Bài tập toán cao cấp - Phần 2
lượt xem 750
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập toán cao cấp - phần 2', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập toán cao cấp - Phần 2
- ĐỀ TÀI 5 15- Câu 1: Cho hàm z = x2 – 2xy + 1. Tìm cực trị Giải: Ta có: z = x2 – 2xy + 1 = f(x,y) f x′ = 2 x − 2 y = 0 x − y = 0 x = 0 ′ ⇒ ⇒ f y = −2 x = 0 x = 0 y = 0 Vậy điểm dừng là (0,0). Ta có: A = f x′′ = 2 2 mà ∆ = AC − B 2 ′′ B = f xy = −2 = 0 − (−2) 2 C = f y′′ = 0 2 = −4 < 0 ⇒ Tại (0,0) không có cực trị 24 - Câu 2: Cho hàm z = x6 – y5 – cos2x – 32y. Tìm cực trị. Giải: Ta có: z = x6 – y5 – cos2x – 32y = f(x,y) f x′ = 6 x 5 + 2sin x cos x = 0 3 x 5 = − sin x cos x ⇒ f y′ = −5 y − 32 = 0 4 −5 y = 32 4 x = 0 (vì sinx và cosx đối nhau) 32 y =− 4 (vô nghiệm) 5 Vậy hàm z không có điểm dừng 33- Câu 3: Cho hàm z = x2 + 4xy + 10y2 +2x + 16y. Tìm cực trị Giải: Ta có: z = x2 + 4xy + 10y2 +2x + 16y = f(x,y) f x′ = 2 x + 4 y + 2 = 0 x + 2 y + 1 = 0 x = 1 ′ ⇒ ⇒ f y = 4 x + 20 y + 16 = 0 x + 5y + 4 = 0 y = −1 Vậy điểm dừng là (1,-1). Ta có: A = f x′′ = 2 2 mà ∆ = AC − B 2 ′′ B = f xy = 4 = 40 − 16 C = f y′′ = 20 2 = 24 > 0 mà A = 2 > 0 ⇒ (1,-1) là điểm cực tiểu.
- 59 - Câu 4: Xác định cận của tích phân: I = ∫ ∫f ( x, y dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi D y các đường: D: x + y ≤ 1, x – y ≤ 1, x ≥ 0. Giải: y = x-1 Ta có I = ∫∫ f ( x, y ) dxdy (*) D 1 Ta có: x + y ≤ 1 ⇒ y = 1 − x x – y ≤ 1 ⇒ y = x −1 O 1 2 x mà x ≥ 0 -1 1 1− x y = 1-x Từ (*) ⇒ I = ∫ dx ∫ f ( x, y ) dy 0 x −1 1 x3 68 - Câu 5: Đổi thứ tự tính tích phân I = ∫ dx ∫ f ( x, y )dy . 0 0 Giải: y x=1 Ta có: 0 ≤ x ≤ 1 0 ≤ y ≤ 1 ⇒ 0 ≤ y ≤ x 3 y ≤ x ≤1 D 3 1 ( ) dy 1 1 1 1 ⇒ I = ∫ dy ∫ dx = ∫ 1 − y 3 -1 0 3 y 0 1 O x 3 4 3 1 = y − y 3 = 1− = 4 0 4 4 -1 2 2x D2 78 - Câu 6: Thay đổi thứ tự tính tích phân: I = ∫ dx ∫ f ( x, y )dy . 1 x y=x Giải: y D1 = [ 1, y ] x [ 1, 2] 2 y D 2 = , 2 x [ 2, 4] 2 1 D1 2 y 4 2 I = ∫ dy ∫ f ( x, y )dx + ∫ dy ∫ f ( x, y )dx 1 4 1 2 4 43 1 4 y4 2 4 43 1 4 2 2 O x J K x=2 2 x=1 2 2 y2 4 1 1 y = 2x ( J = ∫ x | dy = ∫ (y 1 ) y − 1) dy = − y = − 2 − − 1 = 1 1 2 1 2 2 2
- 4 x |2 dy = 2 − y dy = 2 y − y = 8 − 16 − 4 − 4 = 1 4 4 2 K = ∫ y ∫ 2 2 2 2 4 2 4 4 1 3 I = J + K = +1 = 2 2 1 y2 87 - Câu 7: Tính tích phân I = ∫ dy ∫ 3 y 3e xy dx 0 0 Giải: 1 1 y2 1 I = ∫ dy ∫ 3 y 3e xy dx = ∫ 3 y e |0 dy = ∫ 3 y e dy − ∫ 3 y 2 dy 1 2 y3 2 2 xy y 1 4 2 43 1 2 4 0 4 3 0 0 0 0 J K 1 J = ∫ 3 y e dy đặt t = y 3 ⇒ dt = y 2 dy 3 2 y 0 3 1 J = ∫ et dt = et |1 = e − 1 0 (1) 0 1 K = ∫ 3 y 2 dy = y 3 |1 = 1 0 (2) 0 I = e − 1 − 1 = e − 2 (1)(2) → cos y π 105 - Câu 8: Tính I = ∫∫ dxdy D là miền giới hạn bởi x = 1, x = 2, y = 0, y = D x 2 Giải: y x=2 D 2 2 π I = ∫∫ cos y dxdy = ∫ ∫ cos y π dy dx y= x 0 x 2 D 1 2 π 2 sin x 2 dx = ∫ dx = ∫ O x 1 x 0 1 x = ln x |1 = ln 2 2 x=1 115 - Câu 9: Tính tích phân: I = ∫∫ 2 ( x + y ) dxdy D là tam giác OAB với O(0,0); A(1,0); D B(0,1). y Giải: D 1 1 2( x + y) I = ∫∫ 2 ( x + y ) dxdy = ∫ ∫ dxdy D 0 0 2 B(0,1) 1 1 x2 1 1 = ∫ + xy dy == ∫ + y dy O x A(1,0) 0 0 2 0 2
- 1 1 y2 1 1 1 = y |0 + |0 == + = 1 2 2 2 2 dxdy 125 - Câu 10: Tính tích phân: I = ∫∫ trong đó D là hình tròn x 2 + y 2 ≤ 9 D x2 + y2 y Giải: Ta có 0 ≤ φ ≤ 2π 3 O vì x + y ≤ 9 ⇒ 0 ≤ r ≤ 3 2 2 x x = r cos φ 2π 3 rdr 2π Ta đặt ⇒I = ∫∫ dφ = ∫ r |3 dφ = 3φ |0π = 6π 2 y = r sin φ 0 0 0 r 2 0 Câu 11: Gọi S là diện tích miền giới hạn bởi các đường y = x và y = x . Tính S. Giải: Ta có y y= x 0 ≤ x ≤ 1 1 x ≤ y ≤ x 1 x Vậy I = ∫∫ dxdy = ∫ ∫ dy dx D 0 x 1 1 1 1 = ∫ y |x x dx = ∫ ( ) x − x dx = ∫ xdx − ∫ xdx O 1 x 0 0 0 0 = 2 3 2 1 x2 1 2 1 1 x |0 − |0 = − = y=x 3 2 3 2 6 149 - Câu 12: Xét tích phân bội ba ∫∫∫ f ( x, y, z )dxdydz Ω trong đó Ω là miền trong không gian được giới hạn bởi các mặt x = 0, y = 0, x + y = 2, z = 0 và z = 2, tìm cận Ω . Giải: y = 2-x y D Từ hình vẽ ta có cận Ω = [0;2]x[0;2-x]x[0;2] ( ) dx 2 2− x 2 2 2− x 2 I = ∫ dx 2− x 2 0 ∫ 0 dy ∫ f ( x, y, z )dz = ∫ 0 0 0 ∫ 2dydx = ∫ 2 y 0 0 2 = ∫ ( 4 − 2 x ) dx = 4 O 2 x 0
- ∫∫∫ xye dxdydz , trong đó Ω z 159 - Câu 13: Tính tích phân bội ba là miền: Ω 0 ≤ x ≤ 1;0 ≤ y ≤ 2;0 ≤ z ≤ ln 3 . Giải: 1 2 ln 3 1 2 1 2 I = ∫∫ ∫ xye dzdydx = ∫ ∫ xye z z ln 3 | 0 ( dydx = ∫ ∫ xyeln 3 − xy dydx ) 0 0 0 0 0 0 0 2 1 xy 2 eln 3 xy 2 1 4 xeln 3 4 x 1 =∫ 2 − dx = ∫ 2 0 2 − dx = ∫ 2 xeln 3 − 2 x dx 2 ( ) 0 0 0 = ( x e − x ) |0 = e − 1 = 2 2 ln 3 2 1 ln 3 π 170 - Câu 14: Tính I = ∫∫∫ xy cos zdxdydz , Ω là hình hộp 0 ≤ x ≤ 1;0 ≤ y ≤ 2;0 ≤ z ≤ Ω 2 Giải: π 1 2 2 1 2 π 1 2 I = ∫ ∫ ∫ xy cos zdzdydx = ∫ ∫ xy sin z |02 dydx = ∫ ∫ xydydx 0 0 0 0 0 0 0 2 1 xy 2 1 =∫ dx = ∫ 2 xdx = x |0 = 1 2 1 0 2 0 0 180 - Câu 15: Cho Ω là phần hình trụ: x 2 + y 2 ≤ 1;1 ≤ z ≤ 4 .Đặt I = ∫∫∫ f ( x, y, z )dxdydz Ω Chuyển sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân. Giải: Ta có x 2 + y 2 ≤ 1 ⇒ 0 < r ≤ 1 x = r cos ϕ 0 < r ≤ 1 4 2π 1 Đặt y = r sin φ ⇔ 0 ≤ φ ≤ 2π Vậy I = ∫ f ( r.cos φ , r.sin φ , z ) dz ∫ d φ ∫ rdr z = z 1 ≤ z ≤ 4 1 0 0 202 - Câu 16: Tính tích phân đường I = ∫ ( x − y )dl , trong đó C có phương trình C x + y = 1;0 ≤ x ≤ 1 . Giải: x + y = 1 y = 1 − x y x = −1 ' Ta có: ⇒ ⇒ 0 ≤ x ≤ 1 0 ≤ x ≤ 1 0 ≤ x ≤ 1 ′ dl = 1 + ( y x ) 2 dx = 1 + 1dx = 2dx 1 1 1 I = ∫ ( x −1+ x ) 2dx = 2 ∫ (2 x − 1)dx = 2 x 2 − x = 0 0 0 0
- 211 - Câu 17: Tính tích phân đường I = ∫ ydl , trong đó C có phương trình x + y = 1;0 ≤ x ≤ 1 . C Giải: x + y = 1 y = 1 − x y x = −1 ' Ta có: ⇒ ⇒ 0 ≤ x ≤ 1 0 ≤ x ≤ 1 0 ≤ x ≤ 1 ′ dl = 1 + ( y x ) 2 dx = 1 + 1dx = 2dx 1 1 1 x2 2 I = ∫ ( 1 − x ) 2dx = 2 ∫ ( 1 − x ) dx = 2 x − = 0 0 2 0 2 Câu 18: Tính tích phân đường I = ∫ ( x + y )dl , trong đó C là đường biên của tam giác với các C đỉnh O(0,0); A(1,0) và B(0,1). Giải: Ta có: ∫ = ∫ +∫ +∫ y C OA AB BO 1 1 ∫ = ∫ ( x + 0 ) dx = 2 OA 0 (1) B(0,1) ′ Trên AB ta có phương trình đường thẳng y = 1-x ⇒ yx = −1 ⇒ ds = 1 + 1dx = 2dx O A(1,0) x 1 ∫ = ∫ ( x + 1 − x ) 2dx = 2 (2) AB 0 1 1 y2 1 = ∫ ( 0 + y ) dy = ∫ 0 = (3) BO 2 0 2 1 1 (1)(2)(3) ⇒ ∫ = 2 + 2 + 2 = 2 + 1 C π π 231 - Câu 19: Tìm độ dài cung tròn x = a cos t , y = a sin t với ≤t ≤ 6 3 Giải: x = a cos t xt′ = − a sin t π π Ta có: ⇒ và ≤t ≤ y = a sin t yt′ = a cos t 6 3 Ta có: ds = ( xt′ ) 2 + ( yt′ ) 2 dt = a 2 sin 2 t + a 2 cos 2 tdt = adt π π 3 π L = ∫ ds = ∫ adt = at π = a 3 π 6 6 6 Câu 20: Tính I = ∫ (y − 2 xy )dx + (2 xy − x 2 )dy lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0,0) đến A(1,2). 2 OA Giải:
- Ta có phương trình đường thẳng OA: y = 2x => dy = 2dx 1 1 ( ) ( ) 1 I = ∫ 4 x − 4 x dx + 4 x − x 2dx = ∫ 6 x 2 dx = 2 x 3 = 2 2 2 2 2 0 0 0 257 - Câu 21: Cho C là biên của hình chữ nhật D = [-1;1] x [0;2]. Tính ∫y I = Ñ sin xdx − cos xdy C Giải: Áp dụng công thức Green: P = y sin x Py′ = sin x Ta có ⇒ Q = − cos x Qx = sin x ′ I = Ñ + Qdy = ∫∫ ( − sin x + sin x ) dxdy = 0 ∫ Pdx C D 267 - Câu 22: Cho C là biên của hình chữ nhật 1 ≤ x ≤ 3;0 ≤ y ≤ 3 . Tính tích phân đường loại 2. I = ∫ ( x + 2 y ) dx + ( x − 2 y ) dy Giải: Áp dụng công thức Green: P = x + 2 y Py′ = 2 Ta có ⇒ Q = x − 2 y ′ Qx = 1 3 3 3 I = Ñ + Qdy = ∫∫ ( −2 + 1) dxdy = − ∫ dx ∫ dy = −3∫ dx = − ( 3.2 ) = −6 ∫ Pdx C D 1 0 1 (Từ câu 23 đến câu 28 là nội dung của Tích phân Mặt, bỏ) 385 - Câu 29: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 2 xydx + dy = 0 Giải: Ta có 2 xydx + dy = 0 (*) dy Khi y ≠ 0 chia 2 vế cho y. Từ ( *) ⇒ 2 xdx + =0 y dy ⇔ 2∫ xdx + ∫ =0 ⇔ x 2 + ln | y |= 0 (nghiệm tổng quát) y y y2 397 - Câu 30: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y′ = − x x Giải: y y2 Ta có y′ = − (*) x x
- y Đặt u = ⇒ y = u.x ⇒ y ′ = u ′x + u x Từ (*) ⇒ u ′x + u = u − u 2 du du dx ⇔ x = −u 2 ⇔ 2 = − dx u x dx ⇔ ∫ u −2 du = − ∫ ⇔ −u −1 = − ln | x | x 1 x ⇔ = ln | x |⇔ = ln | x | +C (nghiệm tổng quát) u y 413 - Câu 31: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y′ ( 1 + tgx ) − ( 1 + tg x ) y = 0 2 Giải: Ta có: y′ ( 1 + tgx ) − ( 1 + tg x ) y = 0 (*) 2 π Khi tgx ≠ −1 ⇔ x ≠ − , chia 2 vế cho 1 + tgx 4 1 + tg x (*) ⇒ y ′ − 2 dy 1 + tg 2 x dy ( ) 1 + tg 2 x dx y⇔ = ⇔ = y 1 + tgx dx 1 + tgx y 1 + tgx ⇔∫ dy (1 + tg 2 x ) y ∫ 1 + tgx = dx (**) { 1 44 2 4 4 3 ( 1) ( 2) (1) = ln|y| du (2) Đặt u = 1 + tgx ⇒ du = ( 1 + tg x ) dx ⇒ ∫ 2 = ln | u |= ln |1 + tgx | u Từ (**), ta có được nghiệm tổng quát: ⇒ ln | y |= ln | 1 + tgx | +C ⇒ y = ( 1 + tgx ) .C 425 - Câu 32: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: xy′ + 2 y = 3x Giải: Ta có: xy′ + 2 y = 3x (*) y Đặt u = ⇒ y = u.x ⇒ y ′ = u ′x + u x 2y Từ (*) khi x ≠ 0 chia 2 vế cho x ta được y ′ = 3 − ⇒ u ′x + u = 3 − 2u x du du dx ⇔ x = 3( 1 − u ) ⇔ =3 dx 1− u x du dx ⇔∫ = 3∫ ⇔ − ln | 1 − u |= 3.ln | x | 1− u x y ⇔ ln | 1 − |= −3.ln | x | +C (nghiệm tổng quát) x
- 443 - Câu 33: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 4 y′′ − 16 y = 0 Giải: Ta có: 4 y′′ − 16 y = 0 (*) 1 k = 2 Phương trình đặc trưng: 4k 2 − 16 = 0 ⇒ k 2 = −2 Phương trình vi phân (*) có 2 nghiệm phân biệt y1 = e2 x ; y2 = e −2 x Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là: y = C1.e 2 x + C2 .e −2 x Câu 34: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: y′′ − 8 y′ + 12 y = e ( x − 1) 2x 2 Giải: Ta có: y′′ − 8 y′ + 12 y = e ( x − 1) (*) 2x 2 Xét phương trình thuần nhất: y ′′ − 8 y ′ + 12 y = 0 (**) k1 = 6 Ta có phương trình đặc trưng: k 2 − 8k + 12 = 0 ⇒ k2 = 2 Phương trình (**) có 2 nghiệm riêng: y1 = e6 x ; y1 = e2 x Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là y = C1 ( x ) . y1 + C2 ( x ) . y2 (***) C1′. y1 + C2 . y2 = 0 ′ Trong đó C1 ( x ) và C2 ( x ) là nghiệm của hệ phương trình C1′. y1′ + C2 . y2 = e ( x − 1) ′ ′ 2x 2 C1′.e6 x + C2 .e 2 x = 0 ′ C1′.e 4 x + C2 = 0 ′ Đơn giản e , ta được : 2x 6C1′.e + 2C2 .e = e x − 1 6x ′ 2x 2x 2 ( ) 6C1′.e + 2C2 = x − 1 4x ′ 2 Áp dụng định thức Wronsky, ta được 0 1 C1′ = ( x −1 2 2 ) ( ) ( = − x 2 − 1 ⇒ C1 = − ∫ x 2 − 1 dx ) e4 x 0 ′ C2 = 6e x − 1 4x 2 ( ) ( ) = e 4 x x 2 − 1 ⇒ C2 = ∫ e 4 x x 2 − 1 dx Thế C1 , C2 vào phương trình (***), ta được: y = −e .∫ ( x − 1) dx + e .∫ e ( x − 1) dx =0 6x 2 2x 4x 2 Câu 35: Giải phương trình ( 3 x + y ) y + ( y − x ) xy′ = 0 2 2 2 2 Giải: Ta có: ( 3 x + y ) y + ( y − x ) xy′ = 0 (*) 2 2 2 2 y Khi x ≠ 0 , ta chia 2 vế cho x, từ (*) ⇒ ( y 2 − x 2 ) y′ = − ( 3 x 2 + y 2 ) (**) x y Đặt u = ⇒ y = u.x ⇒ y ′ = u ′x + u x
- Từ (**) ⇔ ( u x − x ) ( u ′x + u ) = − ( 3 x + u x ) u ; đơn giản x2, và nhân phân phối : 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ⇔ u 2 − 1 u ′x + u 2 − 1 u = − 3 + u 2 u ( ) ⇔ ( u − 1) u ′x = − ( 3 + u ) − ( u 2 2 2 ) ( ) − 1 u ⇔ u 2 − 1 u ′x = −2u u 2 + 1 ( ) u2 −1 2dx u du 2dx ⇔ du = − ⇔ 2 du − =− ( u u2 + 1 ) x u +1 ( u u +1 2 x ) ( ) u du dx ⇔∫ du − ∫ = −2 ∫ (u +1 2 u u +1 1 44 2 4 4 1 4 2 43 3 ) ( 2 ) x (***) M N Tính M: 1 dt 1 1 Đặt t = u 2 ⇒ dt = 2udu ⇒ M = ∫ t + 1 = 2 ln | t + 1|= 2 ln | u + 1| 2 (1) 2 Tính N: du udu N = ∫ u u 2 + 1 = ∫ u 2 u 2 + 1 Đặt t = u 2 ⇒ dt = 2udu ( ) ( ) 1 dt 1 ( t + 1) − 1 ⇔ 2 ∫ t ( t + 1) = 2 ∫ t ( t + 1) dt 1 dt dt 1 1 1 1 ⇔ ∫ − ∫ = ln | t | − ln | t + 1 |= ln | u | − ln | u + 1 | 2 2 (2) 2 t t +1 2 2 2 2 Thay (1) và (2) vào (***), có: 1 1 1 1 ln | u 2 + 1 | − ln | u 2 | + ln | u 2 + 1 |= ln | u 2 + 1 | − ln | u 2 | 2 2 2 2 y2 1 y2 Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là : ln | 2 + 1|= ln | 2 | +C x 2 x Câu 36: Giải phương trình 1 + x y′′ + y′ + 1 = 0 2 2 ( ) Giải: Ta có: ( 1 + x ) y′′ + y′ + 1 = 0 (*), đây là dạng phương trình khuyết y: y′′ = f ( x, y′ ) 2 2 Nên ta đặt y′ = p ⇒ y′′ = p′ 2 ( 2 ) Từ (*) => 1 + x p ′ + p + 1 = 0 ⇒ p′ = − ( 1 + p ) ⇒ dp = − ( 1 + p ) 2 2 1 + x2 dx 1 + x2 dp dx ⇒ =− ⇒ arctgp = − arctgx + C ⇒ p = tg ( − arctgx + C ) 1+ p 2 1 + x2 Mà y′ = p ⇒ y = ∫ p ( x ) dx ⇒ y = ∫ tg ( −acrtgx + C )dx Vậy nghiệm tổng quát của phương tình (*) là: y = ∫ tg ( −arctgx + C ) dx
- --------------------HẾT--------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập toán cao cấp 2 - Bài tập ma trận giải và biện luận theo tham số
10 p | 2694 | 297
-
Tổng hợp đề thi toán cao cấp 2 hay
1 p | 3263 | 187
-
Bài tập toán cao cấp 2 - Ma trận nghịch đảo và phương trình ma trận
7 p | 907 | 96
-
Đề thi toán cao cấp (Dành cho hệ Văn bằng 2)
1 p | 1106 | 78
-
Đề thi Toán cao cấp 2 - Đề số 09
4 p | 761 | 27
-
Bài tập toán cao cấp-Chương 2
5 p | 967 | 26
-
Đề kiểm tra thử: Toán cao cấp 2
3 p | 252 | 25
-
Đề thi cuối kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1
3 p | 103 | 10
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Bài 1 - Tập hợp - ánh sáng
33 p | 79 | 8
-
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Toán cao cấp A2 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
2 p | 109 | 7
-
Đề thi môn Toán cao cấp A2 năm học 2015-2016 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
1 p | 156 | 6
-
Đề thi môn Toán cao cấp A3 năm 2013-2014 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
1 p | 141 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ 3 năm học 2015-2016 môn Toán cao cấp A2 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
1 p | 125 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 2: Chương 7 - TS. Trịnh Thị Hường
35 p | 23 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn học Toán cao cấp A1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
2 p | 115 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A4 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
1 p | 78 | 3
-
Đề thi cuối kỳ học kỳ I năm học 2019-2020 môn Toán cao cấp cho kỹ sư 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thật
2 p | 88 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán cao cấp 1 năm 2021-2022 - Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM (Mã đề 2)
2 p | 69 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn