intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 209

Chia sẻ: Do Van Dao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

105
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Thuỷ tinh lỏng là: A. Dung dịch bão hoà của axit silisic B. Silic dioxit nóng chảy C. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. thạch anh nóng chảy Câu 2: Sục khí NH3 vào nước có pha vài giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì: A. Không màu. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím. Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất về Al(OH)3 A. bazo không tan B. bazo tan C. hidroxit lưỡng tính D. hidroxit kim loại Câu 4: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là: A....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KRÔNG NĂM HỌC 2012 - 2013 NÔ MÔN HỌC: HÓA HỌC 11 ---------------- Thời gian làm bài: 60 phút; (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 209 (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30) Câu 1: Thuỷ tinh lỏng là: A. Dung dịch bão hoà của axit silisic B. Silic dioxit nóng chảy C. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. thạch anh nóng chảy Câu 2: Sục khí NH3 vào nước có pha vài giọt quỳ tím thì dung dịch có màu gì: A. Không màu. B. Xanh. C. Đỏ. D. Tím. Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất về Al(OH)3 A. bazo không tan B. bazo tan C. hidroxit lưỡng tính D. hidroxit kim loại Câu 4: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung d ịch H 3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là: A. 28,4 gam Na2HPO4 ; 16,4 gam Na3PO4. B. 12 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4. C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. D. 12 gam Na2HPO4; 28,4 gam Na3PO4. Câu 5: Thể tích N2 (đktc) cần dùng để điều chế 17 gam NH3 (Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất 80%) là: A. 8.96 lit B. 14 lit C. 11.2lit D. 15 lit Câu 6: Chất nào sau đây là chất không điện li A. HCl B. C2H5OH C. Na2CO3 D. NaOH Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào sau đây? A. P B. Ca3(PO4)2 C. PO43- D. P2O5 Câu 8: Phát biểu không đúng là? A. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực B. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. D. Khí NH3 nặng hơn không khí. Câu 9: Khí nào gây nên hiệu ứng nhà kính: A. H2 B. CO C. CO2 D. O3 Câu 10: Một dung dịch có [H ] = 0,5.10 M. Môi trường của dung dịch là: + -10 A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định Câu 11: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì? A. Không có hiện tượng gì B. Tàn đóm tắt ngay C. có tiếng nổ D. tàn đóm cháy sáng Câu 12: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Ag D. Al Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m g Al vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 672 ml N2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là: A. 0,27g B. 0,81g C. 0,54g D. 2,7g Câu 14: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)3 sẽ thu được các sản phẩm là? Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. A. Fe2O3, NO2, O2 B. FeO, NO2, O2.. C. Fe2O3, NO2. D. Fe, NO2, O2 Câu 15: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm rắn là kim loại? A. Ca(NO3)2, Cu(NO3)2 B. AgNO3, LiNO3 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3 Câu 16: Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa canxi cacbonat thì kết tủa tan. T ổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 17: Xét cân bằng sau trong một bình kín: N2 + 3H2  2NH3 ; ∆H= -92kJ Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận ta có thể làm cách nào sau đây? A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 18: Cho các dung dịch muối: NaCl, NaNO 3, Na3PO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên? A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 19: Dung dịch X có 0,4 mol Na ; a mol Ca ; a mol Cl ; 0,5 mol NO3 . Cô cạn X ta được lượng + 2+ - - muối khan là : A. 39,40g B. 47,75g C. 48,20g D. 43,52g Câu 20: Ở nhiệt độ thường khí nitơ khá trơ về mặt hoá học là do A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử N đạt trạng thái bão hoà B. Nguyên tử N có bán kính nhỏ C. Nitơ có độ âm điện nhỏ D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững Câu 21: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. C + H2O → CO + H2 B. C + O2 → CO2 C. C + CuO → Cu + CO2 D. 3C + 4Al → Al4C3 Câu 22: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. Na2CO3 và HCl B. FeSO4 và NaOH C. BaCl2 và KNO3 D. CaCl2 và Na2CO3 Câu 23: Dung dịch A gồm KOH 0,005M và NaOH 0,005 M có: A. tất cả đều sai. B. pH =12. C. pH =11. D. pH
  3. A. NaHSO3, Na3PO4 B. NaHSO3, NaHCO3 C. CaCl2, NaHCO3 D. CuSO4, NaHSO3 II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 31 đến câu 40) Câu 31: Chất nào sau đây không tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)? A. N2O B. NH4NO3 C. N2 D. H2 Câu 32: Đối với dung dịch axit mạnh HNO 3 0,010 M , nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? A. [ H+] = 0,010 M B. [ H+] 0,010 M C. [ H+] < 0,010 M D. [ H+] > 0,010 M Câu 33: Kim cương và than chì là các dạng: A. Đồng phân của cacbon B. Đồng hình của cacbon C. Thù hình của cacbon D. Đồng vị của cacbon Câu 34: Theo Arenius thì nhận xét nào sau đây là không đúng A. Hydroxit lưỡng tính là những chất vừa điện li ra ion H+ vừa điện li ra ion OH- B. Những chất trong thành phần phân tử có H là axit C. Bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion OH- D. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 , Cr(OH)3 là những hydroxit lưỡng tính Câu 35: Cho một hợp chất hữu cơ có 54,6%C, 9,1%H, 36,3%O. Công thức đơn gi ản nhất c ủa h ợp chất hữu cơ là? A. C3H8O B. C2H4O. C. C4H9O D. C4H8O Câu 36: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là axit? A. ZnSO4 ; HNO3 ; H2SO4 B. H3PO4 ; HNO3 ; H2CO3 C. HCl ; HNO3 ; NaOH D. HCl ; HNO3 ; CaCO3 Câu 37: Nung một khối lượng Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,94 gam. B. 0,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,54 gam. Câu 38: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành: A. Màu đen sẫm B. Không chuyển màu C. Màu vàng D. Màu trắng đục Câu 39: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (1), CH3-CH2-CH2-OH (2), CH3-CH2-CHO (3), CH3-O-CH3 (4). Những chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau: A. (1) và (4), (2) và (3) B. (1), (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1) và (4) Câu 40: Chọn phát biểu đúng? A. CO là oxit trung tính B. CO là oxit axit C. CO là oxit bazo D. CO là oxit lưỡng tính B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí N 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). X là: A. Al. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 42: Cho các chất sau: CuSO4, ZnCl2, FeSO4, AlCl3. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch NH3 tạo ra kết tủa là: A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 43: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? A. 2KOH + 2NaHCO3 K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O B. 2NO2 + 2KOH KNO3 + KNO2 + H2O C. NH4NO3 to NH3 + HNO3 to D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 Câu 44: Để phân biệt CO2 và SO2 có thể dùng? A. dd Ca(OH)2 B. dd Br2 C. dd NaOH D. dd KNO3 Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. Câu 45: Cho các dd có cùng nồng độ mol: HNO 3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là: A. CH3COOH; HNO3; NaCl; NH3; NaOH. B. HNO3; CH3COOH; NH3; NaCl; NaOH. C. HNO3, CH3COOH; NaCl; NH3; NaOH. D. HNO3; NH3; CH3COOH; NaCl; NaOH. Câu 46: Dung dịch NH3 có thể hòa tan Zn(OH)2 là do? A. Zn(OH)2 có khả năng tạo tạo thành phức tan với NH3 B. Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính C. Zn(OH)2 là bazơ it tan D. NH3 là hợp chất bazơ yếu. Câu 47: Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính? A. HPO32-. B. CO32- . C. PO43-. D. HCO3-. Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,04 mol/lít, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là: A. 15,76 B. 157,6 C. 25. D. 24,5. Câu 49: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? 0 0 A. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H 2O B. MgCO3 t MgO + CO2 0 0 C. Na2CO3 t Na2O + CO2 D. CaCO3 t CaO + CO2 Câu 50: Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4  3H+ + PO43- Khi thêm HCl vào dung dịch A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch B. Cân bằng không chuyển dịch C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. D. Nồng độ PO43- tăng lên ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1