intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định

  1. I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ 1- Giải hệ phương trình Số câu Số điểm: Tỉ lệ % 2- Hàm số y = Nhận biết điểm Hiểu, tìm hệ số a ax2 thuộc đồ thị hàm số 1 1 Số câu: 0,25 = 2.50/0 0,25 = 2.50/0 Số điểm: Tỉ lệ % 3- Phương trình Biết xác định hệ Hiểu được bậc hai số a,b,c và số nghiệm phương ax2 + bx + c = 0() nghiệm trình Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2 1 0,5 = 50/0 0,25 = 2.50/0 4- Hệ thức Viet Biết tổng và tích hai nghiệm phương trình Số câu 1 Số điểm: Tỉ lệ% 0.25=250/0 5- Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 6- Vị trí hai Xác định đường tròn được vị trí hai đường Số câu: tròn 1 Số điểm: Tỉ 1 0,25 = lệ% 0,25 = 2,5% 2.50/0 7- Các loại Nhận biết Vận Vận góc của số đo góc dụng các dụng đường tròn loại góc các góc Chứng bằng minh góc nhau để bằng chứng
  2. nhau minh 3 1 hai 2,25 = Số câu 0,25=2.50/0 đường 22,5% Số điểm: Tỉ thẳng lệ % 1 song 1 = 100/0 song 1 1= 100/0 8- Tứ giác Hiểu tứ Chứng nội tiếp giác nội minh tứ tiếp giác nội 3 Số câu 2 tiếp 1,5 = Số điểm: Tỉ 0,5 = 50/0 1 15% lệ % 1 = 100/0 9- Độ dài Vận dụng đường tròn, góc và cung cung tròn bị chắn để tính số đo cung còn lại 1 Số câu 1 0,25 = Số điểm: Tỉ 0,25=2,50/0 2,5% lệ% 10- Diện tích Hiểu tính các hình thể tích Số câu: hình trụ 1 Số điểm : Tỉ 1 0,25 = lệ % 0,25=2,50/0 2,5% Tổng số câu 5 7 5 2 18 Tổng số 1.25 1,75 = 5,0 = 2,0 = 10 = điểm: Tỉ lệ =12,50/0 17,5% 50% 20% 1000/0 % II/ĐỀ
  3. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN LỢI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng trong các câu sau: Câu 1- Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 2- Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là A. 1 B.-1 C.2 D.3 Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x2 – x – 1 =0 có hệ số a,b,c lần lượt là: A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1 Câu 4- Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1 = 0 Câu 5- Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm: A. B. C. D. Vô nghiệm Câu 6- Gọi x1,x2 là nghiệm của phương trình 2x2 – 3x – 5 = 0 ta có : A. B. C. D. Câu 7- Cho đường tròn tâm O có bán kính 2cm và đường tròn O’ có bán kính 3cm biết OO’ = 2cm. vị trí của hai đường tròn này là: A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Đựng nhau D. Cắt nhau. Câu 8- Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn là A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 9- Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và thì cung tròn chứa điểm A có số đo là : . A. 600 B. 1200 C. 1000 D. 2800 Câu 10- Trong các hình dưới đây hình nào nội tiếp được đường tròn. A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình bình hành Câu 11- Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn (O), biết  = 600 thì số đo góc C bằng : A. 1200 B. 900 C. 600 D. 300 Câu 12- Một bể nước hình trụ cao 2m, bán kính đáy 1m có thể tích là : A. B. 2 C. 3 D. 4 B- Tự luận : (7đ)
  4. Bài 1: (1đ) Giải hệ phương trình: Bài 2: (2đ) Cho phương trình ẩn x : (1) a) Giải phương trình (1) với m = -4 b) Với x1, x2 là nghiệm phương trình (1). Tìm giá trị của m, biết x1 – x2 = 2 Bài 3: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn chiều dài là 4m, biết diện tích 320m2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật. Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh c) Chứng minh III. HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG.THCS YÊN LỢI NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 A- Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A B C B B D A D B A B B- Tự luận : (7đ) Bài Lời giải sơ lược Điểm Bài 1 Giải phương trình: (1,0 điểm) 0,25 Vậy hệ phương trình có1 nghiệm duy nhất: (x; y)= (; 4) 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a) Với m = -4 thì phương trình (1) có nghiệm x1 = -1; 0,5đ (2,0 x2 = 5. 0,5đ điểm) b) Ta có Theo Viet x1.x2 = m – 1 hay 3.1 = m -1 0,5đ 0,5đ Bài 3 Gọi chiều dài của hình chữ nhật là x (m); ( x > 4) (1,0 Thì chiều rộng của hình chữ nhật là x - 4 (m) 0,25đ điểm) Ta có phương trình: x(x-4) = 320 0,25đ x2 – 4x + 320 = 0 x1 = 16 (TMĐK) x2 = -20 (loại) 0,25đ Vậy chiều dài 16(m); Chiều rộng 12 (m) 0,25đ Bài 4 (3,0
  6. điểm) y A x E F O B C a) Ta có : 0,5đ tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC 0,5đ b) Ta có : (kề bù) (Tứ giác BFEC nội tiếp) 0,5đ 0,5đ c) Kẻ tiếp tuyến xAy. Ta có: (cùng chắn ) (cm trên) 0,25đ (so le trong) // EF 0,25đ Mà (t/c tiếp tuyến) (đpcm) 0,25đ 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2