Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2020-2021 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TN TNKQ TL TL KQ Chủ đề 1 Nhận biết Biết giải hệ PT Hệ PT bậc nhất nghiệm hệ PT một cách thành 2 ẩn thạo Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 0,75 1,25, Tỉ lệ % 5% 0,75% 12,5% Chủ đề 2 Nhận biết, Biết XĐ giá trị Vận dụng đặt ẩn Tìm ĐK PT Phương trình phương trình của HS y = ax2 (a phụ để giải PT có nghiệm bậc hai bậc hai, tổng và 0), giải phương trùng phương. tích 2 nghiệm trình bậc hai PT thông qua Vi-ét Số câu 2 2 1 2 6 Số điểm 0,5 0,5 0,75 2 3,75 Tỉ lệ % 5% 5% 0,75% 20% 3,75% Chủ đề 3 Nhận biết được Quan hÖ ®êng Chứng minh tứ § Góc với đường số đo cung tròn, kÝnh vµ d©y giác nội tiếp và tròn- Tứ giác độ dài cung cung, so sánh các vấn đề liên nội tiếp. tròn. hai cung. quan. Sè c©u 3 2 1 3 9 Sè ®iÓm 0,75 0,5 0,25 3 4,5 TØ lÖ % 7,5% 5% 2,5% 30% 45% Chủ đề 4 BiÕt gi¶i bµi to¸n Giải bài toán b»ng c¸ch lËp bằng cách lập PT. phương trình. Sè c©u 1 1 Sè ®iÓm 1,5 1,5 TØ lÖ % 15% 15% Tæng sè c©u 7 5 7 19 Tæng sè ®iÓm 1,75 2 6,25 10 Tỉ lệ % 17,5% 20% 62,5% 100%
- II. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT TRỰC NINH ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI NĂM TRƯỜNG THCS TRỰC THUẬN MÔN :TOÁN – KHỐI 9 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong các cặp số sau đây, cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = –3? A. (–2; 1) B. (0; –1) C. (–1; 0) D. (1; 0) Câu 2. Cho đường tròn (O; 2cm), độ dài cung 600 của đường tròn này là: 3 2 A. cm. B. cm C. cm D. cm. 3 2 2 3 2x − 3y = 3 Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình là: x + 3y = 6 A.(2;1) B.( 3;1) C(1;3) D.(3; -1) Câu 4: Đường kính vuông góc với một dây cung thì: A. Đi qua trung điểm của dây cung ấy. B. không đi qua trung điểm của dây cung ấy Câu 5: Phương trình x2 - 7x – 8 = 0. có tổng hai nghiệm là: A.8 B.-7 C.7 D.3,5 $ = 350 ; IMK = 250 Câu 6: Cho hình vẽ: P ᄋ ᄋ Số đo của cung MaN bằng: m 25 a A. 600 B. 700 i o 35 C. 1200 D.1300 p n k Câu 7: Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm ( - 1 ; 3 ) là: A. y = x2 B. y = - x2 C. y = -3x2 D. y = 3x2 Câu 8: ᄋ ᄋ Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có ᄋA = 500; B = 700 . Khi đó C - D bằng: ᄋ 0 0 0 A. 30 B . 20 C . 120 D . 1400 II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 2x − 3y = 1 a. Giải hệ phương trình sau: x − 4 y = −7 4 2 b. Giải phương trình: x – 5x + 4 = 0 Bài 2. (1 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 có nghiệm ?
- Bài 3.(1,5 điểm) Một xe khách và một xe du lịch khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20 km/h, do đó nó đến B trước xe khách 25 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết khoảng cách AB là 100 km. Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi E, D lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong và ngoài của hai góc B và C. Đường thẳng ED cắt BC tại I, cắt cung nhỏ BC ở M. Chứng minh: a. Ba điểm A, E, D thẳng hàng. b.Tứ giác BECD nội tiếp được trong đường tròn. c. BI. IC = ID. IE Bài 5. (1,0 điểm) Giải phương trình 1 − 3 x − 3 3 x − 1 = 6 x − 2 . III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
- I/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A C C D A II. TỰ LUẬN: (8 điểm). Câu Lời giải Điểm 2x − 3y = 1 Giải hệ phương trình 0.5 x − 4 y = −7 Từ PT (2) x = 4y - 7 (*) thế vào PT (1) Ta có 2(4y - 7) - 3y = 1 8y - 14 - 3y = 1 5y = 15 y= 3. thế vào (*) x = 4.3 - 7 = 5. 0.25 Bài 1 vậy .HPT có 1 nghiệm (x;y) = (5; 3) Đặt t = x2 ( t>0). Phương trình trở thành 0.5 t 2 -5t + 4 = 0 Giải ra t = 1, t = 4 (nhận) 0,25 Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2 2x2 – (4m + 3)x + 2m2 –1 = 0 Tìm được ∆ = 24m + 17 (0,25điểm) 0,75 −17 Tìm được m (0,75 điểm 0,25 24 Bài 2 Đặt t = x2 ( t>0). Phương trình trở thành t 2 -5t + 4 = 0 Giải ra t = 1, t = 4 (nhận) Giải ra x = 1, x= -1, x= 2, x= -2. Gọi vận tốc của xe khách là x (km/h), (ĐK: x > 0) khi đó vận tốc của xe du lịch là x + 20 (km/h) 0.25 100 Thời gian đi từ A đến B của xe khách là : (giờ) 0.5 x 100 Thời gian đi từ A đến B của xe du lịch là : (giờ) x 20 Bài 5 Vì xe du lịch đến B trước xe khách 25 phút = giờ 3 12 100 100 5 nên ta có phương trình: - = x x 20 12 => x1 = 60 0.25 x2 = -80 < 0 ( lo¹i) VËy vËn tèc cña xe kh¸ch lµ 60 km/h; 0,5 VËn tèc cña xe du lÞch lµ 60 + 20 = 80 (km/h)
- a Hình vẽ 0.5 d a)Vì E là giao điểm hai phân giác góc B và C của tam giác ABC nên AE cũng là phân giác của góc A. Khi đó b c i AE và AD đều là phân giác trong của 0.5 góc BAC nên A, E, D thẳng hàng e Bài 4 ᄋ ᄋ b) Ta có: EBD + ECD = 900 + 900 = 1800 0.5 Tứ giác BECD nội tiếp đường tròn 0.5 c) Xét hai tam giác BIE và tam giác DIC: ᄋ ᄋ EBC = EDC (haigóc nội tiếp cùng chắn cung EC) ᄋ ᄋ BIE = DIC ( đối đỉnh) 0.5 BIE DIC ( g-g) BI IE ID IC BI. IC = IE. ID 0.5 Giải phương trình 1 − 3 x − 3 3 x − 1 = 6 x − 2 . 0,25 Điều kiện 1 − 3 x0 . Khi đó 6 x − 2 = 2(1 − 3 x) và 3 3 x − 1 = − 3 1 − 3 x . Bài 5 Đặt 3 1 − 3x = t (t 0) , phương trình đã cho trở thành t 3 + t = 2t 3 0,25 t ( t − 1) (t + 1)( t + 1) + t (t + t + 1) = 0 t = 0; t = 1 (do t 0 ). 0,25 1 0,25 Từ đó, tìm được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là x = 0; x = 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p | 1131 | 80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Lịch sử lớp 9
2 p | 170 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 128 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 9
7 p | 99 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 2
6 p | 102 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 5
4 p | 136 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 6
5 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 14
5 p | 121 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 135 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 4
5 p | 97 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 3
4 p | 111 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 11
4 p | 112 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 12
5 p | 131 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 13
6 p | 101 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 7
5 p | 130 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 113 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 10
5 p | 114 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn