intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định

  1. PHÒNG GDĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỰC NỘI NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN - LỚP 9 THCS Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề Hiểu được các Thực hiện được các phép biến quy tắt khai đổi đơn giản về căn bậc hai, rút 1. Căn bậc hai- phương và rút gọn biểu thức chứa căn thức Căn bậc ba. gọn các căn thức bậc hai, Vận dụng giải bài tập bậc hai liên quan Số câu : 2câu(2a,2b) 1câu(3b) 1câu(3a) 4 Số điểm: 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% HS nhận biết Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị, hiểu 2. Hàm số bậc được khái được khi nào điểm thuộc đồ thị nhất niệm về hàm số bậc nhất Số câu : 1câu(1a) 1câu(4a) 1câu(4b) 3 Số điểm : 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 3.Hệ hai phương Biết vận dụng trình bậc nhất hai quy tắc vào ẩn. giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu : câu 7 1 Số điểm : 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 10% 10% Vận dụng hệ thức lượng 4.Hệ thức lượng trong tam giác trong tam giác vuông vào giải vuông tam giác vuông Số câu : 1câu(5) 1 Số điểm : 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ : 15% 15% 5. Đường tròn HS nhận biết Vẽ hình minh Vận dụng tính được các vị họa. Vận dụng chất của trí tương đối kiến thức về đường tròn, của đường cạnh của tam tính chất 2 thẳng và giác vuông vào tiếp tuyến cắt 1
  2. đường tròn giải toán. nhau để chứng minh 1 góc bằng 900. Chứng minh tứ giác là thoi. Số câu 1b 1(6a +hình vẽ) 2(6b,6c) 4 Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,0đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Tổng số câu 2 4 4 3 13 Tổng số điểm 1,0đ 2,5đ 4,5đ 2,0đ 10đ Tỉ lệ % 10% 25 % 45% 20% 100% II. ĐỀ BÀI Câu 1(1,0đ): a) Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất? Cho 2 ví dụ về hàm số bậc nhất? b) Đường thẳng và đường tròn có bao nhiêu vị trí tương đối? Hãy kể tên và cho biết số điểm chung của từng vị trí? Câu 2(1,0đ):Thực hiện phép tính: 7 1 1 a) 2 .5 . b) ( 2 + 2 3 − 8). 2 − 24 9 16 100 x 2 x −1 Câu 3(2,0đ): Cho biểu thức M = − x −1 x − x a) Rút gọn M với x> 0 và x 1 b) Tìm x để M= -2. Câu 4(1,5đ): Cho hàm số y = -x + b a) Tìm b, biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M(8 ;-5) b) Vẽ đồ thị hàm số với b vừa tìm được ở câu a ? Câu 5 (1,5đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 360, BC = 7cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. Câu 6(2,0đ): Cho đường tròn tâm O, bán kính OA = 6 cm. Gọi H là trung điểm của OA, đường thẳng vuông góc với OA tại H cắt đường tròn (O) tại B và C. Kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt đường thẳng OA tại M. a) Tính độ dài MB. b) Tứ giác OBAC là hình gì? vì sao? c) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 2+ 3 2− 3 Câu7 (1,0đ): Chứng minh đẳng thức: + = 2 2 + 2+ 3 2 − 2− 3 2
  3. PHÒNG GDĐT TRỰC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRỰC NỘI NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 Câu Nội dung Điểm Định nghĩa ( SGK Toán 9 HK I trang 47) 0,25đ a Ví dụ : y = 5x - 1, y = -x + 3,... 0,25đ Đường thẳng và đường tròn có 3 vị trí tương đối : 0,25đ 1 + Đường thẳng cắt đường tròn, số điểm chung là 2 b + Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn, số điểm chung là 1 + Đường thẳng không giao với đường tròn, số điểm chung là 0 0,25đ 7 1 1 25 81 1 5 9 1 0,25đ 2 .5 . = . . = ( )2 . ( )2 . ( )2 9 16 100 9 16 100 3 4 10 a 0,25đ 5 9 1 3 = . . = 2 3 4 10 8 ( 2 + 2 3 − 8). 2 − 24 = ( 2 + 2 3 − 2 2 ). 2 − 2 6 0,25đ b = 2 + 2 6 − 4 − 2 6 = −2 0,25đ x 2 x −1 x 2 x −1 x − 2 x +1 0,5đ M= − = − = x − 1 x − x ( x − 1). x x .( x − 1) x ( x − 1) a ( x − 1) 2 x −1 0,5đ = = 3 x .( x − 1) x Để M = -2 thì x −1 0,5đ = −2 x −1 = −2 x 3 x =1 b x 1 1 0,5đ x= x= 3 9 Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm M(8 ;-5) nên tọa độ của M thỏa a mãn hàm số : −5 = −8 + b b = 3 0,5đ Hàm số được viết lại: y = - x + 3 0,25đ Cho x = 0 thì y = 3 P (0;3) 0,25đ 4 Cho y = 0 thí x = 3 Q(3; 0) P Vẽ đồ thị : 3 b Q 0,5đ O 3 3
  4. B 0 0 0 0 C = 90 – B = 90 – 36 = 54 36o 7cm 5 AB = BC.sinC = 7.sin540 ≈ 5,663cm AC = BC.sinB = 7.sin360 ≈ 4,114cm 1,5 A C Vẽ hình đúng. 0,5 B 6cm M O A a H 6 C Tính BM = 10,4cm 0,5 Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung b 0,5 điểm mỗi đường) + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. c 0,5 Hay góc C = 900. Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) 2+ 3 2− 3 + = 2 2 + 2+ 3 2 − 2− 3 Đặt: 2+ 3 2− 3 A= + 2 + 2+ 3 2 − 2− 3 7 A 2+ 3 2− 3 = + =1 0,5 2 4 + 4+2 3 4 − 4−2 3 A= 2 0,25 2+ 3 2− 3 Vậy + = 2 0,25 2 + 2+ 3 2 − 2− 3 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2