lợi ích cố hữu (Inherent Drama) • Định vị (Positioning) Triển khai chiến lược Phương pháp thu hút  (appeal): 8
  9. Triển khai chiến lược Thực hiện ý tưởng sáng tạo: • Bán trực tiếp hay thông điệp  p y g p thực tế (Straight sell or Factual) • Chứng minh khoa học hay kỹ  thuật (Scentific/Technical) • Luận chứng (Demonstration) • So sánh (Comparison) • Sự chứng thực (Testimonial) • Một phần của cuộc sống (Slice  of life) of life) • Hoạt hình hóa (Animation) • Hình ảnh (Imagery) • Hài hước (Humor) • Hỗn hợp (Combinations) Triển khai chiến lược Quảng cáo sáng tạo ‐ S.M.I.L.E.: S.M.I.L.E.:  • Simple (đơn giản) • Memorable (dễ nhớ) • Interesting (gây chú ý) • Linked strongly to the brand  (gắn kết tốt với nhãn) • Entertaining (thú vị) 9
  10. CHIẾN THUẬT SÁNG TẠO In ấn Chiến  Ngoài  thuật sáng  Truyền  trời, di  tạo quảng  hình động cáo Phát  thanh Quảng cáo in ấn Visual Visual  element Body  Indirect  copy headline 10
  11. Quảng cáo in ấn Quy trình thực hiện của Công ty quảng cáo: Quảng cáo truyền hình Hình ảnh Chuyển động Âm thanh 11
  12. Quảng cáo truyền hình Quy trình thực hiện của Công ty quảng cáo: Quảng cáo phát thanh Thiếu yếu tố hình ảnh: • Sử dụng âm nhạc, kỹ sảo âm  g , ỹ thanh gây tác động người nghe Âm thanh 12
  13. Quảng cáo phát thanh Quy trình thực hiện của Công ty quảng cáo: Quảng cáo ngoài trời, di động Nội  dung g Hình  ảnh Màu  sắc ắ Kích  thước 13
  14. Quảng cáo ngoài trời, di động Phía sau câu chuyện? Sản xuất phim/ấn phẩm quảng cáo Quy trình thực hiện của Công ty QC: TVC/PrintAd production Chuẩn bị SX Sản xuất Hậu kỳ 14
  15. CHIẾN LƯỢC PHƯƠNG TIỆN K/n: Chiến lược phương tiện  Lên chương trình hành động: là sự cân nhắc lựa chọn các là sự cân nhắc lựa chọn các  • ATL: phương án truyền thông thích   kênh (báo, TV, radio, internet)  Thời điểm, mức độ (diện tích/thời  hợp để thực hiện mục tiêu  lượng, tần suất) quảng cáo/IMC và chiến lược  • BTL: thông điệp:  khuyến mại (đại lý, NTD), sự kiện,  • Quy trình hoạch định chiến lược  PR, activation, quảng cáo tại điểm  phương tiện quảng cáo? bán (in‐store ad) • Các yếu tố quyết định chiến Các yếu tố quyết định chiến  lược phương tiện? Quy trình lập kế hoạch phương tiện PHÂN TÍCH CHUẨN BỊ Mục tiêu         Đặc điểm              Chiến lược PT  Chiến lược      quảng  cáo ả á đối tượng đối tượ của đối thủ ủ đối thủ thông điệp thô điệ XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG PHƯƠNG TiỆN ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHƯƠNG TIỆN Phân tích định lượng (Phạm vi; Tần suất;  Phân tích định  tính (Đặc điểm; Mức độ  Chi phí) truyền thông điệp; Hiệu quả) CHỌN LỰA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG LẬP THỜI GIAN BIỂU 15
  16. Đánh giá khả năng phương tiện PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG: PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH: • Phạm vi • Đặc điểm đối tượng phương  gp g • Tần suất tiện • Tổng cơ hội xem QC • Mức độ truyền thông điệp • Chi phí/hiệu quả • Cơ hội tiếp thu quảng cáo • Tần suất hiệu quả PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG Phạm vi (Reach/Coverage): Cách đo lường: • Mô tả khả năng tiếp xúc với đối g p • Báo, tạp chí: Số lượng phát  , p gp tượng của phương tiện hành (C) và số người đọc (R) • Xác định bằng lượng người sử  • TV, radio: Rating và Share của  dụng phương tiện trong một thời  chương trình điểm nhất định:  Rating chương trình = Số gia đình   Rating: % người xem một QC mở xem chương trình/Số gia đình có   Impressions: Số người xem TV  Share chương trình: Số gia đình  g / g mở xem chương trình/Số gia đình  mở TV Universe > Target audience? 16
  17. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG Tần suất (Frequency): Theo 3 cách: • Xác định bằng số lần mà mẫu  g • Xác định số lần lặp lại thông  p g quảng cáo xuất hiện trong một  điệp để khách hàng triển vọng  giai đoạn cụ thể của một kế  nhận thức được sự hiện diện của  hoạch phương tiện mẫu quảng cáo • Tần suất có ảnh hưởng đến quá  • Xác định lượng trình bày cần  trình lập kế hoạch phương tiện thiết để đạt mục tiêu quảng cáo  (sự hiểu biết đầy đủ về SP; sự  thay đổi thái độ hay dự định  mua) • Lựa chọn phương tiện để có thể  có tần suất cần thiết trong giai  đoạn chiến dịch PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG Tổng cơ hội xem ‐ Gross  Áp dụng: Rating Point (GRP)/Ratings: Rating Point (GRP)/Ratings: • TV, radio và OOH... , • Thước đo tác động chung của  • GRP chung cho toàn bộ kế  một phương tiện quảng cáo hoạch là tổng cộng điểm đánh giá  • GRP = Reach x Frequency chung của từng phương tiện  Reach: % người xem   Lưu ý: có thể tính trùng một   Frequency: số lần quảng cáo số đối tượng (GRP > 100) 17
  18. PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG Thảo luận nhóm: GRP (tổng cơ hội xem):  ( g ) ? Fre (tần suất): 1+ Reach (phạm vi): ? PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG Chi phí trên hiệu quả: • Chi phí phần ngàn – Cost per  • sử dụng để đánh giá hiệu quả  g g q thousand (CPM)  Báo in: của một phương tiện • được xác định bởi chi phí trên  đơn vị phạm vi quảng cáo • Chi phí cho một điểm – Cost per  point (CPP)  Phát sóng: 18
  19. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH Đặc điểm đối tượng phương  • Bản mô tả thị trường mục tiêu  tiện: của nhà quảng cáo càng phức tạp  q g gp p • Sự phù hợp giữa thị trường  thì việc đánh giá sự phù hợp của  mục tiêu và đối tượng của  đối tượng mục tiêu càng khó  phương tiện khăn  Là việc xác định mức độ phù  • Ví dụ: Thị trường mục tiêu của  hợp giữa đối tượng của một  một loại thuốc bổ gồm những  phương tiện với mục tiêu của  người trên 55 tuổi (+…): nhà tiếp thị  với thu nhập bình quân 3 triệu  đồng/tháng  có cá tính hướng ngoại, cởi mở... PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH Mức độ truyền thông điệp: • Hiệu quả của một thông điệp thường phụ thuộc vào môi trường mà  q g p gp g phương tiện quảng cáo tạo ra • Các yếu tố quyết định mức độ truyền thông điệp:  Môi trường biên tập  Tính chất của sản phẩm  Đặc điểm kỹ thuật  Quảng cáo cạnh tranh 19
  20. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH Cơ hội tiếp thu quảng cáo: Tần suất hiệu quả: • Việc trình bày một mẫu quảng  y q g • Số lần đối tượng mục tiêu cần  g cáo có thể không dẫn đến nhận  được xem 1 QC thức thông điệp ngay lập tức, do  • Cần lặp lại bao nhiêu lần để đạt  đối tượng đang bị chi phối bởi  hiệu quả mong muốn? công việc khác • Fre+ • Cần sử dụng các kỹ thuật gây  chú ý như:    gạch đậm tiêu đề hay   màu sắc sặc sỡ màu sắc Hãy ăn Ăn mì? Ăn mì Omachi! Các yếu tố ảnh hưởng chọn phương tiện Mục  tiêu  quảng  Phạm Phạm  á cáo Ngân Ngân  vi phát  sách  hành  quảng  của PT cáo Đặc  Các yếu  Đặc  điểm  điểm  độc giả  tố ảnh  khách  của PT hưởng hàng Phạm  vi hoạt  Chi phí động  Tần  PT suất  của PT 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1