intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Thái, Nam Định

  1. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM THÁI. NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 90 phút.) MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Nhân biết Thông hiểu Vận dụng thấp Tổng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT,KN cần KT,KN cần KT,KN cần KT,KN cần KT,KN cần KT,KN cần KT,KN cần KT,KN cần kiểm tra kiểm tra kiểm tra kiểm tra kiểm tra kiểm tra kiểm tra kiểm tra Phép nhân và phép chia Nhận biết Nắm vững đa thức được hằng chia đa thức đẳng thức một biến đã bình phương sắp xếp của một tổng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% Phương trình NB: Biết Nắm vững Vận dụng cách giải cách giải giải bài toán phương trình phương trình bằng cách tích chứa ẩn ở lập phương
  2. mẫu, phương trình trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu 1 1 1,75 3,5 Số điểm 0,25 1,5 17,5% 35% Tỉ lệ 2,5% 1 5% Biết thế nào Biết giải bất Vận dụng là bất phương trình giải dạng phương trình bậc nhất 1 ẩn toán tìm giá bậc nhất 1 và biểu diễn trị lớn nhất, Bất phương ẩn, nhận biết tập nghiệm giá trị nhỏ trình 1 số là trên trục số nhất. nghiệm của một bất phương trình Số câu 2 1 0,75 2,25 Số điểm 0,5 1 7,5% 22,5% Tỉ lệ 5% 10% Nắm tính Nắm các Vận dụng chất đường trường hợp tốt các trung tuyến đồng dạng trường hợp trong tam của hai tam đồng dạng Hình học giác vuông. giác của 2 tam phẳng Tính chất giác vào đường phân chứng minh giác trong tam giác. Số câu 2 3 1 2 Số điểm 0,5 3,5 10% 20%
  3. 5% 35% Tỉ lệ Cách tình diện tích Hình học xung quanh không gian của hình lập phương. Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% Số câu: Số câu: 5 Số câu: Số câu: 12 Số điểm: 1,75 Số điểm: 3,5 Số điểm: 10 Tổng Tỉ lệ: 17,5% Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 37,5%
  4. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM THÁI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Hãy viết chữ cái trước mỗi câu mà em chọn vào bài làm. Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức ()2 ta được kết quả bằng A. B. C. D. Câu 2. Thương của phép chia đa thức (x3 - 3x+2) cho đa thức ( x - 1) là A. x2 +x - 2 B. x2 - x -1 C. x2 +x + 2 D. x2 -x+ 2 Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. x-1>3x2+1. B. 3x-1>0. C. 2x+3y
  5. 1) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 6 -2x
  6. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS KIM THÁI NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 8 Phần 1- Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng D A B C B A D B Phần 2 - Tự luận (8 điểm): Câu 9. 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đó là {x/x >3} Ý1 0,25 0,75 điểm Biểu diễn tập nghiệm trên trục số: //////////////////////////( > 0,25 0 3 Ta có = 4 – x khi 4 – x 0 x 4 0,25 = x – 4 khi 4 – x < 0 x > 4 TH 1: Với x 4. Phương trình đã cho trở thành Ý 2. a 4 – x – 3x = 5 - 4x = 1 x = (TM x 4) 0,25 1 điểm TH 2: Với x > 4. Phương trình đã cho trở thành x – 4 – 3x = 5 - 2x = 9 x = (KTM x > 4) 0,25 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = 0,25 điều kiện x 0,25 0,25 Ý 2.b 0,75 điểm Vậy tập nghiệm của phương trình là S = 0,25 Câu 10. Câu 10 Đổi 30 phút =giờ 0,25 1,5 điểm Gọi quãng đường AB là x km(x>0)
  7. Thời gian người đó đi từ A đến B là giờ 0,25 Thời gian người đó đi từ B đến A là giờ 0,25 Do thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút nên ta có phương trình 0,25 ( Thỏa mãn) 0,25 Vậy quãng đường AB dài 105 km 0,25 Câu 11. A M N Q B H P C a, AH là đường cao của ABC (gt) ABC vuông tại A(gt) Do đó: 0,25 Xét HBA và ABC có: chung; HBA đồng dạng ABC (g.g) 0,25 ABC vuông tại A(gt) BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pitago) Mà AB = 6cm, AC = 8cm (gt). Tính được BC = 10cm 0,25 Có HBA đồng dạngABC (cmt) AB2 = BH.BC (*) Thay AB = 6cm, BC = 10cm vào (*). Tính được BH = 3,6cm 0,25 b, P là trung điểm của HC, Q là trung điểm của AH (gt) PQ là đường trung bình của HAC (Đ/n đường trung bình) PQ // AC (T/c đường trung bình) 0,25 ABC vuông tại A(gt) AB AC. Do đó: PQ AB PQ là đường cao của ABP 0,25 Chỉ ra: AH là đường cao của ABP 0,25 Do đó Q là trực tâm của ABP 0,25 c, Q là trực tâm của ABP BQ là đường cao của ABP
  8. Chứng minh AMP đồng dạngANB(g.g) chứng minh AMN đồng dạng APB(c.g.c) (1) 0,5 Từ đó AHP đồng dạng BNP (g.g) Tương tự. Chứng minh 0,25 từ đó chứng minh PHM PAB(c.g.c) (2) Từ (1) và (2) Lại có NB là tia phân giác của góc 0,25 Câu 12: 0,25 với mọi x,y 0,5 Dấu = xảy ra khi 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của B là 12 khi x = y = z = 2 ----------HẾT---------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2